luyenthidaminh.vn

Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Marketing 2022❤️và đầy đủ các năm

Điểm chuẩn Địa học Tài chính - Marketingq qua các năm

Điểm chuẩn Địa học Tài chính - Marketing qua các năm

Các bạn ôn thi đến đâu rồi? Chỉ còn vài ngày nữa thôi Kì thi quan trọng nhất quãng đời học sinh của các bạn sẽ đến. Chắc hẳn bạn đang rất lo lắng và hồi hộp. Nhừng phải nói răng còn một việc cũng quan trọng không kém ôn thi và đi thi đó là điền và chỉnh sửa nguyện vọng, để thật chắc chắn thì việc tham khảo điểm chuẩn của những năm trước là không thể thiếu. Bài viết hôm nay dành tặng cho những bạn đang quan tâm đến những ngành thuộc kinh tế, tài chính hay marketing – Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Marketing.

Đôi nét về Trường Đại học Tài chính – Marketing ̣̣̣(UFM)

Trường Đại học Tài chính – Marketing là trường đại học chuyên đào tạo về khối các ngành kinh tế và quản lý tại miền Nam, với thế mạnh đào tạo nhóm ngành tài chính và marketing.

Về chất lượng giảng dạy của trường thì không thể bàn cãi khi được hệ thống Đại học Quốc gia kiểm định và chứng nhận.

Hiện nay trường có các cơ sở giảng dạy ở những địa chỉ sau:

Là sinh viên của trường, bạn sẽ có cơ hội được trở thành một sinh viên toàn diện từ học hành trong môi trường cạnh tranh cho đến tham gia các CLB đội nhóm sôi nổi. Thầy cô giảng viên nhiệt tình, có kinh nghiệm và chuyên môn cao.

Sinh viên trường Đại học Tài chính – Marketing

Thông tin tuyển sinh năm 2021

Phương thức tuyển sinh

Năm nay, Trường Đại học Tài chính – Marketing có 4 phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu các ngành tuyển sinh

Chương trình đại trà

Ngành/Chuyên ngành Chỉ tiêu dự kiến
Quản trị kinh doanh:

– Quản trị kinh doanh tổng hợp

– Quản trị bán hàng

– Quản trị dự án

490
Marketing

– Quản trị Marketing

– Quản trị thương hiệu

– Truyền thông marketing

260
Bất động sản

Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản

120
Kinh doanh quốc tế

– Quản trị kinh doanh quốc tế

– Thương mại quốc tế

– Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu

290
Tài chính – Ngân hàng

– Tài chính doanh nghiệp

– Ngân hàng

– Thuế

– Hải quan – Xuất nhập khẩu

– Tài chính công

– Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư

– Thẩm định giá

530
Kế toán

– Kế toán doanh nghiệp

– Kiểm toán

200
Kinh tế

Chuyên ngành Quản lí kinh tế

70
Luật kinh tế

Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh

50
Ngôn ngữ Anh

Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh

200

Chương trình đặc thù

Ngành/Chuyên ngành Chỉ tiêu dự kiến
Hệ thống quản lí thông tin kế toán

-Tin học quản lí

200
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

– Quản trị lữ hành

– Quản trị tổ chức sự kiện

140
Quản trị khách sạn

Chuyên ngành Quản trị khách sạn

220
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

Chuyên ngành Quản trị nhà hàng

140

Chương trình chất lượng cao

Ngành/Chuyên ngành Chỉ tiêu dự kiến
Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doanh tổng hợp

– Quản trị bán hàng

280
Marketing

– Quản trị marketing

– Truyền thông marketing

350
Kế toán

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

150
Tài chính – Ngân hàng

– Tài chính doanh nghiệp

– Ngân hàng

– Hải quan – xuât nhập khẩu

290
Bất động sản

Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản

50
Kinh doanh quốc tế

Chuyên ngành thương mại quốc tế

 

330

Chương trình quốc tế

 

Ngành/Chuyên ngành Chỉ tiêu dự kiến
Quản trị kinh doanh 30
Marketing 30
Kinh doanh quốc tế 30

Quý phụ huynh và các em học sinh có thể truy cập vào trang web tuyensinh.ufm.edu.vn để biết thêm thông tin về tuyển sinh của Trường Đại học Tài chính – Marketing.

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2021 xét học bạ

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D A00, A01, D01, D96, XDHB 25 Học bạ
2 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 7810202D DGNL 750
3 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103D DGNL 750
4 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7810103D A00, A01, D01, D96, XDHB 25 Học bạ
5 Hệ thống thông tin quản lý 7340405D A00, A01, D01, D96, XDHB 25 Học bạ
6 Hệ thống thông tin quản lý 7340405D DGNL 780
7 Quản trị khách sạn 7810201 DGNL 750
8 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01, D96, XDHB 25 Học bạ
9 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D96, XDHB 27 Học bạ
10 Quản trị kinh doanh 7340101 DGNL 850
11 Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D96, XDHB 28 Học bạ
12 Kinh doanh quốc tế 7340120 DGNL 900
13 Marketing 7340115 DGNL 900
14 Marketing 7340115 A00, A01, D01, D96, XDHB 28 Học bạ
15 Tài chính – Ngân hàng 7340201 DGNL 820
16 Tài chính – Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D96, XDHB 26.5 Học bạ
17 Bất động sản 7340116 A00, A01, D01, D96, XDHB 26 Học bạ
18 Bất động sản 7340116 DGNL 800
19 Ngôn ngữ Anh 7220201 DGNL 800
20 Ngôn ngữ Anh 7220201 A00, A01, D01, D96, XDHB 26.5 Học bạ
21 Kế toán 7340301 DGNL 820
22 Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D96, XDHB 26.5 Học bạ
23 Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D96, XDHB 26 Học bạ
24 Kinh tế 7310101 DGNL 850
25 Luật 7380107 A00, A01, D01, D96, XDHB 26.5 Học bạ
Luật kinh tế
26 Luật 7380107 DGNL 850 Luật kinh tế
Học bạ
27 Toán kinh tế 7310108 A00, A01, D01, XDHB, D96 26.5 chuyên ngành Tài chính định lượng
Học bạ
28 Toán kinh tế 7310108 DGNL 800 chuyên ngành Tài chính định lượng

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2021 xét điểm thi THPT cao nhất 27,1 điểm ngành Marketing

Trường lấy điểm thi Tốt nghiệp THPT cho 4 chương trình đào tạo đó là đại trà, chất lượng cao, chất lượng cao tiếng Anh toàn phần và đặc thù. Theo đó mức điểm cao nhất là 27,1 điểm ngành Marketing của chương trình đại trà.

Điểm chuẩn đại học tài chính – marketing 2021

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính Marketing năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 của trường Đại học Tài chính – Marketing dao động trong khoảng 18-26.1 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất đó là marketing.

So với năm 2019 thì điểm chuẩn năm nay tăng rõ rệt, ngoài ngành kế toán của chương trình đào tạo chất lượng cao thì những ngành còn lại đều trên 20 điểm, những ngành trọng điểm lấy từ 23 điểm trở lên.

Ngành Điểm chuẩn
Chương trình đại trà
Quản trị kinh doanh 25.3
Marketing 26.1
Bất động sản 23.0
Kinh doanh quốc tế 25.8
Tài chính – ngân hàng 24.47
Kế toán 25.0
Kinh tế 24.85
Ngôn ngữ Anh 23.8
Chương trình đặc thù
Hệ thống thông tin quản lí 22.7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 23.4
Quản trị khách sạn 24.0
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22.0
Chương trình chất lượng cao
Quản trị kinh doanh 23.9
Marketing 24.8
Kế toán 22.6
Tài chính – ngân hàng 22.6
Kinh doanh quốc tế 24.5
Quản trị khách sạn 20.8
Chương tình quốc tế
Quản trị kinh doanh 20.7
Marketing 22.8
Kế toán 18.0
Kinh doanh quốc tế 21.7

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm điểm chuẩn theo hình thức xét học bạ năm 2020 dưới đây:

Ngành Điểm chuẩn
Chương trình đại trà
Quản trị kinh doanh 25.5
Marketing 27.5
Bất động sản 23.02
Kinh doanh quốc tế 27.2
Tài chính – ngân hàng 20.67
Kế toán 21.12
Kinh tế 25.5
Ngôn ngữ Anh 24
Chương trình đặc thù
Hệ thống thông tin quản lí 23.58
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 22.9
Quản trị khách sạn 23.02
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 23.55
Chương trình chất lượng cao
Quản trị kinh doanh 21.3
Marketing 23.27
Kế toán 23.83
Tài chính – ngân hàng 22.65
Kinh doanh quốc tế 22.23
Quản trị khách sạn 24.2
Chương tình quốc tế
Quản trị kinh doanh 20
Marketing 20
Kế toán 20
Kinh doanh quốc tế 20

Có thể thấy điểm chuẩn theo hình thức xét học bạ dao động từ 20 cho đến 27.2 điểm và ngành Kinh doanh quốc tế có điểm trúng tuyển cao nhất với số điểm là 27.2 điểm.

Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2019

So với điểm chuẩn năm 2018 thì điểm chuẩn năm 2019 tăng đều ở các ngành từ 1 đến 3.5 điểm. Trong đó, mức điểm chuẩn của chương trình đại trà có điểm cao nhất là 23.75 đối với ngành Kinh doanh quốc tế và điểm thấp nhất là 19.4 điểm của ngành Bất động sản. Lưu ý riêng với ngành Ngôn ngữ Anh, trường công bố điểm chuẩn là 20 điểm trên thang điểm 30 (bao gồm điểm môn Tiếng Ạnh được nhân hệ số 2).

Về phía chương trình đào tạo đặc thù, điểm chuẩn dao động từ 18.8-21.67 điểm.

 

Ngành Điểm chuẩn
Chương trình đại trà
Quản trị kinh doanh 22.3
Marketing 24.5
Bất động sản 19.4
Kinh doanh quốc tế 23.75
Tài chính – ngân hàng 21.1
Kế toán 21.9
Ngôn ngữ Anh 20
Chương trình đặc thù
Hệ thống thông tin quản lí 18.8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 21.67
Quản trị khách sạn 22.3
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 21.2
Chương trình chất lượng cao
Quản trị kinh doanh 19
Marketing 19.2
Kế toán 17.2
Tài chính – ngân hàng 17
Kinh doanh quốc tế 20
Quản trị khách sạn 17.8
Chương tình quốc tế
Quản trị kinh doanh 18.7
Marketing 18.5
Kế toán 16.45
Kinh doanh quốc tế 20

Có thể bạn quan tâm:

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2018

Theo như điểm chuẩn chính xác do trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2018 thì điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Kinh doanh quốc tế với 21.4 điểm và ngành Hệ thống quản lí thông tin lấy điểm chuẩn thấp nhất – 17 điểm.

Ngành Điểm chuẩn
Chương trình đại trà
Quản trị kinh doanh 19.8
Marketing 21
Bất động sản 18
Kinh doanh quốc tế 21.4
Tài chính – ngân hàng 18.9
Kế toán 19.4
Ngôn ngữ Anh 18.81
Chương trình đặc thù
Hệ thống thông tin quản lí 19.7
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 20.2
Quản trị khách sạn 29.3
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 17.5
Chương trình chất lượng cao
Quản trị kinh doanh 17.5
Marketing 19
Kế toán 19
Tài chính – ngân hàng 16
Kinh doanh quốc tế 16
Quản trị khách sạn 17
Chương tình quốc tế
Quản trị kinh doanh 18.5
Marketing 18.5
Kế toán 16
Kinh doanh quốc tế 18.5

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 23
3 7340101C Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96
4 7340101Q Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96
5 7340115 Marketing A00; A01; D01; D96 23.5
6 7340115C Marketing A00; A01; D01; D96
7 7340115Q Marketing A00; A01; D01; D96
8 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D96 21.25
9 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96 23.5
10 7340120C Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96
11 7340120Q Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D96
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96 21.75
13 7340201C Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D96
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 23
15 7340301C Kế toán A00; A01; D01; D96
16 7340301Q Kế toán A00; A01; D01; D96
17 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D96 21.25
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D96 23.25
19 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D96 23.25
20 7810201C Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D96
21 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D96 23

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; A16; D01 18.5
2 7340301 Kế toán A00; A01; A16; D01 20.75
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A16; D01 19.25
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; A16; D01 21.75
5 7340116 Bất động sản A00; A01; A16; D01 18.5
6 7340115 Marketing A00; A01; A16; D01 21
7 7340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; A16; D01 20
8 7340107 Quản trị khách sạn A00; A01; A16; D01 20.5
9 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; A16; D01 20.75
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A16; D01 20.75
11 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; N1 26

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A; A1; A2; D 22
2 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A; A1; A2; D 21.75
3 7340107 Quản trị khách sạn A; A1; A2; D 21.5
4 7340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A; A1; A2; D 21.5
5 7340115 Marketing A; A1; A2; D 22.25
6 7340116 Bất động sản A; A1; A2; D 21
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A; A1; A2; D 22.5
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A; A1; A2; D 21.75
9 7340301 Kế toán A; A1; A2; D 22.25
10 7340405 Hệ thống thông tin quản lí A; A1; A2; D 21

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 19
2 7340115 Marketing A, A1, D1 19
3 7340116 Bất động sản A, A1, D1 19
4 7340120 Kinh doanh quốc tế A, A1, D1 19
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A, A1, D1 19
6 7340301 Kế toán A, A1, D1 19
7 7340405 Hệ thống thông tin quản lí A, A1, D1 19
8 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A, A1, D1 19
9 7340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A, A1, D1 19
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 19

Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A1,D1 18
2 7340101 Quản trị kinh doanh A 18.5
3 7340107 Quản trị khách sạn A 20.5
4 7340107 Quản trị khách sạn A1 19
5 7340107 Quản trị khách sạn D1 18.5
6 7340116 Bất động sản A,A1,D1 16.5
7 7340120 Kinh doanh quốc tế A 20
8 7340120 Kinh doanh quốc tế A1,D1 19
9 7340115 Marketing A,A1 19
10 7340115 Marketing D1 18
11 7340201 Tài chính – ngân hàng A,A1,D1 17
12 7340301 Kế toán A,A1,D1 17
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A,A1,D1 16.5
14 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 17
15 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A,A1,D1 17
16 7340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A,A1,D1 16.5

Bài viết trên cung cấp cho quý vị phụ huynh và các bạn học sinh những thông tin tuyển sinh quan trọng năm 2021 và điểm chuẩn Trường Đọc học Tài chính – Marketing chính xác qua các năm 2018, 2019 và 2020. Mong rằng bài viết sẽ giúp ích nhiều trong công cuộc chinh phục ước mơ đỗ trường đại học của các bạn. Chúc các bạn thi tốt nhé!

Exit mobile version