Năm 2021, Trường Đại học Văn Lang nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển vào 49 ngành đại học chính quy theo 5 phương thức. Đến nay Hội đồng tuyển sinh của trường cũng đã công bố điểm chuẩn của 2 phương thức là: xét điểm học bạ THPT và xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM. Cùng luyện thi Đa Minh cập nhật điểm chuẩn Đại học Văn Lang ngay sau đây nhé.
Mục lục:
Đại học Văn Lang
Trường Đại học Văn Lang là một trong những môi trường học tập, nghiên cứu khoa học được nhiều học sinh, sinh viên quan tâm. Trường được thành lập ngày 27 tháng 1 năm 1995. Đến nay, Đại học Văn Lang là một trong những cơ sở đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu của thị trường lao động và đóng góp quan trọng vào sự phát triển của con người thông qua việc giáo dục, nghiên cứu, phục vụ cộng đồng,…
Đây cũng là một trong những môi trường đại học tích cực duy trì hợp tác với các Trường Đại học trên thế giới, tạo điều kiện cho sinh viên học tập và không ngừng phát triển. Trong đó phải kể đến như:
- Liên kết chương trình đào tạo Kỹ thuật phần mềm và Hệ thống thông tin trong quản lý của Trường Đại học Carnegie Mellon, Mỹ (CMU)
- Chương trình đào tạo 2 văn bằng ngành Du lịch Trường Đại học Perpignan, Pháp.
- Đào tạo tiến sĩ cho giảng viên Khoa Môi trường và CNSH thông qua hợp tác nghiên cứu Trường Đại học Wageningen, Hà Lan.
- Liên kết khoa Mỹ thuật Công nghiệp Trường Đại học Han Dong
- Đào tạo tiến sĩ cho giảng viên khối ngành kinh tế Trường Đại học Victoria, Úc.
- Đào tạo giảng viên viết bài báo khoa học đạt chuẩn quốc tế tại Trường Đại học Middlesex và Hội đồng Anh……
Thông tin liên hệ:
Tên trường: Trường Đại học Văn Lang
Điện thoại: 028 3836 7933
Email: info@vlu.edu.vn
Cơ sở chính: 69.68 Đặng Thùy Trâm, P.13, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Cơ sở 1: 45 Nguyễn Khắc Nhu, P. Cô Giang, Q.1, TP.HCM
Cơ sở 2: 233A Phan Văn Trị, P.11, Q. Bình Thạnh, TP.HCM
Ký túc xá: 160/63A-B Phan Huy Ích, P.12, Q.Gò Vấp, TP.HCM
Thông tin tuyển sinh các chuyên ngành đào tạo của Đại học Văn Lang 2021
Năm 2021, Trường Đại học Văn Lang tuyển sinh 49 ngành đào tạo với 5 phương thức chính. Cụ thể như sau:
- Phương thức 1: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT Quốc gia năm 2021
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả Học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. HCM
- Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp thi tuyển các môn năng khiếu đối với 9 ngành: Kiến trúc, thiết kế nội thất, thiết kế công nghiệp, thiết kế thời trang, thiết kế đồ họa, piano, thanh nhạc, diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình, đạo diễn điện ảnh, truyền hình.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng và đặc cách theo quy chế thi chung
Theo đề án của Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang, năm 2021 trường dự kiến sẽ tuyển sinh 7.000 chỉ tiêu cho các chuyên ngành. Cùng luyện thi Đa Minh tham khảo điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2021 và đầy đủ các năm ngay sau đây nhé.
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2021
Cánh cửa Đại học được xem là một trong những ngưỡng cửa quan trọng của nhiều người. Cánh cửa này mở ra nhiều cơ hội để học tập, tích lũy kinh nghiệm trên cả giảng đường và cuộc sống. Trong đó Đại học Văn Lang cũng là một trong những lựa chọn đăng ký nguyện vọng hàng đầu của các thí sinh.
Điểm chuẩn xét điểm thi THPT của Đại học Văn Lang năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2021 dao động từ 16 đến 26 điểm. Trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là diễn viên kịch – điện ảnh – truyền hình với 26 điểm với mã tổ hợp là S00. Ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là ngành đạo diễn điện ảnh – truyền hình với 25 điểm ới mã tổ hợp là S00. Những ngành có điểm chuẩn thấp nhất với 16 điểm là ngành nông nghiệp công nghệ cao; kỹ thuật xây dựng công trình giao thông; kỹ thuật xây dựng; công nghệ thực phẩm; kỹ thuật nhiệt; kỹ thuật cơ điện tử; quản trị môi trường doanh nghiệp; công nghệ sinh học y dược; công nghệ sinh học; ngôn ngữ Trung và ngành văn học.
Điểm chuẩn xét học bạ THPT của Đại học Văn Lang năm 2021
Hiện tại Trường đã hoàn thành đủ hồ sơ xét tuyển và công bố điểm chuẩn của 2 phương thức tuyển sinh là: Xét học bạ THPT qua 4 đợt và xét tuyển dựa trên bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM. Tham khảo ngay tại đây:
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn năm 2021 | |||
Đợt 1 | Đợt 2 | Đợt 3 | Đợt 4 | ||
1 | Thanh nhạc | 24 | 24 | 24 | 24 |
2 | Piano | 24 | 24 | 24 | 24 |
3 | Thiết kế công nghiệp | 24 | 24 | 24 | 24 |
4 | Thiết kế đồ họa | 24 | 24 | 24 | 24 |
5 | Thiết kế thời trang | 24 | 24 | 24 | 24 |
6 | Diễn viên kịch, điện ảnh, truyền hình | 24 | 24 | 24 | 24 |
7 | Đạo diễn điện ảnh – truyền hình | 24 | 24 | 24 | 24 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 24 | 24 | 24 | 24 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 18 | 18 | 18 |
10 | Văn học | 18 | 18 | 18 | 18 |
11 | Tâm lý học | 18 | 18 | 18 | 18 |
12 | Đông Phương học | 18 | 18 | 18 | 18 |
13 | Quan hệ công chúng | 18 | 20 | 23 | 24 |
14 | Quản trị kinh doanh | 18 | 19 | 20 | 21 |
15 | Marketing | 18 | 18 | 20 | 22 |
16 | Bất động sản | 18 | 18 | 18 | 18 |
17 | Kinh doanh thương mại | 18 | 18 | 18 | 18 |
18 | Tài chính ngân hàng | 18 | 18 | 18 | 18 |
19 | Kế toán | 18 | 18 | 18 | 18 |
20 | Luật | 18 | 18 | 18 | 18 |
21 | Luật kinh tế | 18 | 18 | 18 | 18 |
22 | Công nghệ sinh học | 18 | 18 | 18 | 18 |
23 | Công nghệ sinh học y dược | 18 | 18 | 18 | 18 |
24 | Kỹ thuật phần mềm | 18 | 18 | 18 | 18 |
25 | Khoa học dữ liệu | 18 | 18 | 18 | 18 |
26 | Công nghệ thông tin | 18 | 18 | 18 | 18 |
27 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 18 | 18 | 18 | 18 |
28 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 18 | 18 | 18 | 18 |
29 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 18 | 18 | 18 | 18 |
30 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 18 | 18 | 18 | 18 |
31 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | 18 | 18 | 18 | 18 |
32 | Kỹ thuật cơ điện tử | 18 | 18 | 18 | 18 |
33 | Kỹ thuật nhiệt | 18 | 18 | 18 | 18 |
34 | Công nghệ thực phẩm | 18 | 18 | 18 | 18 |
35 | Kiến trúc | 24 | 24 | 24 | 24 |
36 | Thiết kế nội thất | 24 | 24 | 24 | 24 |
37 | Kỹ thuật xây dựng | 18 | 18 | 18 | 18 |
38 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | 18 | 18 | 18 | 18 |
39 | Quản lý xây dựng | 18 | 18 | 18 | 18 |
40 | Thiết kế xanh | 18 | 18 | 18 | 18 |
41 | Nông nghiệp công nghệ cao | 18 | 18 | 18 | 18 |
42 | Dược học | 24 | 24 | 24 | 24 |
43 | Điều dưỡng | 19,5 | 19,5 | 19,5 | 19,5 |
44 | Răng – Hàm – Mặt | 24 | 24 | 24 | 24 |
45 | Kỹ thuật xét nghiệp y học | 19,5 | 19,5 | 19,5 | 19,5 |
46 | Công tác xã hội | 18 | 18 | 18 | 18 |
47 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18 | 18 | 18 |
48 | Quản trị khách sạn | 18 | 18 | 18 | 18 |
49 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 18 | 18 | 18 | 18 |
Điểm chuẩn phương thức đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn 2021 |
1 | Thanh nhạc | 650 |
2 | Piano | 650 |
3 | Thiết kế công nghiệp | 650 |
4 | Thiết kế đồ họa | 650 |
5 | Thiết kế thời trang | 650 |
6 | Diễn viên kịch, điện ảnh, truyền hình | 650 |
7 | Đạo diễn điện ảnh – truyền hình | 650 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 650 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 650 |
10 | Văn học | 650 |
11 | Tâm lý học | 650 |
12 | Đông Phương học | 650 |
13 | Quan hệ công chúng | 650 |
14 | Quản trị kinh doanh | 650 |
15 | Marketing | 650 |
16 | Bất động sản | 650 |
17 | Kinh doanh thương mại | 650 |
18 | Tài chính ngân hàng | 650 |
19 | Kế toán | 650 |
20 | Luật | 650 |
21 | Luật kinh tế | 650 |
22 | Công nghệ sinh học | 650 |
23 | Công nghệ sinh học y dược | 650 |
24 | Kỹ thuật phần mềm | 650 |
25 | Khoa học dữ liệu | 650 |
26 | Công nghệ thông tin | 650 |
27 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 650 |
28 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 650 |
29 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 650 |
30 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 650 |
31 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | 650 |
32 | Kỹ thuật cơ điện tử | 650 |
33 | Kỹ thuật nhiệt | 650 |
34 | Công nghệ thực phẩm | 650 |
35 | Kiến trúc | 650 |
36 | Thiết kế nội thất | 650 |
37 | Kỹ thuật xây dựng | 650 |
38 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | 650 |
39 | Quản lý xây dựng | 650 |
40 | Thiết kế xanh | 650 |
41 | Nông nghiệp công nghệ cao | 650 |
42 | Dược học | 750 |
43 | Điều dưỡng | 700 |
44 | Răng – Hàm – Mặt | 750 |
45 | Kỹ thuật xét nghiệp y học | 700 |
46 | Công tác xã hội | 650 |
47 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 650 |
48 | Quản trị khách sạn | 650 |
49 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 650 |
Luyện thi Đa Minh sẽ liên tục cập nhật điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2021 ở các phương thức tuyển sinh khác đến thí sinh khi trường công bố. Đừng bỏ qua thông tin quan trọng tại bài viết này nhé.
Xem thêm:
- Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và Môi trường
- Điểm chuẩn Trường Sĩ quan Lục quân 1
Điểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang năm 2020
Dưới đây là điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2020 dựa trên điểm thi THPT Quốc gia và xét học bạ THPT:
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn năm 2020 | |
Xét điểm thi THPT QG | Xét học bạ THPT | ||
1 | Thanh nhạc | 18 | 24 |
2 | Piano | 18 | 24 |
3 | Thiết kế công nghiệp | 16 | 24 |
4 | Thiết kế đồ họa | 18 | 24 |
5 | Thiết kế thời trang | 16 | 24 |
6 | Diễn viên kịch, điện ảnh, truyền hình | 19 | 18 |
7 | Đạo diễn điện ảnh – truyền hình | 16 | 18 |
8 | Ngôn ngữ Anh | 18 | 18 |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 18 | 18,5 |
10 | Văn học | 19 | 18 |
11 | Tâm lý học | 18 | 18 |
12 | Đông Phương học | 19 | 18 |
13 | Quan hệ công chúng | 18 | 18 |
14 | Quản trị kinh doanh | 18 | 18 |
15 | Marketing | 17 | 18 |
16 | Bất động sản | 18 | 18 |
17 | Kinh doanh thương mại | 17 | 18 |
18 | Tài chính ngân hàng | 16 | 18 |
19 | Kế toán | 16 | 18 |
20 | Luật | 16 | 18 |
21 | Luật kinh tế | 17 | 18 |
22 | Công nghệ sinh học | 18 | 18 |
23 | Công nghệ sinh học y dược | 17 | 18 |
24 | Kỹ thuật phần mềm | 16 | 18 |
25 | Khoa học dữ liệu | 16 | 18 |
26 | Công nghệ thông tin | 16 | 18 |
27 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 | 18 |
28 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 17 | 18 |
29 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 17 | 18 |
30 | Quản trị môi trường doanh nghiệp | 16 | 18 |
31 | Kỹ thuật cơ điện tử | 16 | 18 |
32 | Kỹ thuật nhiệt | 16 | 18 |
33 | Công nghệ thực phẩm | 16 | 18 |
34 | Kiến trúc | 17 | 24 |
35 | Thiết kế nội thất | 17 | 24 |
36 | Kỹ thuật xây dựng | 16 | 18 |
37 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | 16 | 18 |
38 | Quản lý xây dựng | 16 | 18 |
39 | Thiết kế xanh | 16 | — |
40 | Nông nghiệp công nghệ cao | 16 | — |
41 | Dược học | 21 | 24 |
42 | Điều dưỡng | 19 | 19,5 |
43 | Răng – Hàm – Mặt | 22 | — |
44 | Kỹ thuật xét nghiệp y học | 19 | 19,5 |
45 | Công tác xã hội | 16 | — |
46 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 18 | 18 |
47 | Quản trị khách sạn | 19 | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2019
STT | Tên ngành | Điểm chuẩn năm 2019 |
1 | Thanh nhạc | 21 |
2 | Piano | 18 |
3 | Thiết kế công nghiệp | 15 |
4 | Thiết kế đồ họa | 20,5 |
5 | Thiết kế thời trang | 19 |
6 | Ngôn ngữ Anh | 16,5 |
7 | Văn học | 15 |
8 | Tâm lý học | 17 |
9 | Đông Phương học | 19 |
10 | Quan hệ công chúng | 17 |
11 | Quản trị kinh doanh | 15,5 |
12 | Kinh doanh thương mại | 15 |
13 | Tài chính ngân hàng | 15 |
14 | Kế toán | 15 |
15 | Luật | 15 |
16 | Luật kinh tế | 15 |
17 | Công nghệ sinh học | 15 |
18 | Kỹ thuật phần mềm | 15 |
19 | Công nghệ thông tin | 15 |
20 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 16 |
21 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15 |
22 | Kỹ thuật nhiệt | 15 |
23 | Kiến trúc | 15 |
24 | Thiết kế nội thất | 15 |
25 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
26 | Kỹ thuật XD công trình giao thông | 15 |
27 | Quản lý xây dựng | 15 |
28 | Dược học | 20 |
29 | Điều dưỡng | 18 |
30 | Kỹ thuật xét nghiệp y học | 18 |
31 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 16 |
32 | Quản trị khách sạn | 17 |
Học phí Đại học Văn Lang
Hiện tại Trường Đại học Văn Lang áp dụng học phí đối với Chương trình đào tạo tiêu chuẩn và Chuẩn đầu ra như sau:
- Tùy các ngành học mức học phí dao động trong khoảng 20 đến 27.000.000 đồng/học kỳ.
- Riêng với ngành Răng – Hàm – Mặt mức học phí dự kiến từ 80 đến 90.000.000 đồng/học kỳ.
Bên cạnh đó, các ngành đào tạo tại Đại học Văn Lang thường cung cấp các khóa đào tạo kỹ năng, trang bị trang thiết bị và dịch vụ tiện ích đảm bảo cho quá trình học tập của sinh viên tốt nhất. Vì vậy mức học phí của những năm sau có thể thay đổi nhưng không tăng quá 8 % mức học phí tiêu chuẩn.
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Văn Lang năm 2021 và những năm trước đầy đủ. Hi vọng quý vị phụ huynh và các thí sinh có thể tham khảo và đăng ký nguyện vọng xét tuyển chính xác để thực hiện ước mơ của mình. Theo dõi điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng cùng luyện thi Đa Minh nhé.