luyenthidaminh.vn

Điểm chuẩn đại học Quốc tế 2022❤️và các năm đầy đủ nhất

Bạn có biết ngôi trường công lập đầu tiên ở Việt Nam giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh không? Đó chính là đại học Quốc tế – đại học Quốc gia TP HCM. Ngôi trường đào tạo đa ngành, đa nghề đạt chuẩn quốc tế là niềm mơ ước của nhiều thế hệ học sinh. Bạn đã cập nhật đầy đủ điểm chuẩn đại học Quốc tế qua các năm để biết mình có khả năng trở thành một thành viên của nó chưa? Hãy tham khảo bài viết dưới đây:

Giới thiệu về đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM

Trường đại học Quốc tế trực thuộc đại học Quốc gia TP HCM. Ngôi trường được thành lập vào tháng 12 năm 2003. Chương trình đào tạo của trường tập trung vào các ngành mũi nhọn như kinh tế, quản lý, khoa  học và kỹ thuật. Nhà trường xây dựng theo mô hình chuẩn quốc tế. Đây là ngôi trường thứ của Việt Nam và thứ 7 tại Đông Nam Á đạt chuẩn kiểm định AUN cấp cơ sở đào tạo.

Một điều đặc biệt là ngôi trường này sử dụng hoàn toàn tiếng Anh trong cả dạy và học. Chương trình học có liên kết với nhiều trường đại học Quốc tế như đại học West of England, Đại học SUNY Binghamton, Đại học Nottingham, Đại học Houston…

Logo đại học Quốc tế

Thông tin tuyển sinh về đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM

Chỉ tiêu tuyển sinh

Trong năm học mới nhà trường dự kiến tuyển sinh với tổng  3110 chỉ tiêu trong đó có 1860 chỉ tiêu cho chương trình đào tạo đại học chính quy và 1.250 chỉ tiêu cho các chương trình liên kết do các trường đại học quốc tế đối tác cấp bằng. nhà trường cũng mở thêm hai ngành mới đó là Khoa học máy tính Quản lý xây dựng. Cụ thể chỉ tiêu từng ngành như sau:

Tên ngành Tổi hợp môn Số chỉ tiêu
Ngôn ngữ Anh A01, B08, D01, D07 70
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 240
Tài chính ngân hàng A00, A01, D01 160
Kế toán A00, A01, D01 50
Công nghệ sinh học A00, B00, B08, D07 210
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 110
Hóa học (Hóa sinh) A00, A01, B08, D07 60
Khoa học máy tính A00, A01 100
Toán ứng dựng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro) A00, A01 50
Khoa học dữ liệu A00, A01 40
Công nghệ thông tin A00, A01 50
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 160
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01 110
Kỹ thuật không gian A00, A01, A02 30
Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, B00, D01 70
Kỹ thuật y sinh A00, B00, B08, D07 110
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 70
Kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 40
Kỹ thuật môi trường A00, A02, B00, D07 30
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 110
Quản lý xây dựng A00, A01, D01 50

Số chỉ tiêu của chương trình đào tạo liên kết:

Mã ngành Tên chương trình đào tạo quốc tế Tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu
7340101_AU Quản trị kinh doanh (đại học AUT) (2 + 2) A00, A01, D01 80
7340101_UH Quản trị kinh doanh (Đại học Houston) (2 + 2) A00, A01, D01 150
7340101_NS Quản trị kinh doanh (Đại học New South Wales) (2 + 2) A00, A01, D01 50
7480201_UN Công nghệ thông tin (Đại học Nottingham) (2 + 2) A00, A01 20
7340101_UN Quản trị kinh doanh (Đại học Nottingham) (2 + 2) A00, A01, D01 50
7420201_UN Công nghệ sinh học (Đại học Nottingham) (2 + 2) A00, B00, B08, D07 20
7520207_UN Kỹ thuật điện tử Viễn Thông (Đại học Nottingham) (2 + 2) A00, A01, B00, D01 10
7540101_UN Công nghệ thực phẩm (Đại học Nottingham) (2 + 2) A00, A01, B00, D07 20
7480201_WE2 Công nghệ thông tin (Đại học West of England) (2 + 2) A00, A01 20
7340101_WE2 Quản trị kinh doanh (Đại học West of England) (2 + 2) A00, A01, D01 150
7520207_WE Kỹ thuật điện tử Viễn Thông (Đại học West of England) (2 + 2) A00, A01, B00, D01 10
7420201_WE2 Công nghệ sinh học (Đại học West of England) (2 + 2) A00, B00, B08, D07 30
722020201_WE2 Ngôn ngữ Anh (Đại học West of England) (2 + 2) A01, B08, D01, D07 40
7340101_WE4 Quản trị kinh doanh (Đại học West of England) (4 + 0)

 

A00, A01, D01 300
722020201_WE4 Ngôn ngữ Anh (Đại học West of England) (4 + 0) A01, B08, D01, D07 50
7420201_WE4 Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Đại học West of England) (4 + 0) A00, B00, B08, D07 50
7480201_WE4 Công nghệ thông tin (Đại học West of England) (4 + 0) A00, A01 50
722020201_WE3 Ngôn ngữ Anh (Đại học West of England) (3+1) A01, B08, D01, D07 50
7480106_SB Kỹ thuật máy tính (Đại học SUNY Binghamton) (2 + 2) A00, A01 20
7520118_SB Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Đại học SUNY Binghamton) (2 + 2) A00, A01, D01 20
7520207_SB Kỹ thuật điện tử Viễn Thông (Đại học SUNY Binghamton) (2 + 2) A00, A01, B00, D01 20
7480201_DK Công nghệ thông tin (Đại học DAKIN) (2 + 2) A00, A01 20
7480201_DK3 Công nghệ thông tin (Đại học DAKIN) (3 + 1) A00, A01 10
7480201_DK25 Công nghệ thông tin (Đại học DAKIN) (2,5 + 1,5) A00, A01 10

Phương thức tuyển sinh

Khác với những năm trước, năm học 2021 trường đại học Quốc tế không tuyển sinh bằng phương thức xét điểm kết quả của kì thi đánh giá năng lực do trường đại học Quốc gia TP HCM tổ chức. Nguyên nhân là do diễn biến của dịch Covid – 19 đang trở lên vô cùng phức tạp ở Thành phố Hồ Chí Minh. Thay vào đó các các chỉ tiêu được đưa ra cho phương thức này sẽ cộng gộp vào phương thức xét kết quả học bạ THPT và kết quả kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021.

Các phương thức tuyển sinh được áp dụng trong năm 2021:

Đại học Quốc tế – ngôi trường hiện đại bậc nhất Việt Nam

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi học sinh tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2021

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của Đại học quốc gia

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thẳng

Chỉ tiêu 1% so với tổng.

Tuân theo quy chế xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng của Bộ Giáo dục & Đào tạo năm 2021. Ngoài ra còn tuân theo quy định của trường đại học Quốc gia TP HCM. Cụ thể:

Đối tượng xét tuyển áp dụng cho các trường THPT gồm trường Tiểu học – THCS – THPT, THCS – THPT và trường THPT không bao gồm các trung tâm giáo dục thường xuyên. Hiệu trưởng hoặc ban giám hiệu giới thiệu 01 thí sinh giỏi nhất trường THPT theo các tiêu chí sau:

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Số chỉ tiêu chiếm 10 – 20 %.

Đối tượng xét tuyển: tất cả các thí sinh học tại trường THPT trên toàn quốc và dự kiến thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Điều kiện đăng ký xét tuyển:

Phương thức 5: Xét tuyển đối với các thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế hoặc tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài

Chỉ tiêu 5 – 10 %.

Phương thức 6: Xét tuyển đối với các thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021

Số chỉ tiêu 5 – 10%.

Đối tượng xét tuyển: thí sinh học tại các trường THPT trên toàn quốc và được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021.

Điều kiện được áp dụng:

Điểm chuẩn đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM năm 2021

Kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 vừa diễn ra một cách thành công và an toàn trong bối cảnh dịch bệnh diễn biến vô cùng phức tạp. Hiện nay nhà trường đã công bố điểm chuẩn cho năm nay. Hãy theo dõi thường xuyên  luyenthidaminh.vn để được cập nhật sớm nhất điểm chuẩn các trường đại học trong cả nước.

Điểm chuẩn đại học Quốc tế – đại học Quốc gia TP HCM năm 2021 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với 27,75 điểm. Mức điểm tiếp theo là 25 điểm với các ngành Quản trị Kinh doanh và Ngôn Ngữ Anh. Điểm thấp nhất là 15 điểm của các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài.

Tên ngành/ chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Ngôn ngữ anh A01, D01 25 điểm
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 25 điểm
Tài chính – ngân hàng A00, A01, D01 24.5 điểm
Kế toán A00, A01 24,5 điểm
Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 20 điểm
Hóa học (hóa sinh) A00, A01, B00 20 điểm
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00 20 điểm
Kĩ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 22 điểm
Công nghệ thông tin A00, A01 24 điểm
Khoa học dữ liệu A00, A01, D01 24 điểm
Khoa học máy tính A00, A01 24 điểm
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 21,5 điểm
Kĩ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 21,5 điểm
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng A00, A01, D01 25,75 điểm
Kĩ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01 20 điểm
Kĩ thuật y sinh A00, A01, B00 22 điểm
Kĩ thuật xây dựng A00, A01 20 điểm
Quản lí xây dựng A00, A01, D01 20 điểm
Toán ứng dụng (kĩ thuật tài chính và quản trị rủi ro) A00, A01 20 điểm
Kĩ thuật không gian A00, A01 21 điểm
Kĩ thuật môi trường A00, A01, B00 20 điểm
Chương trình liên kết Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 15 điểm
Chương trình liên kết Công nghệ thông tin A00, A01 17 điểm
Chương trình liên kết Điện tử – viễn thông A00, A01 17 điểm
Chương trình liên kết Kĩ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01 18 điểm
Chương trình liên kết Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 15 điểm
Chương trình liên kết công nghệ thực phẩm A00, A01, B00 15 điểm
Chương trình liên kết Ngôn ngữ anh A01, D01 18 điểm

Trường cũng công bố điểm chuẩn xét tuyển theo phương thức 4 đó là kết hợp điểm học bạ THPT và điểm của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Công thức tính điểm đó là:

Điểm chuẩn = (Tổng điểm trung bình 3 năm THPT của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + Tổng điểm thi THPT 2021 của các môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Mức điểm cao nhất vẫn thuộc về các ngành như ngôn ngữ Anh (27 điểm), Logistics và quản lí chuỗi cung ứng (26,5 điểm); quản trị kinh doanh (26 điểm). Các ngành thuộc chương trình liên kết với các trường đại học nước ngoài có mức điểm chuẩn đều là 18 điểm.

Tên ngành/ chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn xét phương thức 4 kết hợp học bạ THPT và kì thi tốt nghiệp THPT nawmm 2021
Ngôn ngữ anh A01, D01 27 điểm
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 26 điểm
Tài chính – ngân hàng A00, A01, D01 25 điểm
Kế toán A00, A01 25 điểm
Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 22 điểm
Hóa học (hóa sinh) A00, A01, B00 22 điểm
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00 22 điểm
Kĩ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 23 điểm
Công nghệ thông tin A00, A01 25,5 điểm
Khoa học dữ liệu A00, A01, D01 24 điểm
Khoa học máy tính A00, A01 25,5 điểm
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 25 điểm
Kĩ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 24 điểm
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng A00, A01, D01 26,5 điểm điểm
Kĩ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01 23 điểm
Kĩ thuật y sinh A00, A01, B00 24 điểm
Kĩ thuật xây dựng A00, A01 22,5 điểm
Quản lí xây dựng A00, A01, D01 22,5 điểm
Toán ứng dụng (kĩ thuật tài chính và quản trị rủi ro) A00, A01 22,5 điểm
Kĩ thuật không gian A00, A01 23 điểm
Kĩ thuật môi trường A00, A01, B00 22 điểm
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A01, D01 18 điểm
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1) A01, D01 18 điểm
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) A01, D01 18 điểm
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (2+2) A00, A01, D01 18 điểm
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2) A00, A01, D01 18 điểm
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2) A00, A01, D01 18 điểm
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01, D01 18 điểm
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00, A01, D01 18 điểm
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00, A01, D01 18 điểm
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01, B00, D01 18 điểm
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2) A00, A01, B00, D01 18 điểm
Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0) A00, A01, B00, D01 18 điểm
Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00, A01 18 điểm
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2) A00, A01 18 điểm
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2.5+1.5) A00, A01 18 điểm
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1) A00, A01 18 điểm
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01 18 điểm
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, A01 18 điểm
Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0) A00, A01 18 điểm
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00, A01, D01 18 điểm
Kỹ thuật điện tử (CTLK với ĐH Suny Binghamton) (2+2) A00, A01 18 điểm
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01 18 điểm
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2) A00, A01 18 điểm
Công nghệ thực phẩm (CTLK với ĐH Nottingham) (2+2) A00, A01, B00 18 điểm

Điểm chuẩn về đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM năm 2020

Điểm chuẩn đại học Quốc tế năm 2020  xét theo kì thi tốt nghiệp THPT dao động từ 18 đến 27 điểm. Trong đó điểm cao nhất thuộc về ngành ngôn ngữ Anh 27 điểm, tiếp đến là ngành quản trị kinh doanh với 26 điểm. Các chương trình đào tạo quốc tế liên kết với các trường đại học nước ngoài lấy mức điểm chuẩn chung là 18 điểm.

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019 Xét điểm thi đánh giá năng lực của trường Đại học Quốc gia TP HCM
Ngôn ngữ Anh A01, D01 27 điểm 800 điểm
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với đại học West of England) (4 + 0) A01, D01 18 điểm 600 điểm
Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với đại học West of England) (2 + 2) A01, D01 18 điểm 600 điểm
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 26 điểm 750 điểm
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với đại học nước ngoài) A00, A01, D01 18 điểm 600 điểm
Tài chính ngân hàng A00, A01, D01 22,5 điểm 700 điểm
Kế toán A00, A01 21,5 điểm 680 điểm
Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 18,5 điểm 620 điểm
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với đại học nước ngoài) A00, A01, B00, D01 18 điểm 600 điểm
Công nghệ sinh học định hướng khoa học Y Sinh (Chương trình liên kết với đại học West of England) (4 + 0) A00, A01, B00, D01 18 điểm 600 điểm
Hóa học (Hóa sinh) A00, A01, B00 18,5 điểm 620 điểm
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro) A00, A01 19 điểm 700 điểm
Khoa học dữ liệu A00, A01, D01 20 điểm 700 điểm
Công nghệ thông tin A00, A01 22 điểm 750 điểm
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với đại học nước ngoài) A00, A01 18 điểm 600 điểm
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với đại học West of England) (4 + 0) A00, A01 18 điểm 600 điểm
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 24,75 điểm 800 điểm
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01 19 điểm 620 điểm
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với đại học nước ngoài) A00, A01, D01 18 điểm 600 điểm
Kỹ thuật không gian A00, A01 20 điểm 620 điểm
Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 18,5 điểm 620 điểm
Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với đại học nước ngoài) A00, A01 18 điểm
Kỹ thuật y sinh A00, A01, B00 21 điểm 655 điểm
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 18.75 điểm 620 điểm
Kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 18,5 điểm 620 điểm
Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 18 điểm 620 điểm
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00 18,5 điểm 620 điểm
Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với đại học nước ngoài) A00, A01, B00 18 điểm 600 điểm
Kỹ thuật xây dựng A00, A01 19 điểm 620 điểm

Điểm chuẩn về đại học Quốc tế – Đại học Quốc gia TP HCM năm 2019

Năm 2019 đại học Quốc tế tuyển sinh dựa vào hai phương thức chính là kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2019 và bài thi đánh giá năng lực do trường Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức. Theo đó điểm chuẩn đại học Quốc tế năm 2019 chi tiết cụ thể như sau:

Tên ngành Tổi hợp môn Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2019 Xét điểm thi đánh giá năng lực của trường Đại học Quốc gia TP HCM
Ngôn ngữ Anh A01, D01 23 điểm 920 điểm
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 22,5 điểm 920 điểm
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với đại học nước ngoài) A00, A01, D01 16 điểm 650 điểm
Tài chính ngân hàng A00, A01, D01 20 điểm 860 điểm
Kế toán A00, A01 18 điểm 790 điểm
Công nghệ sinh học A00, A01, B00, D01 18 điểm 800 điểm
Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với đại học nước ngoài) A00, A01, B00, D01 16 điểm 650 điểm
Hóa học A00, A01, B00 18 điểm 860 điểm
Toán ứng dụng A00, A01 18 điểm 810 điểm
Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với đại học nước ngoài) A00, A01 16 điểm 650 điểm
Khoa học dữ liệu A00, A01, D01 19 điểm 780 điểm
Công nghệ thông tin A00, A01 20 điểm 850 điểm
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với đại học nước ngoài) A00, A01 16 điểm 650 điểm
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01 22,5 điểm 920 điểm
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp A00, A01, D01 18 điểm 740 điểm
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với đại học nước ngoài) A00, A01, D01 16 điểm 650 điểm
Kỹ thuật không gian A00, A01 18 điểm 775 điểm
Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 18 điểm 740 điểm
Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Chương trình liên kết với đại học nước ngoài) A00, A01 16 điểm 650 điểm
Kỹ thuật y sinh A00, A01, B00 18 điểm 850 điểm
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01 18 điểm 800 điểm
Kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 18 điểm 770 điểm
Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00 18 điểm 750 điểm
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00 18 điểm 795 điểm
Kỹ thuật xây dựng A00, A01 18 điểm 780 điểm
Quản lý thủy sản A00, A01, B00, D01 18 điểm 700 điểm

Trên đây chúng tôi đã gửi đến cho bạn điểm chuẩn đại học Quốc tế qua các năm. Hy vọng những thông tin bổ ích trên sẽ giúp các thí sinh có những quyết định đúng đắn. Chúc bạn thành công!

>>>Xem thêm

Exit mobile version