Các bạn ôn thi đến đâu rồi? Chỉ còn vài ngày nữa thôi Kì thi quan trọng nhất quãng đời học sinh của các bạn sẽ đến. Chắc hẳn bạn đang rất lo lắng và hồi hộp. Nhừng phải nói răng còn một việc cũng quan trọng không kém ôn thi và đi thi đó là điền và chỉnh sửa nguyện vọng, để thật chắc chắn thì việc tham khảo điểm chuẩn của những năm trước là không thể thiếu. Bài viết hôm nay dành tặng cho những bạn đang quan tâm đến những ngành thuộc kinh tế, tài chính hay marketing – Điểm chuẩn Đại học Tài chính – Marketing.
Mục lục:
Đôi nét về Trường Đại học Tài chính – Marketing ̣̣̣(UFM)
Trường Đại học Tài chính – Marketing là trường đại học chuyên đào tạo về khối các ngành kinh tế và quản lý tại miền Nam, với thế mạnh đào tạo nhóm ngành tài chính và marketing.
Về chất lượng giảng dạy của trường thì không thể bàn cãi khi được hệ thống Đại học Quốc gia kiểm định và chứng nhận.
Hiện nay trường có các cơ sở giảng dạy ở những địa chỉ sau:
- Cơ sở chính: 2/4 Trần Xuân Soạn, phường Tân Thuận Tây, Q7, TPHCM.
- Cơ sở 2: số 2C Phổ Quang, Q Tân Bình, TPHCM (đây là cơ sở dành cho các ngành thuộc chương trình đào tạo chất lượng cao).
- Cơ sở 3: 778 Nguyễn Kiệm, phường 4, Q Phú Nhuận, TPHCM.
- Cơ sở 306 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 1, Q Tân Bình, TPHCM.
- Cơ sở 343/4 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 1, Q Tân Bình, TPHCM.
- Cơ sở B2/1A đường 385, phường Tăng Nhơn Phú A, TP Thủ Đức.
Là sinh viên của trường, bạn sẽ có cơ hội được trở thành một sinh viên toàn diện từ học hành trong môi trường cạnh tranh cho đến tham gia các CLB đội nhóm sôi nổi. Thầy cô giảng viên nhiệt tình, có kinh nghiệm và chuyên môn cao.
Thông tin tuyển sinh năm 2021
Phương thức tuyển sinh
Năm nay, Trường Đại học Tài chính – Marketing có 4 phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, áp dụng với các đối tượng là học sinh đạt giải trong các kì thi Học sinh giỏi cấp Quốc gia, Quốc tế và theo quy định xét tuyển thẳng của bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả học bạ THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển bằng kết quả của kì thi Tốt nghiệp THPT năm 2021.
- Phương thức 4: Xét tuyển bằng kết quả kì thi Đánh giá năng lực do ĐHQG tổ chức.
Chỉ tiêu các ngành tuyển sinh
Chương trình đại trà
Ngành/Chuyên ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
Quản trị kinh doanh:
– Quản trị kinh doanh tổng hợp – Quản trị bán hàng – Quản trị dự án |
490 |
Marketing
– Quản trị Marketing – Quản trị thương hiệu – Truyền thông marketing |
260 |
Bất động sản
Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản |
120 |
Kinh doanh quốc tế
– Quản trị kinh doanh quốc tế – Thương mại quốc tế – Logistics và Quản trị chuỗi cung ứng toàn cầu |
290 |
Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp – Ngân hàng – Thuế – Hải quan – Xuất nhập khẩu – Tài chính công – Tài chính Bảo hiểm và Đầu tư – Thẩm định giá |
530 |
Kế toán
– Kế toán doanh nghiệp – Kiểm toán |
200 |
Kinh tế
Chuyên ngành Quản lí kinh tế |
70 |
Luật kinh tế
Chuyên ngành Luật đầu tư kinh doanh |
50 |
Ngôn ngữ Anh
Chuyên ngành Tiếng Anh kinh doanh |
200 |
Chương trình đặc thù
Ngành/Chuyên ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
Hệ thống quản lí thông tin kế toán
-Tin học quản lí |
200 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị lữ hành – Quản trị tổ chức sự kiện |
140 |
Quản trị khách sạn
Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
220 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Chuyên ngành Quản trị nhà hàng |
140 |
Chương trình chất lượng cao
Ngành/Chuyên ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
Quản trị kinh doanh
– Quản trị kinh doanh tổng hợp – Quản trị bán hàng |
280 |
Marketing
– Quản trị marketing – Truyền thông marketing |
350 |
Kế toán
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
150 |
Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp – Ngân hàng – Hải quan – xuât nhập khẩu |
290 |
Bất động sản
Chuyên ngành Kinh doanh bất động sản |
50 |
Kinh doanh quốc tế
Chuyên ngành thương mại quốc tế |
330 |
Chương trình quốc tế
Ngành/Chuyên ngành | Chỉ tiêu dự kiến |
Quản trị kinh doanh | 30 |
Marketing | 30 |
Kinh doanh quốc tế | 30 |
Quý phụ huynh và các em học sinh có thể truy cập vào trang web tuyensinh.ufm.edu.vn để biết thêm thông tin về tuyển sinh của Trường Đại học Tài chính – Marketing.
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2021
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2021 xét học bạ
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | A00, A01, D01, D96, XDHB | 25 | Học bạ |
2 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202D | DGNL | 750 | |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | DGNL | 750 | |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103D | A00, A01, D01, D96, XDHB | 25 | Học bạ |
5 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | A00, A01, D01, D96, XDHB | 25 | Học bạ |
6 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405D | DGNL | 780 | |
7 | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNL | 750 | |
8 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 25 | Học bạ |
9 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 27 | Học bạ |
10 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNL | 850 | |
11 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28 | Học bạ |
12 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNL | 900 | |
13 | Marketing | 7340115 | DGNL | 900 | |
14 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 28 | Học bạ |
15 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | DGNL | 820 | |
16 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26.5 | Học bạ |
17 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26 | Học bạ |
18 | Bất động sản | 7340116 | DGNL | 800 | |
19 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNL | 800 | |
20 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26.5 | Học bạ |
21 | Kế toán | 7340301 | DGNL | 820 | |
22 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26.5 | Học bạ |
23 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26 | Học bạ |
24 | Kinh tế | 7310101 | DGNL | 850 | |
25 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D96, XDHB | 26.5 | Học bạ Luật kinh tế |
26 | Luật | 7380107 | DGNL | 850 | Luật kinh tế Học bạ |
27 | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, XDHB, D96 | 26.5 | chuyên ngành Tài chính định lượng Học bạ |
28 | Toán kinh tế | 7310108 | DGNL | 800 | chuyên ngành Tài chính định lượng |
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2021 xét điểm thi THPT cao nhất 27,1 điểm ngành Marketing
Trường lấy điểm thi Tốt nghiệp THPT cho 4 chương trình đào tạo đó là đại trà, chất lượng cao, chất lượng cao tiếng Anh toàn phần và đặc thù. Theo đó mức điểm cao nhất là 27,1 điểm ngành Marketing của chương trình đại trà.
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính Marketing năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 của trường Đại học Tài chính – Marketing dao động trong khoảng 18-26.1 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất đó là marketing.
So với năm 2019 thì điểm chuẩn năm nay tăng rõ rệt, ngoài ngành kế toán của chương trình đào tạo chất lượng cao thì những ngành còn lại đều trên 20 điểm, những ngành trọng điểm lấy từ 23 điểm trở lên.
Ngành | Điểm chuẩn |
Chương trình đại trà | |
Quản trị kinh doanh | 25.3 |
Marketing | 26.1 |
Bất động sản | 23.0 |
Kinh doanh quốc tế | 25.8 |
Tài chính – ngân hàng | 24.47 |
Kế toán | 25.0 |
Kinh tế | 24.85 |
Ngôn ngữ Anh | 23.8 |
Chương trình đặc thù | |
Hệ thống thông tin quản lí | 22.7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 23.4 |
Quản trị khách sạn | 24.0 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22.0 |
Chương trình chất lượng cao | |
Quản trị kinh doanh | 23.9 |
Marketing | 24.8 |
Kế toán | 22.6 |
Tài chính – ngân hàng | 22.6 |
Kinh doanh quốc tế | 24.5 |
Quản trị khách sạn | 20.8 |
Chương tình quốc tế | |
Quản trị kinh doanh | 20.7 |
Marketing | 22.8 |
Kế toán | 18.0 |
Kinh doanh quốc tế | 21.7 |
Ngoài ra các bạn có thể tham khảo thêm điểm chuẩn theo hình thức xét học bạ năm 2020 dưới đây:
Ngành | Điểm chuẩn |
Chương trình đại trà | |
Quản trị kinh doanh | 25.5 |
Marketing | 27.5 |
Bất động sản | 23.02 |
Kinh doanh quốc tế | 27.2 |
Tài chính – ngân hàng | 20.67 |
Kế toán | 21.12 |
Kinh tế | 25.5 |
Ngôn ngữ Anh | 24 |
Chương trình đặc thù | |
Hệ thống thông tin quản lí | 23.58 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 22.9 |
Quản trị khách sạn | 23.02 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 23.55 |
Chương trình chất lượng cao | |
Quản trị kinh doanh | 21.3 |
Marketing | 23.27 |
Kế toán | 23.83 |
Tài chính – ngân hàng | 22.65 |
Kinh doanh quốc tế | 22.23 |
Quản trị khách sạn | 24.2 |
Chương tình quốc tế | |
Quản trị kinh doanh | 20 |
Marketing | 20 |
Kế toán | 20 |
Kinh doanh quốc tế | 20 |
Có thể thấy điểm chuẩn theo hình thức xét học bạ dao động từ 20 cho đến 27.2 điểm và ngành Kinh doanh quốc tế có điểm trúng tuyển cao nhất với số điểm là 27.2 điểm.
Điểm chuẩn trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2019
So với điểm chuẩn năm 2018 thì điểm chuẩn năm 2019 tăng đều ở các ngành từ 1 đến 3.5 điểm. Trong đó, mức điểm chuẩn của chương trình đại trà có điểm cao nhất là 23.75 đối với ngành Kinh doanh quốc tế và điểm thấp nhất là 19.4 điểm của ngành Bất động sản. Lưu ý riêng với ngành Ngôn ngữ Anh, trường công bố điểm chuẩn là 20 điểm trên thang điểm 30 (bao gồm điểm môn Tiếng Ạnh được nhân hệ số 2).
Về phía chương trình đào tạo đặc thù, điểm chuẩn dao động từ 18.8-21.67 điểm.
Ngành | Điểm chuẩn |
Chương trình đại trà | |
Quản trị kinh doanh | 22.3 |
Marketing | 24.5 |
Bất động sản | 19.4 |
Kinh doanh quốc tế | 23.75 |
Tài chính – ngân hàng | 21.1 |
Kế toán | 21.9 |
Ngôn ngữ Anh | 20 |
Chương trình đặc thù | |
Hệ thống thông tin quản lí | 18.8 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21.67 |
Quản trị khách sạn | 22.3 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 21.2 |
Chương trình chất lượng cao | |
Quản trị kinh doanh | 19 |
Marketing | 19.2 |
Kế toán | 17.2 |
Tài chính – ngân hàng | 17 |
Kinh doanh quốc tế | 20 |
Quản trị khách sạn | 17.8 |
Chương tình quốc tế | |
Quản trị kinh doanh | 18.7 |
Marketing | 18.5 |
Kế toán | 16.45 |
Kinh doanh quốc tế | 20 |
Có thể bạn quan tâm:
- Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM chính xác và đầy đủ nhất.
- Tổng hợp điểm chuẩn Học viện Cảnh sát 4 năm gần nhất.
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2018
Theo như điểm chuẩn chính xác do trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2018 thì điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Kinh doanh quốc tế với 21.4 điểm và ngành Hệ thống quản lí thông tin lấy điểm chuẩn thấp nhất – 17 điểm.
Ngành | Điểm chuẩn |
Chương trình đại trà | |
Quản trị kinh doanh | 19.8 |
Marketing | 21 |
Bất động sản | 18 |
Kinh doanh quốc tế | 21.4 |
Tài chính – ngân hàng | 18.9 |
Kế toán | 19.4 |
Ngôn ngữ Anh | 18.81 |
Chương trình đặc thù | |
Hệ thống thông tin quản lí | 19.7 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 20.2 |
Quản trị khách sạn | 29.3 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 17.5 |
Chương trình chất lượng cao | |
Quản trị kinh doanh | 17.5 |
Marketing | 19 |
Kế toán | 19 |
Tài chính – ngân hàng | 16 |
Kinh doanh quốc tế | 16 |
Quản trị khách sạn | 17 |
Chương tình quốc tế | |
Quản trị kinh doanh | 18.5 |
Marketing | 18.5 |
Kế toán | 16 |
Kinh doanh quốc tế | 18.5 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | — | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | 23 | |
3 | 7340101C | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | — | |
4 | 7340101Q | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D96 | — | |
5 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D96 | 23.5 | |
6 | 7340115C | Marketing | A00; A01; D01; D96 | — | |
7 | 7340115Q | Marketing | A00; A01; D01; D96 | — | |
8 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D96 | 21.25 | |
9 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | 23.5 | |
10 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | — | |
11 | 7340120Q | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D96 | — | |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | 21.75 | |
13 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D96 | — | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | 23 | |
15 | 7340301C | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | — | |
16 | 7340301Q | Kế toán | A00; A01; D01; D96 | — | |
17 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D96 | 21.25 | |
18 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D96 | 23.25 | |
19 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D96 | 23.25 | |
20 | 7810201C | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D96 | — | |
21 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; D01; D96 | 23 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; A16; D01 | 18.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A16; D01 | 20.75 | |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A16; D01 | 19.25 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; A16; D01 | 21.75 | |
5 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; A16; D01 | 18.5 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00; A01; A16; D01 | 21 | |
7 | 7340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00; A01; A16; D01 | 20 | |
8 | 7340107 | Quản trị khách sạn | A00; A01; A16; D01 | 20.5 | |
9 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; A16; D01 | 20.75 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A16; D01 | 20.75 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; N1 | 26 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A; A1; A2; D | 22 | |
2 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A; A1; A2; D | 21.75 | |
3 | 7340107 | Quản trị khách sạn | A; A1; A2; D | 21.5 | |
4 | 7340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A; A1; A2; D | 21.5 | |
5 | 7340115 | Marketing | A; A1; A2; D | 22.25 | |
6 | 7340116 | Bất động sản | A; A1; A2; D | 21 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A; A1; A2; D | 22.5 | |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A; A1; A2; D | 21.75 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A; A1; A2; D | 22.25 | |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lí | A; A1; A2; D | 21 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 19 | |
2 | 7340115 | Marketing | A, A1, D1 | 19 | |
3 | 7340116 | Bất động sản | A, A1, D1 | 19 | |
4 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A, A1, D1 | 19 | |
5 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A, A1, D1 | 19 | |
6 | 7340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 19 | |
7 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lí | A, A1, D1 | 19 | |
8 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A, A1, D1 | 19 | |
9 | 7340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A, A1, D1 | 19 | |
10 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 19 |
Điểm chuẩn Trường Đại học Tài chính – Marketing năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A1,D1 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A | 18.5 | |
3 | 7340107 | Quản trị khách sạn | A | 20.5 | |
4 | 7340107 | Quản trị khách sạn | A1 | 19 | |
5 | 7340107 | Quản trị khách sạn | D1 | 18.5 | |
6 | 7340116 | Bất động sản | A,A1,D1 | 16.5 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A | 20 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A1,D1 | 19 | |
9 | 7340115 | Marketing | A,A1 | 19 | |
10 | 7340115 | Marketing | D1 | 18 | |
11 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A,A1,D1 | 17 | |
12 | 7340301 | Kế toán | A,A1,D1 | 17 | |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A,A1,D1 | 16.5 | |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 17 | |
15 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A,A1,D1 | 17 | |
16 | 7340109 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A,A1,D1 | 16.5 |
Bài viết trên cung cấp cho quý vị phụ huynh và các bạn học sinh những thông tin tuyển sinh quan trọng năm 2021 và điểm chuẩn Trường Đọc học Tài chính – Marketing chính xác qua các năm 2018, 2019 và 2020. Mong rằng bài viết sẽ giúp ích nhiều trong công cuộc chinh phục ước mơ đỗ trường đại học của các bạn. Chúc các bạn thi tốt nhé!