luyenthidaminh.vn

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường 2022❤️và các năm trước

Sau khi kỳ thi THPT Quốc gia kết thúc, điểm chuẩn của các trường Đại học, Cao đẳng là thông tin được rất nhiều học sinh và phụ huynh quan tâm. Trong đó Trường Đại học Tài nguyên Môi trường là một trong những lựa chọn hàng đầu khi đăng ký nguyện vọng xét tuyển. Cùng luyện thi Đa Minh tìm hiểu điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2022 ngay sau đây.

Tìm hiểu Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường

Tên Tiếng Anh của trường là Hanoi University of Natural Resources and Environment, viết tắt là HUNRE. Đại học Tài nguyên Môi trường là trường Đại học công lập trực thuộc Bộ Tài nguyên Môi trường tại Hà Nội, chịu sự quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Đây là ngôi trường được thành lập trên cơ sở nâng cấp Trường  Cao đẳng Tài nguyên Môi trường Hà Nội theo Quyết định số 1583/2010/QĐ-TT ngày 23 tháng 8 năm 2000 của Thủ tướng Chính phủ.

Cập nhật thông tin về Trường và điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường chi tiết

Hơn 60 năm thành lập và phát triển, Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường đang ngày càng khẳng định vị thế top đầu của những trường đầu ngành của đất nước. Nơi đây cũng là cái nôi đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao phục vụ cho công tác quản lý, thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn, nghiên cứu ứng dụng, chuyển giao công nghệ về tài nguyên và môi trường,…

Qúy phụ huynh và học sinh có thể nắm bắt một số thông tin cụ thể như sauL

Thông tin tuyển sinh Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2021

Năm 2021, Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội và phân hiệu Thanh Hóa tuyển sinh theo 3 phương thức chính. Cụ thể:

Phương thức tuyển sinh

Trước khi tìm hiểu điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2021, cùng mình nắm bắt thông tin tuyển sinh trước nhé.

Phương thức 1: Xét học bạ bậc THPT của 3 học kỳ

Nguyên tắc: Trường sẽ tiến hành xét tuyển dựa trên 3 học kỳ bậc THPT là: điểm TB năm lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12.

Điều kiện xét tuyển cụ thể như sau:

Phương thức 2: Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia năm 2021

Nguyên tắc: Trường xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021 của thí sinh.

Điều kiện xét tuyển:

Phương thức 3: Xét đặc cách và tuyển thẳng theo quy chế thi chung

Nguyên tắc: Căn cứ theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT.

Đối tượng xét tuyển đặc cách và tuyển thẳng:

Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu và điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường qua các năm cũng không có sự biến đổi quá lớn. Các thí sinh có thể tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh ngay tại đây:

Ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn xét tuyển Chỉ tiêu
Xét theo KQ thi THPT QG Xét theo học bạ THPT Xét tuyển thẳng Xét đặc cách
Kế toán 7340301 A01, C00, C07, D01 167 167 03 33
Quản trị kinh doanh 7340101 A01, C00, C07, D01 68 68 03 11
Bất động sản 7340116 A00, A01, C00, D01 45 45 03 07
Marketing 7340115 A01, C00, C07, D01 45 45 03 07
Luật 7380101 A00, A01, C00, D01 68 68 03 11
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 7440298 A00, A01, B02, D01 18 18 02 02
Khí tượng khí hậu học 7440221 A00, A01, C01, D10 18 18 02 02
Thủy văn học 7440224 A00, A01, C01, D10 18 18 02 02
Sinh học ứng dụng 7420206 A00, B00, B02, D13 45 45 03 07
Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D01, C08 81 81 03 15
Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, B00, D01 158 158 03 31
Kỹ thuật địa chất 7520501 A00, A01, D01, D07 18 18 02 02
Kỹ thuật trắc địa bản đồ 7520503 A00, A01, D01, D10 27 27 03 03
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 7540106 A00, B00, D01, D07 45 45 03 07
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A01, C00, C07, D01 68 68 03 11
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103 A01, C00, C07, D01 158 158 03 31
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 A01, C00, C07, D01 23 23 02 02
Quản lý biển 7850199 A00, B00, B02, D01 18 18 02 02
Quản lý đất đai 7850103 A00, B00, C00, D01 140 140 03 27
Quản lý tài nguyên nước 7850198 A00, A01, B00, D07 18 18 02 02
Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, B00, D01, D15 113 113 03 21
Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, D10, D14, D15 45 45 03 07
Quản trị khách sạn 7810201 A01, C00, C07, D01 45 45 03 07

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2021 cao nhất 26 điểm

Luyện thi Đa Minh đã cập nhật điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2021 mới nhất.  Điểm chuẩn năm nay của trường tăng đáng kể ở một số ngành so với năm 2020. Mức điểm dao động từ 15 điểm đến 26 điểm thay vì điểm cao nhất của năm ngoái là 21 điểm. Ngành cao điểm nhất là Marketing (tăng 5 điểm so với năm 2020). tại phân hiệu Thanh Hóa lấy mức điểm chuẩn chung cho các ngành đều là 15 điểm.

Điểm chuẩn đại học tài nguyên và môi trường năm 2021
Luyện thi Đa Minh sẽ cập nhật điểm chuẩn năm 2021 ngay khi trường công bố

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường năm 2020

Ngành học Điểm chuẩn năm 2020
Kết quả thi THPT QG Xét theo học bạ THPT
Kế toán 19 18
Luật 15 18
Quản trị kinh doanh 21 18
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 15 18
Khí tượng và khí hậu học 15 18
Thủy văn học 15 18
Công nghệ kỹ thuật môi trường 15 18
Công nghệ thông tin 17 18
Kỹ thuật địa chất 15 18
Kỹ thuật trắc địa bản đồ 15 18
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành 19,5 18
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 15 18
Quản lý biển 15 18
Quản lý đất đai 15 18
Quản lý tài nguyên nước 15 18
Quản lý tài nguyên và môi trường 15 18
Bất động sản 15 18
Marketing 21 18
Sinh học ứng dụng 15 18
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm 15 18
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 16 18
Ngôn ngữ Anh 15 18
Quản trị khách sạn 20,5 18
Thủy văn học 15 18

Xem thêm:

Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên Môi trường 2019

Các thí sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn xét tuyển Đại học Tài nguyên Môi trường năm 2019 tại đây. Có thể thấy điểm chuẩn qua từng năm không có nhiều biến động. Vì vậy có thể dự đoán được điểm chuẩn năm 2021 cũng sẽ không chênh lệch quá cao so với trước.

Ngành học Điểm chuẩn năm 2019
Xét theo kết quả thi THPT QG Xét theo điểm học bạ THPT
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên 15 18
Quản lý tài nguyên nước 13,5 18
 Quản lý biển 13,5 18
Kế toán 13 18
Thủy văn học 13,5 18
Công nghệ thông tin 13 18
Luật 13 18
Quản trị kinh doanh 13 18
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững 13,5 18
Khí tượng và khí hậu học 13,5 18
Công nghệ kỹ thuật môi trường 13 18
Kỹ thuật địa chất 13,5 18
Kỹ thuật trắc địa bản đồ 13 18
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 13 18
Quản lý đất đai 13 18
Quản lý tài nguyên và môi trường 13 18
Kế toán 13 18
Công nghệ kỹ thuật môi trường 13 18

Như vậy bài viết này luyện thi Đa Minh đã cập nhật điểm chuẩn Đại học Tài nguyên vàMôi trường năm 2021 và các năm đầy đủ cho bạn rồi đấy. Hi vọng các thí sinh và quý phụ huynh nắm bắt được thông tin hữu ích, đăng ký nguyện vọng đúng ngành nghề yêu thích. Một lần nữa chúc các bạn may mắn và đừng quên cập nhật điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng cùng Luyện thi Đa Minh nhé.  

Exit mobile version