luyenthidaminh.vn

Điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Luật 2022❤️và các năm đầy đủ nhất

Đại học Kinh tế – Luật là trường đại học mơ ước của nhiều bạn học sinh với đại chỉ tại thành phố Hồ Chí Minh. Ngôi trường nằm trong hệ thống giáo dục trọng điểm của quốc gia sở hữu chất lượng giáo dục và cơ sở vật chất hiện đại phục vụ công tác học tập. Để giúp các bạn học sinh và bậc phụ huynh có thông tin về trường đại học, bài viết dưới đây chúng tôi xin chia sẻ điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật qua các năm cụ thể, chính xác nhất.

Giới thiệu thông tin về trường Đại học Kinh tế Luật

Trường Đại học Kinh tế – Luật tiền thần là Khoa Kinh tế của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Ngôi trường được thành lập theo Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 24/03/2010 của Thủ tướng Chính phủ với nhiệm vụ đào tạo và nghiên cứu khối ngành kinh tế, quản lý và luật tại miền Nam Việt Nam. Chất lượng đào tạo, hình thức tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Luật đa dạng tạo điều kiện để mọi người có môi trường học tập tốt nhất. Điểm chuẩn Đại học Kinh Luật những năm trở lại đây ở mức cao với chất lượng đầu vào trường ấn tượng.

Đại học Kinh tế Luật với khuôn viên khang trang

Hiện nay nhà trường gồm 9 khoa chia thành 16 chuyên ngành đào tạo đại học và sau đại học. Đại học Kinh tế – Luật là trường đại học đầu tiên sở hữu trung tâm mô phỏng thị trường tài chính. Hiện tại nhà trường có 2 cơ sở học tập tại Thủ Đức và Quận 1 trong đó cơ sở tại Thủ Đức là cơ sở chính đào tại sinh viên đại học chính quy đồng thời tổ chức hoạt động của nhà trường. Đại học Kinh tế – Luật còn liên kết kết với các tỉnh lân cận để đào tạo thí sinh học tập từ xa với chất lượng ổn định.

Thông tin tuyển sinh hệ đại học chính quy Đại học Kinh tế Luật năm 2021

Phương thức tuyển sinh năm 2021

Năm học 2021 – 2022 trường Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM tiến hành tuyển sinh qua 5 phương thức. Mỗi phương thức tuyển sinh đều có yêu cầu, chỉ tiêu tuyển sinh đề đưa ra điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật phù hợp nhất

– Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

– Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Đại học Quốc gia TPHCM

– Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2021

5 Phương thức tuyển sinh Đại học Kinh tế Luật năm 2021

– Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực năm 2021

– Xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập THPT

Học phí năm học 2021 – 2022 Đại học Kinh tế Luật

Căn cứ trên điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật công bố cho từng phương thức xét tuyển, thí sinh nộp hồ sơ vào ngành trúng tuyển. Khi thí sinh nộp hồ sơ vào ngành học mình trúng tuyển có thể tham khảo mức học phí như sau:

Học phí trường Đại học Kinh tế – Luật năm trước so với năm nay ở mức ổn định

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2021

Năm học 2021 – 2022 nhà trường tiến hành tuyển sinh theo đa dạng phương thức như xét tuyển điểm thi THPT 2021, điểm thi đánh giá năng lực,… Điểm chuẩn của trường Đại học Kinh tế – Luật năm 2021 xét tuyển theo các phương thức được chúng tôi tổng hợp cụ thể dưới đây:

– Đối với phương thức ưu tiên xét tuyển thí sinh đạt học sinh giỏi trong các kỳ thi do Bộ Giáo dục Đào tạo tổ chức:

– Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

– Điểm chuẩn của trường xét tuyển theo phương thức xét chứng chỉ ngoại ngữ:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2020

Năm học 2020 – 2021 trường Đại học Kinh tế Luật tiến hành tuyển sinh dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020 và điểm thi kỳ thi đánh giá năng lực do nhà trường tổ chức. Các bậc phụ huynh có thể theo dõi điểm chuẩn của qua bảng số liệu dưới đây

– Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2020

Căn cứ trên điểm thi tốt nghiệp 2020 với tổ hợp môn thuộc khối A00, A01, D01 nhà trường đưa ra mức điểm chuẩn. Mức điểm chuẩn đại học Kinh tế Luật của từng ngành cơ bản, ngành chất lượng cao và ngành học chất lượng cao cụ thể như sau:

 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú Ưu tiên
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 26,25 Liên hệ
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 25,5 CLC
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) A00, A01, D01 25,35
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) A00, A01, D01 24,55 CLC
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 27,45 Liên hệ
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 27,2 CLC
7 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00, A01, D01 24,85
8 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00, A01, D01 23 CLC
9 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 26,9 Liên hệ
10 7340101_407C Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 26,5 CLC
11 7340101_407CA Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 25,2 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
12 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00, A01, D01 25,55
13 7340115_410 Marketing A00, A01, D01 27,25
14 7340115_410C Marketing A00, A01, D01 26,9 CLC
15 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 27,4
16 7340120_408C Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 27,3 CLC
17 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 26,7 Chất lượng cao bằng tiếng Anh Liên hệ
18 7340122_411 Thương mại điện tử A00, A01, D01 27,05
19 7340122_411C Thương mại điện tử A00, A01, D01 26,6 CLC
20 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 26,15
21 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 25,7 CLC
22 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 24,6 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
23 7340201_4140 Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) A00, A01, D01 24,7 Liên hệ
24 7340301_405 Kế toán A00, A01, D01 26,3
25 7340301_405C Kế toán A00, A01, D01 25,35 CLC
26 7340301_405CA Kế toán A00, A01, D01 23,5 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
27 7340302_409 Kiểm toán A00, A01, D01 26,7
28 7340302_409C Kiểm toán A00, A01, D01 26,1 CLC
29 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 26,45
30 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 25,5 CLC
31 7340405_416C Hệ thống thông tin quản lý (Kinh doanh số và trí tuệ nhân tạo) A00, A01, D01 25,25
32 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00, A01, D01 25
33 7380101_503C Luật (Luật dân sự) A00, A01, D01 23,8 CLC
34 7380101_504 Luật (Luật tài chính – Ngân hàng) A00, A01, D01 25,25
35 7380101_504C Luật (Luật tài chính – Ngân hàng) A00, A01, D01 24,35 CLC
36 7380101_504CP Luật (Luật tài chính – Ngân hàng) A00, A01, D01 22,2 Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp Liên hệ
37 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00, A01, D01 26,3
38 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00, A01, D01 25,8 CLC
39 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00, A01, D01 26,65
40 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00, A01, D01 26,45 CLC

– Xét điểm thi theo kỳ thi đánh giá năng lực

Theo thông kê điểm chuẩn dựa trên kỳ thi đánh giá năng lực 2020 – 2021 thì ngành Kinh tế quốc tế với số điểm cao nhất là 930 điểm còn ngành Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) có điểm thấp nhất là 750 điểm. Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật được chúng tôi tổng hợp cụ thể dưới đây:

 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 850
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học chất lượng  cao ) A00, A01, D01 800
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) A00, A01, D01 780
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao) A00, A01, D01 760
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 930
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại chất lượng cao) A00, A01, D01 880
7 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00, A01, D01 750
8 7310108_413C Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính chất lượng cao) A00, A01, D01 755
9 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 900
10 7340101_407C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao A00, A01, D01 865
11 7340101_407CA Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) A00, A01, D01 815
12 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00, A01, D01 820
13 7340115_410 Marketing A00, A01, D01 920
14 7340115_410C Marketing (Chất lượng cao) A00, A01, D01 905
15 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 930
16 7340120_408C Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A00, A01, D01 815
17 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) A00, A01, D01 895
18 7340122_411 Thương mại điện tử A00, A01, D01 880
19 7340122_411C Thương mại điện tử ((Chất lượng cao) A00, A01, D01 840
20 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 840

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2019

– Xét điểm thi THPT năm 2019

Năm học 2019 – 2020 trường Đại học Kinh tế Luật tuyển sinh theo hình thức xét điểm thi THPT với 40 nhóm ngành. Các nhóm ngành được phân thành hệ cơ bản, hệ chất lượng cao, hệ chất lượng cao dạy học bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Các bậc phụ huynh và thí sinh theo dõi bảng điểm cụ thể dưới đây:

 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 23,75
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 22,9 CLC
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) A00, A01, D01 23
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) A00, A01, D01 22 CLC
5 7310101_403_BT Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) A00, A01, D01 21 Đào tạo tại ĐHQG ở Bến Tre
6 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 25,7
7 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 25,2 CLC
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00, A01, D01 22,1
9 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 24,95
10 7340101_407C Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 24,15 CLC
11 7340101_407CA Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 23 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
12 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00, A01, D01 22,85
13 7340115_410 Marketing A00, A01, D01 25
14 7340115_410C Marketing A00, A01, D01 24,15 CLC
15 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 25,5
16 7340120_408C Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 24,65 CLC
17 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 24,5 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
18 7340122_411 Thương mại điện tử A00, A01, D01 24.65
19 7340122_411C Thương mại điện tử A00, A01, D01 23,85 CLC
20 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 26,15
21 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 23,65 CLC
22 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 21,65 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
23 7340201_414C Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) A00, A01, D01 22,55
24 7340201_404BT Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 21,65 Đào tạo tại ĐHQG Bến Tre
25 7340301_405 Kế toán A00, A01, D01 24
26 7340301_405C Kế toán (chất lượng cao) A00, A01, D01 23,05 CLC
27 7340301_405CA Kế toán (chất lượng cao bằng tiếng anh) A00, A01, D01 21,35 Chất lượng cao bằng tiếng Anh
28 7340302_409 Kiểm toán A00, A01, D01 24,35
29 7340302_409C Kiểm toán (Chất lượng cao) A00, A01, D01 24,15 CLC
30 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 23,35
31 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 22,85 CLC
32 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00, A01, D01 22,25
33 7380101_503C Luật (Luật dân sự) A00, A01, D01 21,35 CLC
34 7380101_504 Luật (Luật tài chính – Ngân hàng) A00, A01, D01 22,25
35 7380101_504C Luật (Luật tài chính – Ngân hàng) A00, A01, D01 21,8 CLC
36 7380101_504CP Luật (Luật tài chính – Ngân hàng) A00, A01, D01 20,4 Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp
37 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00, A01, D01 23,7
38 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00, A01, D01 23,55 CLC
39 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00, A01, D01 24,3
40 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00, A01, D01 23,35 CLC

– Xét theo điểm thi Đánh giá năng lực

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật năm 2019 dựa theo kết quả kỳ thi đánh gia năng lực do nhà trường tổ chức được tổng hợp dưới đây. Qua bảng điểm có thể thấy ngành Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) với điểm số cao nhất là 980 điểm còn ngành Luật (Luật tài chính – Ngân hàng tăng cường tiếng Pháp) có điểm thấp nhất với 721 điểm.

 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 882
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học chất lượng  cao ) A00, A01, D01 817
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) A00, A01, D01 824
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao) A00, A01, D01 786
5 7310101_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 980
6 7310101_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại chất lượng cao) A00, A01, D01 930
7 7310106_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00, A01, D01 790
8 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 922
9 7340101_407C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao) A00, A01, D01 903
10 7340101_407C Quản trị kinh doanh (Chất lượng cao bằng tiếng anh) A00, A01, D01 879
11 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00, A01, D01 865
12 7340101_410 Marketing A00, A01, D01 924
13 7340115_410c Marketing (Chất lượng cao) A00, A01, D01 922
14 7340115_408 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 959
15 7340120_408C Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao) A00, A01, D01 926
16 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (Chất lượng cao bằng Tiếng Anh) A00, A01, D01 924
17 7340120_411 Thương mại điện tử A00, A01, D01 903
18 7340122_411C Thương mại điện tử (Chất lượng cao) A00, A01, D01 874
19 7340122_404 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 872
20 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao) A00, A01, D01 863
21 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng (Chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 833
22 7340201_414C Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính chất lượng cao) A00, A01, D01 823
23 7340301_405 Kế toán A00, A01, D01 880
24 7340301_405C Kế toán (chất lượng cao) A00, A01, D01 851
25 7340301_405CA Kế toán (chất lượng cao bằng tiếng anh) A00, A01, D01 737
26 7340302_409 Kiểm toán A00, A01, D01 893
27 7340302_409C Kiểm toán (Chất lượng cao) A00, A01, D01 846
28 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 831
29 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý

(chất lượng cao)

A00, A01, D01 776
30 7380101_503 Luật (Luật dân sự) A00, A01, D01 825
31 7380101_503C Luật (Luật dân sự chất lượng cao) A00, A01, D01 789
32 7380101_504 Luật (Luật tài chính – Ngân hàng) A00, A01, D01 795
33 7380101_504C Luật (Luật tài chính – Ngân hàng chất lượng cao) A00, A01, D01 769
34 7380101_504CP Luật (Luật tài chính – Ngân hàng tăng cường tiếng Pháp) A00, A01, D01 721
35 7380107_501 Luật kinh tế (Luật kinh doanh) A00, A01, D01 869
36 7380107_501C Luật kinh tế (Luật kinh doanh chất lượng cao) A00, A01, D01 844
37 7380107_502 Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) A00, A01, D01 910
38 7380107_502C Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế chất lượng cao) A00, A01, D01 896

Trên đây là thông tin hữu ích cùng điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật được chúng tôi hệ thống hóa chi tiết. Chúng tôi tin rằng bài viết đã cung cấp cho bậc phụ huynh và các bạn học sinh những điều cần thiết và quan trọng nhất. Mong rằng đó là những chia sẻ tuyệt vời để các bạn học sinh có hành trang tốt nhất đạt được ước mơ trong tương lai.

Một số bài viết khác:

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 21.5
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) A00, A01, D01 19
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) A00, A01, D01 20.5
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao) A00, A01, D01 19
5 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 23.6
6 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao) A00, A01, D01 23.15
7 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00, A01, D01 18
8 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 22.6
9 7340101_407C Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.4
10 7340101_407CA Quản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 20.25
11 7340115_410 Marketing A00, A01, D01 23
12 7340115_410C Marketing (chất lượng cao) A00, A01, D01 22.3
13 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 23.5
14 7340120_408C Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao) A00, A01, D01 23
15 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 22
16 7340122_411 Thương mại điện tử A00, A01, D01 22.5
17 7340122_411C Thương mại điện tử (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.2
18 7340201_404 T ài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 20.5
19 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao) A00, A01, D01 19.75
20 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 18.75
21 7340301_405 Ke toán A00, A01, D01 21.75
22 7340301_405C Ke toán (chất lượng cao) A00, A01, D01 20.4
23 7340301_405CA Ke toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 19.25
24 7340302_409 Kiêm toán A00, A01, D01 22
25 7340302_409C Kiêm toán ( chất lượng cao) A00, A01, D01 21
26 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 21.25
27 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao) A00, A01, D01 20.15
28 7380101_503 Luật dân sự A00, A01, D01 19
29 7380101_503C Luật dân sự (chất lượng cao) A00, A01, D01 19
30 7380101_504 Luật Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 19
31 7380101_504C Luật Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao) A00, A01, D01 18.5
32 7380107_501 Luật kinh doanh A00, A01, D01 21.5
33 7380107_501C Luật kinh doanh (chất lượng cao) A00, A01, D01 21
34 7380107_502 Luật thương mại quốc tế A00, A01, D01 22
35 7380107_502C Luật thương mại quốc tế (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.75
36 7340101_415 Quản trị kinh doanh (Quản trị du lịch và lữ hành) A00, A01, D01
37 7340201_414C Tài chính – Ngân hàng (Công nghệ tài chính) (Chất lượng cao) A00, A01, D01
38 7380101_504CP Luật (Luật Tài chính – Ngân hàng) (Chất lượng cao tăng cường tiếng Pháp) A00, A01, D01

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101_401 Kinh tế (Kinh tế học) A00, A01, D01 25
2 7310101_401C Kinh tế (Kinh tế học) (chất lượng cao) A00, A01, D01
3 7310101_403 Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) A00, A01, D01 23.75
4 7310101_403C Kinh tế (Kinh tế và Quản lý Công) (chất lượng cao) A00, A01, D01 22
5 7310101_403_BT Kinh tế (Kinh tế và Quản lý công) (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) A00, A01, D01
6 7310106_402 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A00, A01, D01 27.25
7 7310106_402C Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) (chất lượng cao) A00, A01, D01 26.75
8 7310108_413 Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế, quản trị và tài chính) A00, A01, D01
9 7340101_407 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 26.5
10 7340101_407C Quản trị kinh doanh (chất lượng cao) A00, A01, D01 25.5
11 7340101_407CA Quản trị kinh doanh (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01
12 7340115_410 Marketing A00, A01, D01 26.25
13 7340115_410C Marketing (chất lượng cao) A00, A01, D01 24.5
14 7340120_408 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 27
15 7340120_408C Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao) A00, A01, D01 26.25
16 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 25
17 7340122_411 Thương mại điện tử A00, A01, D01 25.5
18 7340122_411C Thương mại điện tử (chất lượng cao) A00, A01, D01 23
19 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 24.75
20 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao) A00, A01, D01 24.25
21 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 21.25
22 7340201_404_BT Tài chính – Ngân hàng (đào tạo tại Phân hiệu ĐHQG ở Bến Tre) A00, A01, D01
23 7340301_405 Kế toán A00, A01, D01 25.75
24 7340301_405C Kế toán (chất lượng cao) A00, A01, D01 23.75
25 7340301_405CA Kế toán (chất lượng cao bằng tiếng Anh) A00, A01, D01 20.5
26 7340302_409 Kiểm toán A00, A01, D01 26.5
27 7340302_409C Kiểm toán (chất lượng cao) A00, A01, D01 25.5
28 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01 24
29 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý (chất lượng cao) A00, A01, D01 21.5
30 7380101_503 Luật dân sự A00, A01, D01 24.75
31 7380101_503C Luật dân sự (chất lượng cao) A00, A01, D01 22.75
32 7380101_504 Luật Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 23.25
33 7380101_504C Luật Tài chính – Ngân hàng (chất lượng cao) A00, A01, D01
34 7380107_501 Luật kinh doanh A00, A01, D01 25.75
35 7380107_501C Luật kinh doanh (chất lượng cao) A00, A01, D01 24.25
36 7380107_502 Luật thương mại quốc tế A00, A01, D01 26
37 7380107_502C Luật thương mại quốc tế (chất lượng cao) A00, A01, D01 25.25

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7380107_502C Luật thương mại quốc tế chất lượng cao A01; D01; D90
2 7380107_502C Luật thương mại quốc tế chất lượng cao A00
3 7380107_502 Luật thương mại quốc tế A01; D01; D90
4 7380107_502 Luật thương mại quốc tế A00
5 7380107_501C Luật kinh doanh chất lượng cao A00; A01; D01; D90
6 7380107_501 Luật kinh doanh A01; D01; D90
7 7380107_501 Luật kinh doanh A00
8 7380101_504 Luật Tài chính – Ngân hàng A01; D01; D90
9 7380101_504 Luật Tài chính – Ngân hàng A00
10 7380101_503C Luật dân sự chất lượng cao A00; A01; D01; D90
11 7380101_503 Luật dân sự A01; D01; D90
12 7380101_503 Luật dân sự A00
13 7340412_411C Thương mại điện tử chất lượng cao (dự kiến) A00; A01; D01; D90
14 7340412_411 Thương mại điện tử A01; D01; D90
15 7340412_411 Thương mại điện tử A00
16 7340405_406C Hệ thống thông tin quản lý chất lượng cao A00; A01; D01; D90
17 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (406) A01; D01; D90
18 7340405_406 Hệ thống thông tin quản lý (406) A00
19 7340302_409C Kiểm toán chất lượng cao A01; D01; D90
20 7340302_409C Kiểm toán chất lượng cao A00
21 7340302_409 Kiểm toán (409) A01; D01; D90
22 7340302_409 Kiểm toán (409) A00
23 7340301_405CA Kế toán chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh (dự kiến) A00; A01; D01; D90
24 7340301_405C Kế toán chất lượng cao A00; A01; D01; D90
25 7340301_405 Kế toán (405) A01; D01; D90
26 7340301_405 Kế toán (405) A00
27 7340201_404CA Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh (dự kiến) A00; A01; D01; D90
28 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao A01; D01; D90
29 7340201_404C Tài chính – Ngân hàng chất lượng cao A00
30 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng A01; D01; D90
31 7340201_404 Tài chính – Ngân hàng A00
32 7340120_408CA Kinh doanh quốc tế chất lượng cao hoàn toàn bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D90
33 7340120_408C Kinh doanh quốc tế chất lượng cao A01; D01; D90
34 7340120_408C Kinh doanh quốc tế chất lượng cao A00
35 7340120_408 Kinh doanh quốc tế (408) A01; D01; D90
36 7340120_408 Kinh doanh quốc tế (408) A00
37 7340115_410C Marketing chất lượng cao A00; A01; D01; D90
38 7340115_410 Marketing (410) A01; D01; D90
39 7340115_410 Marketing (410) A00
40 7340101_407C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A01; D01; D90
41 7340101_407C Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00
42 7340101_407 Quản trị kinh doanh (407) A01; D01; D90
43 7340101_407 Quản trị kinh doanh (407) A00
44 7310106_402C Kinh tế đối ngoại chất lượng cao A01; D01; D90
45 7310106_402C Kinh tế đối ngoại chất lượng cao A00
46 7310106_402 Kinh tế đối ngoại A01; D01; D90
47 7310106_402 Kinh tế đối ngoại A00
48 7310101_403C Kinh tế và Quản lý công chất lượng cao A00; A01; D01; D90
49 7310101_403 Kinh tế và Quản lý công A01; D01; D90
50 7310101_403 Kinh tế và Quản lý công A00
51 7310101_401 Kinh tế học A01; D01; D90
52 7310101_401 Kinh tế học A00

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101 Kinh tế học A; A1; D 22.25
2 7310106 Kinh tế đối ngoại A; A1; D 25.5
3 7310106 Kinh tế đối ngoại CLC A; A1; D 24.75
4 7310101 Kinh tế và quản lý công A; A1; D 22
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A; A1; D 22.75
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng CLC A; A1; D 22
7 7340301 Kế toán A; A1; D 23.25
8 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A; A1; D 22
9 7340101 Quản trị kinh doanh A; A1; D 23.75
10 7340101 Quản trị kinh doanh CLC A; A1; D 22.75
11 7340120 Kinh doanh quốc tế A; A1; D 24.5
12 7340120 Kinh doanh quốc tế CLC A; A1; D 23.25
13 7340302 Kiểm toán A; A1; D 24.25
14 7340302 Kiểm toán CLC A; A1; D 22.75
15 7340115 Marketing A; A1; D 23
16 7340405 Thương mại điện tử A; A1; D 22.25
17 7380107 Luật kinh doanh A; A1; D 23.75
18 7380107 Luật thương mại quốc tế A; A1; D 24
19 7380107 Luật thương mại quốc tế CLC A; A1; D 23
20 7380101 Luật dân sự A; A1; D 22.75
21 7380101 Luật Tài chính – Ngân hàng A; A1; D 22.25

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101 Kinh tế học A, A1 20.5
2 7310101 Kinh tế học D1 19.75
3 7310101 Kinh tế và quản lí Công A, A1, D1 18
4 7310106 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) A, A1 22.5
5 7310106 Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại) D1 21
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng A, A1, D1 19.75
7 7340301 Kế toán A, A1, D1 18.5
8 7340302 Kiểm toán A, A1 21
9 7340302 Kiểm toán D1 19.5
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lí A, A1, D1 18.25
11 7340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 21.25
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A, A1, D1 18.25
13 7380107 Luật kinh tế A, A1 21
14 7380107 Luật kinh tế D1 18.75
15 7380101 Luật A, A1, D1 18
16 7340199 Thương mại điện tử A, A1, D1 18
17 7340115 Marketing A, A1, D1 18

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Luật – Đại học Quốc gia TPHCM năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101 Kinh tế học A,A1,D1 24
2 7310106 Kinh tế đối ngoại A,A1,D1 30
3 7310101 Kinh tế và quản lý Công A,A1 27
4 7310101 Kinh tế và quản lý Công D1 28
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A,A1,D1 24
6 7340301 Kế toán A,A1,D1 29.5
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A,A1,D1 24
8 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 26.5
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A,A1,D1 31.5
10 7340302 Kiểm toán A,A1,D1 29
11 7380107 Luật Kinh doanh A,A1 28.5
12 7380107 Luật Kinh doanh A,A1 28
13 7380107 Luật Thương mại quốc tế A,A1 28.5
14 7380107 Luật Thương mại quốc tế D1 28
15 7380101 Luật Dân sự A,A1 28.5
16 7380101 Luật Dân sự D1 18
17 7380107 Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán A,A1 28.5
18 7380107 Luật Tài chính – Ngân hàng – Chứng khoán D1 28
Exit mobile version