luyenthidaminh.vn

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM 2022❤️và các năm đầy đủ nhất

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM

Đại học Sư phạm TPHCM là trường Đại học trọng điểm, luôn là niềm mơ ước của các bạn trẻ. Ngày thi đã đến gần rồi đấy, ngoài việc ôn thi thật tốt thì việc tham khảo điểm chuẩn các năm trước cũng hết sức quan trọng. Biết được điều đó nên chúng tôi gửi bài viết này đến các bạn để có thể cung cấp điểm chuẩn Đại học Sư phạm TPHCM chính xác và đầy đủ nhất.

Trường Đại học Sư phạm TPHCM

Trường Đại học Sư phạm TPHCM được thành lập vào ngày 27 tháng 10 năm 1976 , là một trường đại học chuyên ngành về sư phạm và được xếp vào nhóm trường đại học trọng điểm của quốc gia.

Hiện nay, trường đào tạo 33 ngành, trong đó 21 ngành sư phạm và 12 ngành ngoài sư phạm cho hệ đào tạo trình độ Đại học, 22 chuyên ngành Thạc sĩ và 9 chuyên ngàng Tiến sĩ. Trên 70% số sinh viên hệ chính quy tốt nghiệp có việc làm đúng với ngành nghề được học.

Cơ sở vật chất cửa trường khang trang, hiện đại, đáp ứng tốt nhu cầu học tập của sinh viên, môi trường học tập hòa đồng, vui vẻ. Trường Đại học Sư phạm TPHCM có các cơ sở sau:

Trường Đại học được nhiều bạn trẻ mơ ước bước chân vào

Thông tin tuyển sinh năm 2021

Phương thức tuyển sinh

1.1 Xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

1.2 Xét tuyển bằng kết quả học tập THPT.

Phương thức này chỉ được áp dụng với thí sinh tốt nghiệp năm 2021 và đồng thời phải đáp ứng một trong hai điều kiện: có học lực lớp 12 xếp loại giỏi; có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Phương thức xét tuyển này chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021, tham gia kì thi đánh giá năng lực chuyên biệt do Trường Đại học Sư phạm TPHCM tổ chức và có kết quả môn chính đạt từ 5.0 trở lên, dđồng thời phải thỏa một trong hai điều kiện: có học lực lớp 12 xếp loại giỏi; có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

Chỉ tiêu dự kiến đối với từng ngành

Ngành học

Chỉ tiêu (dự kiến)

Theo xét kết quả thi Tốt nghiệp THPT (tối thiểu) Theo phương thức khác (tối đa)
Giáo dục Mầm non 144 96
Giáo dục Tiểu học 150 100
Giáo dục Đặc biệt 36 24
Giáo dục Chính trị 42 28
Giáo dục Thể chất 54 36
Giáo dục An ninh – Quốc phòng 48 32
Sư phạm Toán học 84 126
Sư phạm Tin học 34 51
Sư phạm Vật lý 34 51
Sư phạm Hóa học 20 30
Sư phạm Sinh học 26 39
Sư phạm Ngữ văn 44 66
Sư phạm Lịch sử 30 20
Sư phạm Địa lý 54 36
Sư phạm Tiếng anh 62 93
Sư phạm Tiếng Trung 28 42
Sư phạm Khoa học Tự nhiên 96 64
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 114 76
Giáo dục học 48 32
Quản lý giáo dục 30 20
Ngôn ngữ Anh 76 114
Ngôn ngữ Nga 24 36
Ngôn ngữ Pháp 40 60
Ngôn ngữ Trung 72 108
Ngôn ngữ Nhật 40 60
Ngôn ngữ Hàn 40 60
Văn học 36 54
Tâm lý học 60 40
Tâm lý học giáo dục 54 36
Quốc tế học 60 40
Việt Nam học 36 54
Hóa học 40 60
Công nghệ thông tin 60 90
Công tác xã hội 30 20
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam 30

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2021

Ngày 28.7, Trường Đại học Sư phạm TPHCM công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệm THPT năm 2021.

Trong số 32 ngành xét tuyển, 3 ngành có điểm chuẩn trên 29, gồm: Sư phạm Hóa 29,75 điểm; Sư phạm Toán 29,52 điểm; Sư phạm Lý 29,07 điểm.

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Sư phạm khoa học tự nhiên 7140247 A00, B00, D90, XDHB 28.4 Học bạ
2 Sư phạm Tiếng Trung Quốc 7140234 D01, D04, XDHB 27.75 Học bạ
3 Tâm lý học 7310403 A00, D01, C00, XDHB 28 Học bạ
4 Giáo dục Đặc biệt 7140203 D01, C00, C15, XDHB 25.7 Học bạ
5 Giáo dục Chính trị 7140205 D01, C00, C19, XDHB 27.9 Học bạ
6 Giáo dục Tiểu học 7140202 A00, A01, D01, XDHB 18.18 Học bạ
7 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04, XDHB 26.78 Học bạ
8 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D96, D78, XDHB 27.7 Học bạ
9 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, XDHB 27.55 Học bạ
10 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 D01, XDHB 28.28 Học bạ
11 Sư phạm Toán học 7140209 A00, A01, XDHB 29.52 Học bạ
12 Quản lý giáo dục 7140114 A00, D01, C00, XDHB 27.5 Học bạ
13 Sư phạm Ngữ văn 7140217 D01, C00, D78, XDHB 28.57 Học bạ
14 Sư phạm Sinh học 7140213 B00, D08, XDHB 28.67 Học bạ
15 Sư phạm Hóa học 7140212 A00, B00, D07, XDHB 29.75 Học bạ
16 Sư phạm Địa lý 7140219 C00, C04, D78, XDHB 27.2 Học bạ
17 Công tác xã hội 7760101 A00, D01, C00, XDHB 26.67 Học bạ
18 Sư phạm Tin học 7140210 A00, A01, XDHB 26.98 Học bạ
19 Sư phạm Vật lý 7140211 A00, A01, C01, XDHB 29.07 Học bạ
20 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D06, XDHB 26.38 Học bạ
21 Quốc tế học 7310601 D01, D14, D78, XDHB 26.57 Học bạ
22 Ngôn ngữ Pháp 7220203 D01, D03, XDHB 25.77 Học bạ
23 Việt Nam học 7310630 D01, C00, D78, XDHB 26.58 Học bạ
24 Ngôn ngữ Nga 7220202 D01, D78, D02, D80, XDHB 24.82 Học bạ
25 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01, XDHB 27.95 Học bạ
26 Hoá học 7440112 A00, B00, D07, XDHB 27.5 Học bạ
27 Văn học 7229030 D01, C00, D78, XDHB 27.12 Học bạ
28 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 7140208 C00, C19, A08, XDHB 25.48 Học bạ
29 Tâm lý học giáo dục 7310403 A00, D01, C00, XDHB 27.1 Học bạ
30 Sư phạm Lịch sử Địa lý 7140249 C00, C19, C20, XDHB 25.63 Học bạ
31 Giáo dục học 7140101 B00, D01, C00, C01, XDHB 24 Học bạ

Tối 15/9,  Trường Đại học Sư phạm TPHCM công bố đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021. TRong đó, nhiều ngành có mức điểm chuẩn trên 25 như Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Chính trị, Sư phạm Toán học, Sư phạm Vật lý, Sư phạm Hóa học, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử, Sư phạm Địa lý, Sư phạm Tiếng Trung Quốc, Sư phạm Tiếng Anh, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Tâm lý học. Ngành Giáo dục học và Vật lý học cùng có điểm chuẩn thấp nhất với 19,5 điểm.

Xem điểm chuẩn Đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh năm 2021 qua bảng sau:

Ngành Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non 22.05
Giáo dục Tiểu học 25.40
Giáo dục Đặc biệt 23.40
Giáo dục Chính trị 25.75
Giáo dục Thể chất 23.75
Giáo dục An ninh – Quốc phòng 24.40
Sư phạm Toán học 26.70
Sư phạm Tin học 23.00
Sư phạm Vật lý 25.80
Sư phạm Hóa học 27.00
Sư phạm Sinh học 25.00
Sư phạm Ngữ văn 27.00
Sư phạm Lịch sử 26.00
Sư phạm Địa lý 25.20
Sư phạm Tiếng anh 27.15
Sư phạm Tiếng Trung 25.50
Sư phạm Khoa học Tự nhiên 24.40
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 25.00
Giáo dục học 19.50
Quản lý giáo dục 23.30
Ngôn ngữ Anh 26.00
Ngôn ngữ Nga 20.53
Ngôn ngữ Pháp 22.80
Ngôn ngữ Trung 25.20
Ngôn ngữ Nhật 24.90
Ngôn ngữ Hàn 25.80
Văn học 24.30
Tâm lý học 25.50
Tâm lý học giáo dục 23.70
Quốc tế học 24.60
Việt Nam học 22.92
Hóa học 23.25
Công nghệ thông tin 24.00
Công tác xã hội 22.50

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2020

Ngành Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non 22
Giáo dục Tiểu học 23.75
Giáo dục Đặc biệt 19
Giáo dục Chính trị 21.5
Giáo dục Thể chất 20.5
Giáo dục An ninh – Quốc phòng 20.5
Sư phạm Toán học 26.25
Sư phạm Tin học 19.5
Sư phạm Vật lý 25.25
Sư phạm Hóa học 25.75
Sư phạm Sinh học 22.25
Sư phạm Ngữ văn 25.25
Sư phạm Lịch sử 23.5
Sư phạm Địa lý 23.25
Sư phạm Tiếng anh 26.5
Sư phạm Tiếng Trung 19.25
Sư phạm Khoa học Tự nhiên 19
Sư phạm Lịch sử – Địa lý 22.5
Giáo dục học 21
Quản lý giáo dục 21.5
Ngôn ngữ Anh 25.25
Ngôn ngữ Nga 19
Ngôn ngữ Pháp 21.75
Ngôn ngữ Trung 24.25
Ngôn ngữ Nhật 24.25
Ngôn ngữ Hàn 24.75
Văn học 22
Tâm lý học 24.75
Tâm lý học giáo dục 22
Quốc tế học 23
Việt Nam học 22
Hóa học 19.5
Công nghệ thông tin 21.5
Công tác xã hội 20.25
Địa lý học 20.5
Vật lý học 19.5

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm năm 2020 ghi nhận ngành Sư phạm Tiếng anh có điểm chuẩn cao nhất với 26.5 điểm, tiếp đó là Sư phạm Toán 26.25 điểm.

Những ngành lấy điểm chuẩn mức thấp nhất 19 điểm gồm: Giáo dục Đặc biệt, Sư phạm tiếng Pháp, Ngôn ngữ Nga.

Nhìn chung, so với năm 2019 thì hầu hết các ngành năm 2020 tăng trong khoảng 1-2.5 điểm.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2019

 

Ngành Điểm chuẩn
Giáo dục Mầm non 19.5
Giáo dục Tiểu học 20.25
Giáo dục Đặc biệt 19.5
Giáo dục Chính trị 20
Giáo dục Thể chất 18.5
Sư phạm Toán học 24
Sư phạm Tin học 18.5
Sư phạm Vật lý 22.75
Sư phạm Hóa học 23.5
Sư phạm Sinh học 20.5
Sư phạm Ngữ văn 22.5
Sư phạm Lịch sử 21.5
Sư phạm Địa lý 21.75
Sư phạm Tiếng anh 24
Sư phạm Tiếng Trung 21.75
Sư phạm Khoa học Tự nhiên 18.5
Sư phạm Tiếng Pháp 18.5
Ngôn ngữ Anh 23.25
Ngôn ngữ Nga 17.5
Ngôn ngữ Pháp 17.5
Ngôn ngữ Trung 22
Ngôn ngữ Nhật 22
Ngôn ngữ Hàn 22.75
Văn học 19
Tâm lý học 22
Tâm lý học giáo dục 19
Quốc tế học 19
Việt Nam học 19
Hóa học 18
Công nghệ thông tin 18
Công tác xã hội 18
Địa lý học 17.5
Vật lý học 17.5

Năm 2019, điểm chuẩn được Trường Đại học Sư phạm TPHCM công bố dao động từ 17.5 đến 24 điểm. Theo đó, hai ngành có số điểm cao nhất là Sư phạm toán học và Sư phạm Tiếng anh (24 điểm).

Mức điểm thấp nhất của năm 2019 là 17.5 điểm thuộc các ngành Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Địa lý học và Vật lý học.

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2018

Ngành Điểm chuẩn
Quản lý Giáo dục 18.5
Giáo dục Mầm non 20.5
Giáo dục Tiểu học 19.75
Giáo dục Đặc biệt 17.75
Giáo dục Chính trị 19.75
Giáo dục Thể chất 18
Sư phạm Toán học 22.25
Sư phạm Tin học 17
Sư phạm Vật lý 21
Sư phạm Hóa học 21.8
Sư phạm Sinh học 20
Sư phạm Ngữ văn 21.5
Sư phạm Lịch sử 19.75
Sư phạm Địa lý 20
Sư phạm Tiếng anh 22.55
Sư phạm Tiếng Trung 20.25
Sư phạm Tiếng Nga 17.05
Sư phạm Tiếng Pháp 18.05
Ngôn ngữ Anh 21.55
Ngôn ngữ Nga 16.05
Ngôn ngữ Pháp 17.75
Ngôn ngữ Trung 20.25
Ngôn ngữ Nhật 20.75
Ngôn ngữ Hàn 21.25
Văn học 18.5
Tâm lý học 20.75
Tâm lý học giáo dục 17.5
Quốc tế học 18.75
Việt Nam học 20
Hóa học 18
Công nghệ thông tin 17
Công tác xã hội 17.25
Địa lý học 16
Vật lý học 16

Điểm chuẩn xét tuyển của Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2018 dao động từ 16-22.55 điểm. Ngành Sư phạm Tiếng anh có điểm trúng tuyển cao nhất với số điểm là 22.55 điểm.

Có thể bạn quan tâm:

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ưu tiên
1 7140114 Quản lý giáo dục A00; C00; D01 22.5
2 7140201 Giáo dục Mầm non M00 21.75
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01 23.25
4 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01; C00 22
5 7140205 Giáo dục Chính trị C00, C19, D01 22.5
6 7140206 Giáo dục Thể chất T02
7 7140206 Giáo dục Thể chất T00 18.75
8 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh 18
9 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 26.25
10 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01 19.25
11 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 25
12 7140212 Sư phạm Hoá học A00; B00; D07 26
13 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 24.25
14 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; D01; D78 25.25
15 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 24
16 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04 23.5
17 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 26
18 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01, D02, D78, D80 17.75
19 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 19.5
20 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D04 21.25
21 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam
22 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 24.5
23 7220202 Ngôn ngữ Nga D01, D02, D78, D80 15.5
24 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 16.5
25 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 21.75
26 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 23
27 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D78; D96 23.25
28 7229030 Văn học C00; D01; D78 17
29 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01 24.25
30 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01 21.5
31 7310501 Địa lý học D10; D15 16
32 7310601 Quốc tế học D01; D14; D78 19.25
33 7310630 Việt Nam học C00 22.25
34 7440102 Vật lý học A00; A01 15.5
35 7440112 Hoá học A00; B00; D07 20
36 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 20.75
37 7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01 17

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ưu tiên
1 7760101 Công tác xã hội A00; C00; D01; D78
2 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D90 19.75
3 7440112 Hóa học A00; B00; D07 28
4 7440102 Vật lý học A00; A01 26
5 7310501 Địa lý học (Chương trình đào tạo: Địa lý du lịch) D10; D15
6 7310403 Tâm lý học giáo dục A00; C00; D01; D78 17
7 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D78 21.25
8 7220330 Văn học C03; D78
9 7220330 Văn học C00; D01 26
10 7220212 Quốc tế học D01; D14; D78
11 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) D78; D96
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) D01 25.5
13 7220209 Ngôn ngữ Nhật (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) D03; D04
14 7220209 Ngôn ngữ Nhật (Chương trình đào tạo: Biên, phiên dịch) D01; D06 23
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D03; D06
16 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 22
17 7220203 Ngôn ngữ Pháp (Chương trình đào tạo: Du lịch, Biên, phiên dịch) D01; D03 20
18 7220202 Ngôn ngữ Nga D78; D80
19 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 22
20 7220201 Ngôn ngữ Anh (Chương trình đào tạo: Tiếng Anh Thương mại, Biên, phiên dịch) D01 29.5
21 7220113 Việt Nam học ( Chương trình đào tạo: Hướng dẫn viên du lịch D14; D78
22 7220113 Việt Nam học ( Chương trình đào tạo: Hướng dẫn viên du lịch C00; D01 20
23 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D04; D06
24 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc D01; D03 22
25 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 22
26 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D78; D80
27 7140232 Sư phạm Tiếng Nga D01; D02 25
28 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 32.25
29 7140219 Sư phạm Địa lý C00; C04; D10; D15 29
30 7140218 Sư phạm Lịch sử C03; D09
31 7140218 Sư phạm Lịch sử C00; D14 26
32 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00; C03; D01; D78 30.5
33 7140213 Sư phạm Sinh học B00; D08 28
34 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; D07 31
35 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; C01 31.5
36 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; D90 19
37 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 33
38 7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh A00; A01; C00; D01
39 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T01 20
40 7140205 Giáo dục Chính trị C19; D66
41 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01 18.5
42 7140203 Giáo dục Đặc biệt C00; D08
43 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01; M00 18.5
44 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; D01; D72 21.5
45 7140201 Giáo dục Mầm non M00 20
46 7140114 Quản lý giáo dục A00; A01; C00; D01 19.5

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ưu tiên
1 7140209 SP Toán học A00 34.33
2 7140209 SP Toán học A01 33.25
3 7140210 SP Tin học A00, A01 21
4 7140211 SP Vật lý A00, A01 32.75
5 7140211 SP Vật lý C01 31.67
6 7140212 SP Hóa học A00 33.67
7 7140213 SP Sinh học B00 30.58
8 7140213 SP Sinh học D08 28.25
9 7140217 SP Ngữ văn C00, D01 32.5
10 7140217 SP Ngữ văn C03, C04 30.5
11 7140218 SP Lịch sử C00 31.08
12 7140218 SP Lịch sử D14 26.58
13 7140219 SP Địa lý C00 32.08
14 7140219 SP Địa lý C04, D10, D15 30.83
15 7140205 GD Chính trị C00, D01 20.75
16 7140205 GD Chính trị C03 18.5
17 7140208 GDQP – AN A00, A01, C00, D01 20.5
18 7140231 SP Tiếng Anh D01 33.92
19 7140232 SP song ngữ Nga-Anh D01 27.58
20 7140232 SP song ngữ Nga-Anh D02 27.58
21 7140232 SP song ngữ Nga-Anh D14 24.17
22 7140232 SP song ngữ Nga-Anh D62 24.17
23 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 27.25
24 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D14; D64 21.42
25 7140234 SP Tiếng Trung quốc D01; D04 26.75
26 7140234 SP Tiếng Trung quốc D14; D65 24
27 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, D01 23.25
28 7140202 Giáo dục Tiểu học C03 21.5
29 7140201 Giáo dục Mầm non M00 21.5
30 7140206 Giáo dục Thể chất T00 22
31 7140206 Giáo dục Thể chất T01 24
32 7140203 Giáo dục Đặc biệt D01, M00; B03; C03 20
33 7140114 Quản lí Giáo dục A00, A01, C00, D01 21.25
34 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 20.25
35 7440102 Vật lý học A00, A01 27.25
36 7440112 Hóa học A00, B00 30.17
37 7220330 Văn học C00, D01 28
38 7220113 Việt Nam học C00, D01 20.25
39 7220212 Quốc tế học C00 19.75
40 7220212 Quốc tế học D14 19.75
41 7310401 Tâm lý học B00, C00, D01 21.25
42 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 31.33
43 7220202 Ngôn ngữ Nga – Anh D01; D02 25.42
44 7220202 Ngôn ngữ Nga – Anh D14; D62 20.25
45 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 26.17
46 7220203 Ngôn ngữ Pháp D14; D64 24
47 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc D01; D04 26.25
48 7220204 Ngôn ngữ Trung quốc D14; D65 22
49 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 29.83
50 7220209 Ngôn ngữ Nhật D14; D63 27.67

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2014

STT Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1  SP Toán học A 23
2 SP Hóa học A 22.5
3 SP Tin học A,A,D1 16
4 GD Tiểu học A,A,D1 21
5 SP Vật lý A,A1 22
6 Vật lý học A,A1 16
7 SP Địa lý A,A1,C 17
8 Quản lý Giáo dục A,A1,C,D1 16.5
9 GDQP – AN A,A1,C,D11 15
10 CN Thông tin A,A1,D1 16
11 Hóa học A,B 18.5
12 SP Sinh học B 19
13 SP Lịch sử C 15.5
14 SP Ngữ văn C,D1 19
15 GD Chính trị C,D1 15
16 Văn học C,D1 16
17 Việt Nam học C,D1 16
18 Quốc tế học C,D1 15.5
19 Tâm lý học C,D1 17
20 GD Đặc biệt C,D1,M 16
21 SP tiếng Anh D1 30.5
22 Ngôn ngữ Anh D1 26
23 SP Nga – Anh D1,D2 22
24 Ngôn ngữ Nga – Anh D1,D2 21
25 SP tiếng Pháp D1,D3 20
26 Ngôn ngữ Pháp D1,D3 20
27 Ngôn ngữ Trung quốc D1,D4 20
28 Ngôn ngữ Nhật D1,D6 21
29 SP tiếng Trung quốc D4 20
30 GD Mầm non M 18.5
31 GD Thể chất T 22.5

Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm TPHCM năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140209 SP toán học 24.5
2 7140211 SP vật lý 22
3 7140210 SP tin học 16
4 7140212 SP hóa học A 24
5 7140213 SP sinh học B 20
6 7140217 SP ngữ văn 19
7 7140218 SP lịch sử C 17.5
8 7140219 SP địa lý A 16
9 7140219 SP địa lý C 18
10 7140205 Giáo dục chính trị 15
11 7140114 Quản lý giáo dục 16
12 7140208 GD quốc phòng – an ninh 15
13 7140231 SP tiếng Anh D1 28.5
14 7140232 SP song ngữ Nga – Anh 21.5
15 7140233 SP tiếng Pháp 20
16 7140234 SP tiếng Trung Quốc 20
17 7140202 Giáo dục tiểu học 19
18 7140201 Giáo dục mầm non M 19
19 7140206 Giáo dục thể chất T 22 Nhân hệ số 2 môn NKTDTT
20 7140203 Giáo dục đặc biệt 15
21 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 29
22 7220202 Ngôn ngữ Nga – Anh 21
23 7220203 Ngôn ngữ Pháp 20
24 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 21
25 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản D1, D4 26
26 7220209 Ngôn ngữ Nhật Bản D6 20
27 7480201 Công nghệ thông tin 16
28 7440102 Vật lý học 16
29 7440112 Hóa học A, B 21
30 7220330 Văn học 16
31 7220113 Việt Nam học 16
32 7220212 Quốc tế học 16
33 7310401 Tâm lý học 18.5

Trên đây là điểm chuẩn chính xác do Trường Đại học Sư phạm TPHCM công bố vào các nắm 2018, 2019 và 2020, quý vị phụ huynh và các bạn học sinh có thể tham khảo và so sánh để xác định mục tiêu chính xác. Chúc các bạn có một kì thi tốt và đạt được nguyện vọng cao nhất nhé!

Exit mobile version