Kì thi tuyển sinh vào các trường THPT đến gần khiến phụ huynh cũng như học sinh lo lắng về việc điền nguyện vọng vào các trường phù hợp với năng lực học tập của con em mình. Chúng tôi sẽ cập nhật Điểm chuẩn lớp 10 Nghệ An trong những năm gần đây một cách cụ thể giúp các bạn đưa ra những quyết định chính xác:
Mục lục:
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT tỉnh Nghệ An năm 2021
Hiện nay trên địa bàn Nghệ An có tất cả 93 trường THPT, trung tâm GDTX, Theo thông tin chính thức từ sở giáo dục và đào tạo tỉnh Nghệ An, kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT năm học 2021 – 2022 trên địa bàn của tỉnh sẽ diễn ra trong hai ngày là 3, 4/ 6/ 2021 với 3 môn chính là Toán, Ngữ Văn và Ngoại Ngữ (tiếng Anh hoặc tiếng Pháp).
Lịch thi các môn như sau:
- Sáng 3/6 : môn Ngữ Văn, thời gian làm bài 120 phút, giờ phát đề 7h55, giờ bắt đầu làm bài 8h00.
- Chiều 3/6: môn Ngoại Ngữ, thời gian làm bài 60 phút, giờ phát đề 14h50, giờ bắt đầu làm bài 15h00.
- Sáng 4/6: môn Toán, thời gian làm bài 120 phút, giờ phát đề 7h55, giờ bắt đầu làm bài 8h00.
Riêng trường THPT chuyên Phan Bội Châu có thi môn chuyên vào chiều 6/6, thời gian làm bài 150 phút, giờ phát đề 14h25, giờ bắt đầu làm 14h30.
Danh sách điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập tỉnh Nghệ An năm 2021
Tên trường THPT công lập | Điểm chuẩn kì thi vào 10 THPT |
Trường THPT Hùng Thúc Kháng | 38,4 điểm |
Trường THPT Diễn Châu 2 | 20,8 điểm |
Trường THPT Diễn Châu 3 | 22,4 điểm |
Trường THPT Diễn Châu 4 | 20,4 điểm |
Trường THPT Phan Đăng Lưu | 16,9 điểm |
Trường THPT Đô Lương 1 | 29,5 điểm |
Trường THPT Đô Lương 3 | 24,7 điểm |
Trường THPT Đô Lương 4 | 24,3 điểm |
Trường THPT Anh Sơn 1 | 18,8 điểm |
Trường THPT Con Cuông | 8,6 điểm |
Trường THPT Mường Quạ | 10,5 điểm |
Trường THPT Nam Thành Yên | 13,5 điểm |
Trường THPT Bắc Thành Yên | 18,9 điểm |
Trường THPT Phan Thúc Trực | 13,9 điểm |
Trường THPT Nguyễn Duy Trinh | 27,1 điểm |
Trường THPT Nguyễn Xuân Ôn | 19,7 điểm |
Trường THPT Cửa Lò | 30,04 điểm |
Trường THPT Quỳnh Lưu 1 | 23,4 điểm |
Trường THPT Quỳnh Lưu 2 | 14,9 điểm |
Trường THPT Quỳnh Lưu 3 | 18,9 điểm |
Trường THPT Quỳnh Lưu 4 | 20,7 điểm |
Trường THPT Nguyễn Đức Mậu | 16,5 điểm |
Trường THPT Tân Kỳ 1 | 12,6 điểm |
Trường THPT Tân Kỳ 3 | 12,8 điểm |
Trường THPT Nam Đàn 1 | 24 điểm |
Trường THPT Kim Liên | 10,9 điểm |
Trường THPT Hoàng Mai | 25,1 điểm |
Trường THPT Nghi Lộc 4 | 19 điểm |
Trường THPT Nghi Lộc 5 | 14,2 điểm |
Trường THPT Lê Lợi | 17,7 điểm |
Trường THPT Thanh Chương 1 | 23,1 điểm |
Trường THPT Thanh Chương 3 | 13,2 điểm |
Trường THPT Đặng Thai Mai | 13,4 điểm |
Trường THPT Đặng Thúc Hứa | 15,2 điểm |
Trường THPT Nguyễn Sỹ Sách | 16,5 điểm |
Trường THPT Nguyễn Cảnh Chân | 13,3 điểm |
Trường THPT Lê Hồng Phong | 19,3 điểm |
Trường THPT Nguyễn Trường Tộ | 16,6 điểm |
Trường THPT Tây Hiếu | 14,54 điểm |
Trường THPT Đông Hiếu | 14,96 điểm |
Trường THPT 1/5 | 16,5 điểm |
Trường THPT Cờ Đỏ | 13,7 điểm |
Trường THPT Quỳ Hợp 2 | 12 điểm |
Trường THPT Quỳ Hợp 3 | 10,7 điểm |
Điểm chuẩn vào lớp 10 một số trường chuyên trên địa bàn tỉnh năm 2021
Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT chuyên Đại học Vinh năm 2021
Môn chuyên | Điểm chuẩn | Ghi chú |
Chuyên Toán học | 21,65 điểm | |
Chuyên Tin học | Nguyện vọng 1: 19,33 điểm (thí sinh thi môn Tin học)
Nguyện vọng 1: 18,62 điểm (thí sinh thi môn Toán học) Nguyện vọng 2: 20,96 điểm |
Nguyện vọng 2 lấy kết quả xét tuyển chuyên Toán của trường Đại học Vinh |
Chuyên Vật lý | 20,41 điểm | |
Chuyên Hóa học | 19,76 điểm | |
Chuyên Sinh học | 18,41 điểm | |
Chuyên Tiếng Anh | 25,35 điểm | |
Chuyên Ngoại ngữ | 28,55 điểm |
Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT chuyên Phan Bội Châu năm 2021
Lớp chuyên | Điểm chuẩn |
Chuyên Toán học | 44,27 điểm |
Chuyên Sinh học | 40,08 điểm |
Chuyên Anh Văn | 49,7 điểm |
Chuyên Ngữ văn | 45,3 điểm |
Chuyên Tin học | 46,08 điểm |
Chuyên Tin học (điểm Toán học) | 42,08 điểm |
Chuyên Hóa học | 44,98 điểm |
Chuyên Vật lí | 43,1 điểm |
Chuyên Địa lí | 42,2 điểm |
Chuyên Lịch sự | 41,33 điểm |
Chuyên Ngoại ngữ ( Anh – Nhật) | 47,05 điểm |
Chuyên Tiếng Nga | 45,45 điểm |
Chuyên Tiếng Pháp | 27,8 điểm |
Chuyên Khoa học Tự nhiên | 43,11 điểm |
Điểm chuẩn lớp 10 của tỉnh Nghệ An năm 2020
Danh sách điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập tỉnh Nghệ An năm 2020
So sánh giữa danh sách điểm chuẩn vào 10 năm 2019 và 2020 ta thấy có nhiều sự thay đổi về mặt điểm số. Một số trường như THPT Huỳnh Thúc Kháng, THPT Diễn Châu 2, THPT Đô Lương 1, THPT Nam Yên Thành, THPT Mường Quạ có sự tăng nhẹ từ 2 – 4 điểm. Các trường như THPT Diễn Châu 3, THPT Diễn Châu 4, THPT Đô Lương 3… ngược lại có sự giảm về mặt điểm số 1 – 3 điểm.
Dưới đây là điểm chuẩn lớp 10 Nghệ An của các trường công lập năm 2020:
Tên trường |
Địa chỉ |
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
Số 62 Lê Hồng Phong, thành phố Vinh, Nghệ An |
38,4 |
THPT Diễn Châu 2 |
Xã Diễn Hồng, huyện Diễn Châu, Nghệ An |
20,9 |
THPT Diễn Châu 3 |
Xã Diễn Xuân, huyện Diễn Châu, Nghệ An |
22,4 |
THPT Diễn Châu 4 |
Xã Diễn Mỹ, huyện Diễn Châu, Nghệ An |
20,4 |
THPT Phan Đăng Lưu |
Thị trấn Yên Thành, Nghệ An |
16,9 |
THPT Đô Lương 1 |
Xã Đà Sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An |
29,5 |
THPT Đô Lương 3 |
Xã Lam Sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An |
24,7 |
THPT Đô Lương 4 |
Xã Hiến Sơn, huyện Đô Lương, Nghệ An |
24,3 |
THPT Anh Sơn 1 |
Xã Thạch Sơn, huyện Anh Sơn, Nghệ An |
18,8 |
THPT Con Cuông |
Thị trấn Con Cuông, huyện Con Cuông, Nghệ An |
8,6 |
THPT Mường Quạ |
Xã Môn Sơn, huyện Con Cuông, Nghệ An |
10,5 |
THPT Nam Yên Thành |
Xã Bảo Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An |
13,5 |
THPT Bắc Yên Thành |
Xã Lăng Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An |
18,9 |
THPT Phan Thúc Trực |
Xã Công Thành, huyện Yên Thành, Nghệ An |
13,9 |
THPT Nguyễn Duy Trinh |
Thị trấn Quán Hành, huyện Nghi Lộc, Nghệ An |
27,1 |
THPT Nguyễn Xuân Ôn |
Thị trấn Diễn Châu, Nghệ An |
19,7 |
THPT Cửa Lò |
Thị xã Cửa Lò, Nghệ An |
30,4 |
THPT Quỳnh Lưu 1 |
Xã Quỳnh Hồng, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An |
23,4 |
THPT Quỳnh Lưu 2 |
Xã Quỳnh Văn, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An |
14,9 |
THPT Quỳnh Lưu 3 |
Xã Quỳnh Lương, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An |
18,9 |
THPT Quỳnh Lưu 4 |
Xã Quỳnh Châu, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An |
20,7 |
THPT Nguyễn Đức Mậu |
Xã Sơn Hải, huyện Quỳnh Lưu, Nghệ An |
16,5 |
THPT Tân Kỳ |
Thị trấn Tân Kỳ, huyện Tân Kỳ, Nghệ An |
12,6 |
THPT Tân Kỳ 3 |
Xã Tân An, huyện Tân Kỳ, Nghệ An |
12,8 |
THPT Nam Đàn 1 |
Thị trấn Nam Đàn, huyện Nam Đàn, Nghệ An |
24 |
THPT Kim Liên |
Xã Kim Liên, huyện Nam Đàn, Nghệ An |
10,9 |
THPT Hoàng Mai |
Phường Quỳnh Thiện, thị xã Quỳnh Mai, Nghệ An |
25,1 |
THPT Nghi Lộc 4 |
Xã Nghi Xá, , huyện Nghi Lộc, Nghệ An |
19 |
THPT Nghi Lộc 5 |
Xã Nghi Lâm, huyện Nghi Lộc, Nghệ An |
14,2 |
THPT Lê Lợi |
Xã Tân Phú, huyện Tân Kỳ, Nghệ An |
17,7 |
THPT Thanh Chương 1 |
Thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, Nghệ An |
23,1 |
THPT Thanh Chương 3 |
Xã Phong Thịnh, huyện Thanh Chương, Nghệ An |
13,2 |
THPT Đặng Thai Mai |
Xã Thanh Giang, huyện Thanh Chương, Nghệ An |
13,4 |
THPT Đặng Thúc Hứa |
Xã Võ Liệt, huyện Thanh Chương, Nghệ An |
15,2 |
THPT Nguyễn Sĩ Sách |
Xã Thanh Dương, huyện Thanh Chương, Nghệ An |
16,5 |
THPT Nguyễn Cảnh Chân |
Thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, Nghệ An |
13,3 |
THPT Lê Hồng Phong |
Xã Hưng Phong, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An |
19,3 |
THPT Nguyễn Trường Tộ |
Xã Hưng Trung, huyện Hưng Nguyên, Nghệ An |
16,6 |
THPT Tây Hiếu |
Xã Nghĩa Thuận, thị xã Thái Hòa, Nghệ An |
14,54 |
THPT Đông Hiếu |
Xã Tây Hiếu, thị xã Thái Hòa, Nghệ An |
14,96 |
THPT 1/5 |
Khối Tân Đà, thị trấn Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An. |
16,5 |
THPT Cờ Đỏ |
Xã Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Đàn, Nghệ An |
13,7 |
THPT Quỳ Hợp 2 |
Xã Tam Hợp, huyện Quỳ Hợp, Nghệ An |
12 |
THPT Quỳ Hợp 3 |
Xã Châu Quang, huyện Quỳ Hợp, Nghệ An |
10,7 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 một số trường chuyên trên địa bàn tỉnh năm 2020
Nhìn chung cho với mặt bằng điểm thi vào 10 của các trường chuyên ở Nghệ An không có sự chênh lệch nhiều giữa năm học 2019 và 2020. Các thi sinh dự thi chuyên ngoài các môn thi bắt buộc là Toán, Văn, môn tổng hợp thì cần có thêm một môn thi nữa đó là môn chuyên. Môn chuyên giúp đánh giá năng lực học sinh và lựa chọn lớp chuyên phù hợp.
Dưới đây là điểm chuẩn lớp 10 Nghệ An của các trường chuyên năm 2020:
Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT chuyên Đại học Vinh năm 2020
Địa chỉ: Đường Lê Duẩn, thành phố Vinh, Nghệ An.
Lớp chuyên |
Điểm chuẩn |
Môn Tiếng Anh |
21,62 |
Môn Hóa Học |
19,47 |
Môn Sinh Học |
21,95 |
Môn Tin Học – nguyện vọng 1 |
19,27 |
Môn Tin Học – nguyện vọng 2 |
20,08 |
Môn Toán Học |
20,36 |
Môn Ngữ Văn |
27,28 |
Môn Vật Lý |
18,01 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT chuyên Phan Bội Châu năm 2020
Địa chỉ: số 119 Lê Hồng Phong, thành phố Vinh, Nghệ An.
Lớp chuyên |
Điểm chuẩn |
Chuyên Toán Học |
45.60 |
Chuyên Sinh Học |
45,35 |
Chuyên Anh Văn |
46,88 |
Chuyên Ngữ Văn |
44,98 |
Chuyên Tin Học |
42,03 |
Chuyên Tin (điểm Toán) |
42,17 |
Chuyên Hóa Học |
45,07 |
Chuyên Vật Lý |
41,20 |
Chuyên Địa Lý |
41,15; 44,25 (thi Văn) |
Chuyên Lịch Sử |
41,80; 43,95 (thi Văn) |
Chuyên Ngoại Ngữ (Anh – Nhật) |
44,75 |
Chuyên Tiếng Nga |
39,10; 42,30 (thi Anh) |
Chuyên Tiếng Pháp |
31 |
Chuyên Khoa học tự nhiên |
Toán: 43,90 Sinh: 44,95 Hóa: 44,35 Lý: 39,98 |
Điểm chuẩn lớp 10 của tỉnh Nghệ An năm 2019
Danh sách điểm chuẩn vào lớp 10 các trường công lập tỉnh Nghệ An năm 2019
Năm học 2019 – 2020 điểm chuẩn đầu vào lớp 10 ở Nghệ An cao nhất là 34,5 điểm của trường THPT Huỳnh Thúc Kháng. Điểm sàn thấp nhất là 11,4 điểm. Các trường sẽ lấy học sinh đỗ theo điểm chuẩn, nếu vẫn còn thiếu sẽ tiếp tục xét tiếp nguyện vọng 2, lấy điểm số từ trên xuống cho đến khi đủ số lượng học sinh.
Dưới đây là điểm chuẩn lớp 10 Nghệ An của các trường công lập năm 2019:
Tên trường |
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 |
THPT Huỳnh Thúc Kháng |
34,5 |
THPT Diễn Châu 2 |
17,8 |
THPT Diễn Châu 3 |
24,26 |
THPT Diễn Châu 4 |
24,9 |
THPT Phan Đăng Lưu |
22,3 |
THPT Đô Lương 1 |
31 |
THPT Đô Lương 3 |
28,1 |
THPT Anh Sơn 1 |
22,4 |
THPT Con Cuông |
13 |
THPT Nam Yên Thành |
16,5 |
THPT Bắc Yên Thành |
22,4 |
THPT Yên Thành 3 |
12,9 |
THPT Nguyễn Duy Trinh |
22,2 |
THPT Nguyễn Xuân Ôn |
24 |
THPT Thái Lão |
24,2 |
THPT Kim Liên |
15,2 |
THPT Mường Quạ |
11,4 |
THPT Quỳnh Lưu 1 |
24,5 |
THPT Quỳnh Lưu 2 |
21,6 |
THPT Quỳnh Lưu 3 |
23,5 |
THPT Quỳnh Lưu 4 |
22,7 |
THPT Nguyễn Đức Mậu |
17,7 |
THPT Hoàng Mai |
24,8 |
THPT Hoàng Mai 2 – Thị xã Hoàng Mai |
19,7 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 một số trường chuyên trên địa bàn tỉnh năm 2019
Dưới đây là điểm chuẩn lớp 10 Nghệ An của các trường chuyên năm 2019:
Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT chuyên Đại học Vinh năm 2019
Môn chuyên |
Điểm chuẩn |
Môn Tiếng Anh |
21,75 |
Môn Hóa Học |
21,75 |
Môn Sinh Học |
18 |
Môn Tin Học |
20 |
Môn Toán Học |
23,5 |
Môn Ngữ Văn |
26,5 |
Môn Vật Lý |
16,5 |
Điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT chuyên Phan Bội Châu
Lớp chuyên |
Điểm chuẩn |
Chuyên Toán Học |
45,71 |
Chuyên Sinh Học |
44,78 |
Chuyên Anh Văn |
43,88 |
Chuyên Ngữ Văn |
43,12 |
Chuyên Tin Học |
42,50 |
Chuyên Hóa Học |
41,70 |
Chuyên Vật Lý |
34,93 |
Chuyên Địa Lý |
37,40 |
Chuyên Lịch Sử |
34,62 |
Chuyên Ngoại Ngữ (Anh – Nhật) |
39,60 |
Chuyên Tiếng Nga |
35 |
Chuyên Tiếng Pháp |
24,50 |
Chuyên Khoa học tự nhiên |
33,23 |
Trên đây chúng tôi đã tổng hợp điểm chuẩn lớp 10 Nghệ An trong những năm gần đây giúp cho quý phụ huynh và học sinh có những cái nhìn khách quan trong việc dự đoán điểm chuẩn vào lớp 10 trong năm học này. Từ đó các bạn có những kế hoạch ôn tập và công tác chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Chúc các em học sinh thành công!
>>Xem thêm