Đại học Phenikaa là một trường Đại học tư được đầu tư lớn về chương trình đào tạo cũng như cơ sở vật chất. Đại học Phenikaa điểm chuẩn bao nhiêu là câu hỏi của nhiều phụ huynh và học sinh. Bài viết dưới đây sẽ cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn cũng như thông tin tuyển sinh của trường.
Mục lục:
Giới thiệu Đại học Phenikaa
Đại học Phenikaa được thành lập năm 2007, thuộc tập đoàn Phenikaa – Tập đoàn Công nghệ và Công nghiệp hàng đầu Việt Nam với tên gọi là đại học Thành Tây. Từ năm 2018, trường mới có tên gọi là Đại học Phenikaa.
Với sự đầu tư của tập đoàn Phenikaa, trường được đầu tư tái cấu trúc toàn diện về cơ sở vật chất cũng như chất lượng giảng dạy. Với định hướng đổi mới sáng tạo và nghiên cứu, Đại học Phenikaa là một trong 3 trụ cột của tập đoàn Phenikaa bao gồm: Doanh nghiệp – Giáo dục – Nghiên cứu. Từ đó, đại học Phenikaa đặt mục tiêu trở thành trường Đại học đổi mới sáng tạo, xuất sắc trong đào tạo – nghiên cứu – chuyển giao, khởi nghiệp và hướng nghiệp. Đồng thời, đây cũng sẽ là nơi đánh thức và hiện thực hóa tiềm năng, gắn kết chặt chẽ với nhu cầu phát triển và tạo ra những giá trị cho cộng đồng.
Với sự đầu tư mạnh mẽ và chính sách đổi mới, đại học Phenikaa ngày càng thu hút sự quan tâm của các bạn học sinh trên toàn quốc. Mô hình giáo dục của ngôi trường này hứa hẹn sẽ đào tạo ra nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn và năng lực làm việc cao, là nguồn lao động chất lượng cho xã hội. Chính vì vậy, đại học Phenikaa điểm chuẩn bao nhiêu cũng là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh cũng như học sinh quan tâm.
Đề án tuyển sinh Đại học Phenikaa năm 2021
Năm 2021, đại học Phenikaa tuyển sinh tổng cộng 3832 chỉ tiêu cho 32 ngành/ chương trình đào tạo với 3 phương thức tuyển sinh bao gồm:
- Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển theo điểm thi THPTQG
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
- Điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển: tổng điểm trung bình cộng lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển đạt từ 19.5 điểm trở lên. Đối với nhóm ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc) cần thêm điều kiện điểm trung bình cộng lớp 10, lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 của môn Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Trung) đạt từ 6.5 trở lên.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cộng lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 của tổ hợp môn xét tuyển, cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cộng điểm tiếng Anh theo quy định của Trường Đại học Phenikaa.
Xét tuyển theo kết quả thi THPTQG
Điểm xét tuyển là tổng điểm theo tổ hợp 3 môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, cộng điểm chứng chỉ tiếng Anh theo quy định của Trường Đại học Phenikaa (Bảng 1); Đối với nhóm ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc) cần có điểm môn Ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Trung) đạt từ 5.5 trở lên.
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2020
Đại học Phenikaa điểm chuẩn bao nhiêu? Dưới đây là điểm chuẩn đại học Phenikaa năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BIO1 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
3 | EEE-A1 | Trí tuệ nhân tạo và Robot | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
4 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 21.3 | |
5 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh | A00; A01; C01; D07 | 20.4 | |
6 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
7 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 18.05 | |
8 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 18.05 | |
9 | FBE3 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 18.05 | |
10 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | A00; A01; D01; D07 | 18.25 | |
11 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D28 | 19.05 | CTTT Việt – Nhật |
12 | ICT | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 19.05 | |
13 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 17 | |
14 | MSE1 | Công nghệ vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 18 | |
15 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
16 | NUR1 | Điều dưỡng | A00; A02; B00; B04 | 19 | |
17 | PHA1 | Dược học | A00; A02; B00; D07 | 21 | |
18 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A02; B00; D07 | 19 | |
19 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A02; A10 | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Phenikaa năm 2019
Đại học Phenikaa điểm chuẩn bao nhiêu? Dưới đây là điểm chuẩn đại học Phenikaa năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 17 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C01, D07 | 18 | |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, C01, D07 | 18 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, C01, D07 | 18 | |
5 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00, A01, C00, D01 | 18 | |
6 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, B00, D07 | 16 | |
7 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16 | |
8 | 7480101 | Khoa học máy tính | A00, A01, C01, D07 | 18 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D07 | 18 | |
10 | 7480201-VJ | Công nghệ thông tin Việt Nhật | A00, A01, D07, D28 | 18 | |
11 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00, A01, C01, D07 | 16.5 | |
12 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, C01, D07 | 16.5 | |
13 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00, A01, C01, D07 | 16.5 | |
14 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh | A00, A01, B00, C01 | 17 | |
15 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển tự động hóa | A00, A01, C01, D07 | 17 | |
16 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, C01, D07 | 18 | |
17 | 7720201 | Dược học | A00, A02, B00, D07 | 20 | |
18 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, A02, B00, D07 | 18 |
>> Xem thêm:
Trên đây là những thông tin tổng hợp đại học Phenikaa điểm chuẩn bao nhiêu. Căn cứ vào điểm chuẩn nêu trên, hy vọng các bạn thí sinh sẽ cân nhắc và chọn cho mình được ngành học phù hợp. Chúc các bạn như ý và đừng quên theo dõi trang để cập nhật thông tin điểm chuẩn nhanh và chính xác nhất!