Đại Học Bách Khoa Hà Nội là một trường đại học rất nổi tiếng chuyên đào tạo các nhân tài kỹ thuật cho đất nước. Ngoài việc đào tạo, trường đại Học Bách Khoa Hà Nội còn nghiên cứu và chuyển giao các công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất. Một trường trọng điểm và nổi tiếng hàng đầu như vậy thì liệu điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội có cao không? Hãy cùng luyện thi Đa Minh tìm hiểu qua bài viết dưới đây.
Mục lục:
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn đại học Bách khoa năm nay dao động từ 23,53 điểm (ngành quản lý tài nguyên và môi trường) đến 28,43 điểm (ngành công nghệ thông tin: khoa học máy tính).
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2020
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Khoa học kỹ thuật Vật liệu | MS-E3 | A00, A01, D07 | 23.18 | CT tiên tiến) |
2 | Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện | EE-E8 | A00, A01 | 27.43 | |
3 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | IT-E10 | A00, A01 | 28.65 | |
4 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | ET-E9 | A00, A01 | 27.51 | |
5 | Điện tử viễn thông | ET-LUH | A00, A01, D26 | 23.85 | ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
6 | Điện tử viễn thông | ET-E4 | A00, A01 | 27.15 | |
7 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | A00, B00, D07 | 25.94 | (CT tiên tiến) |
8 | Kỹ thuật Hóa dược | CH-E11 | A00, B00, D07 | 26.5 | |
9 | Công nghệ thông tin | IT-VUW | A00, A01, D07 | 25.55 | ĐH Victoria (New Zealand) |
10 | Quản trị kinh doanh | EM-VUW | A00, A01, D01, D07 | 22.7 | ĐH Victoria (New Zealand) |
11 | Phân tích kinh doanh | EM-E13 | A00, A01 | 25.03 | (CT tiên tiến) |
12 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | EE2 | A00, A01 | 28.16 | |
13 | Kỹ thuật ô tô | TE-E2 | A00, A01 | 26.75 | |
14 | Kỹ thuật y sinh | ET-E5 | A00, A01 | 26.5 | |
15 | Cơ khí – Chế tạo máy | ME-GU | A00, A01, D07 | 23.9 | |
16 | Cơ điện tử | ME-LUH | A00, A01, D07 | 24.2 | ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
17 | Quản trị kinh doanh | TROY-BAx | A19 | 19 | ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
18 | Cơ điện tử | ME-NUT | A00, A01, D28 | 24.5 | ĐH Nagaoka (Nhật Bản) |
19 | Cơ điện tử | ME-E1x | A19 | 22.6 | |
20 | Công nghệ thông tin | IT-LTUx | A19 | 22 | ĐH La Trobe (Úc) |
21 | Kỹ thuật xây dựng | TROY-ITx | A19 | 19 | ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
22 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | ET1 | A00, A01 | 27.3 | |
23 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | FL2 | D01 | 24.1 | |
24 | Công nghệ thông tin | IT-E6 | A19 | 27.98 | (Việt-Nhật) |
25 | Kỹ thuật cơ khí | TE2x | A19 | 21.06 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
26 | Hệ thống thông tin quản lý | MI2x | A19 | 22.15 | |
27 | Công nghệ thông tin | IT-E7x | A19 | 25.14 | (Global ICT) |
28 | Khoa học kỹ thuật và Công nghệ | FL1 | D01 | 24.1 | |
29 | Kỹ thuật cơ điện tử | ME1 | A00, A01 | 27.48 | |
30 | Kỹ thuật máy tính | IT2 | A00, A01 | 28.65 | |
31 | Khoa học máy tính | IT1x | A19 | 26.27 | |
32 | Kỹ thuật môi trường | EV1 | A00, B00, D07 | 23.85 | |
33 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | A00, B00, D07 | 26.6 | |
34 | Quản lý công nghiệp | EM2 | A00, A01, D01 | 25.05 | |
35 | Kỹ thuật Hàng không | TE3x | A19 | 22.5 | |
36 | Kỹ thuật vật liệu | MS1 | A00, A01, D07 | 25.18 | |
37 | Tài chính – Ngân hàng | EM5x | A19 | 19 | |
38 | Kỹ thuật Dệt – May | TX1 | A00, A01 | 23.04 | |
39 | Kỹ thuật hạt nhân | PH2 | A00, A01, A02 | 24.7 | |
40 | Công nghệ giáo dục | ED2 | A00, A01, D01 | 23.8 | |
41 | Kinh tế công nghiệp | EM1x | A19 | 20.54 | |
42 | Kỹ thuật hoá học | CH1x | A19, A20 | 19 | |
43 | Quản trị kinh doanh | EM3 | A00, A01, D01 | 25.75 | |
44 | Kỹ thuật Sinh học | BF1 | A00, B00, D07 | 26.2 | |
45 | Vật lý kỹ thuật | PH1 | A00, A01 | 26.18 | |
46 | Kỹ thuật cơ khí | ME2x | A19 | 20.8 | |
47 | Kỹ thuật điện | EE1x | A19 | 22.5 | |
48 | Kỹ thuật ô tô | TE1x | A19 | 23.4 | |
49 | Kỹ thuật in | CH3x | A19, A20 | 19 | |
50 | Kế toán | EM4 | A00, A01, D01 | 25.3 | |
51 | Hoá học | CH2 | A00, B00, D07 | 24.16 | |
52 | Khoa học máy tính | MI1x | A19 | 23.9 | |
53 | Khoa học kỹ thuật Vật liệu | MS-E3x | A19, A20 | 19.56 | (CT tiên tiến) |
54 | Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện | EE-E8x | A19 | 23.43 | |
55 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | IT-E10x | A19 | 25.28 | |
56 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | ET-E9x | A19 | 23.3 | (CT tiên tiến) |
57 | Điện tử viễn thông | ET-LUHx | A19 | 19 | ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
58 | Điện tử viễn thông | ET-E4x | A19 | 22.5 | (CT tiên tiến) |
59 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12x | A20 | 19.04 | (CT tiên tiến) |
60 | Kỹ thuật Hóa dược | CH-E11x | A20 | 20.5 | |
61 | Công nghệ thông tin | IT-VUWx | A19 | 21.09 | ĐH Victoria (New Zealand) |
62 | Quản trị kinh doanh | EM-VUWx | A19 | 19 | ĐH Victoria (New Zealand) |
63 | Phân tích kinh doanh | EM-E13x | A19 | 19.09 | (CT tiên tiến) |
64 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | EE2x | A19 | 24.41 | |
65 | Kỹ thuật ô tô | TE-E2x | A19 | 22.5 | CT tiên tiến |
66 | Kỹ thuật y sinh | ET-E5x | A19 | 21.1 | (CT tiên tiến) |
67 | Cơ khí – Chế tạo máy | ME-GUx | A19 | 19 | ĐH Griffith (Úc) |
68 | Cơ điện tử | ME-LUHx | A19 | 21.6 | ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
69 | Cơ điện tử | ME-NUTx | A19 | 20.5 | ĐH Nagaoka (Nhật Bản) |
70 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | ET1x | A19 | 23 | |
71 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | FL2 | D01 | 24.1 | |
72 | Hệ thống thông tin quản lý | MI2 | A00, A01 | 27.25 | |
73 | Công nghệ thông tin | IT-E7 | A00, A01 | 28.38 | Golbal ICT |
74 | Kỹ thuật cơ điện tử | ME1x | A19 | 23.6 | A19 |
75 | Kỹ thuật môi trường | EV1x | A19, A20 | 19 | |
76 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF2x | A20 | 21.07 | |
77 | Quản lý công nghiệp | EM2x | A19 | 19.13 | |
78 | Kỹ thuật Hàng không | TE3 | A00, A01 | 26.94 | |
79 | Kỹ thuật vật liệu | MS1x | A19, A20 | 19.27 | |
80 | Kỹ thuật Dệt – May | TX1x | A19, A20 | 19.16 | |
81 | Công nghệ giáo dục | ED2x | A19 | 19 | |
82 | Kinh tế công nghiệp | EM1 | A00, A01, D01 | 24.65 | |
83 | Kỹ thuật hoá học | CH1 | A00, B00, D07 | 25.26 | |
84 | Quản trị kinh doanh | EM3 | A19 | 25.75 | |
85 | Kỹ thuật Sinh học | BF1x | A20 | 20.53 | |
86 | Kỹ thuật cơ khí | ME2 | A00, A01 | 26.51 | |
87 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | HE1 | A00, A01 | 25.8 | Kỹ thuật nhiệt |
88 | Kỹ thuật điện | EE1 | A00, A01 | 27.01 | |
89 | Kỹ thuật ô tô | TE1 | A00, A01 | 27.33 | |
90 | Kỹ thuật in | CH3 | A00, B00, A01, D07 | 24.51 | |
91 | Kế toán | EM4x | A19 | 19.29 | |
92 | Hoá học | CH2x | A19, A20 | 19 | |
93 | Khoa học máy tính | MI1 | A00, A01 | 27.56 | |
94 | Công nghệ thông tin | IT-EP | A00, A01, D29 | 27.24 | (Việt-Pháp) |
95 | Kỹ thuật cơ điện tử | ME-E1 | A00, A01 | 26.75 | (Ct tiên tiến) |
96 | Kỹ thuật cơ điện tử | ME-E1x | A00, A01 | CT tiên tiến | |
97 | Cơ khí hàng không | TE-EP | A00, A01, D29 | 23.88 | (CT Việt-Pháp PFIEV) |
98 | Cơ khí hàng không | TE-EPx | A19 | 19 | (CT Việt-Pháp PFIEV) |
99 | Tin học công nghiệp | EE-EP | A00, A01, D29 | 25.68 | (CT Việt-Pháp PFIEV) |
100 | Tin học công nghiệp | EE-EPx | A19 | 20.36 | (CT Việt-Pháp PFIEV) |
101 | Công nghệ thông tin | IT-EPx | A19 | 22.88 | (Việt-Pháp) |
102 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | EM-E14 | A00, A01, D01 | 25.85 | (CT tiên tiến) |
103 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | EM-E14x | A19 | 21.19 | (CT tiên tiến) |
104 | Kỹ thuật hoá học | CH1 | A00, B00, D07 | 25.26 | |
105 | Kỹ thuật in | CH3 | A00, B00, D07 | 24.51 | |
106 | Công nghệ giáo dục | ED2 | A00, A01, D01 | 23.8 | |
107 | Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện | EE-E8 | A00, A01 | 27.43 | CT tiên tiến |
108 | Kinh tế công nghiệp | EM1 | A00, A01, D01 | 24.65 | |
109 | Quản trị kinh doanh | EM3x | A19 | 20.1 | |
110 | Tài chính – Ngân hàng | EM5 | A00, A01, D01 | 24.6 | |
111 | Điện tử viễn thông | ET-E4 | A00, A01 | 27.15 | |
112 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | ET-E9 | A00, A01 | 27.51 | CT tiên tiến |
113 | Kỹ thuật nhiệt | HE1x | A19 | 19 | |
114 | Khoa học máy tính | IT1 | A00, A01 | 29.04 | |
115 | Kỹ thuật máy tính | IT2x | A19 | 25.63 | |
116 | Công nghệ thông tin | IT-E6x | A00, A01 | 27.98 | Công nghệ thông tin Việt – Nhật |
117 | Công nghệ thông tin | IT-EP | A00, A01 | 27.24 | Việt – Pháp |
118 | Công nghệ thông tin | IT-LTU | A00, A01, D07 | 26.5 | |
119 | Kỹ thuật cơ khí | ME2 | A00, A01 | 26.51 | |
120 | Kỹ thuật cơ điện tử | ME-E1 | A00, A01 | 26.75 | CT tiên tiến |
121 | Cơ khí – Chế tạo máy | ME-GU | A00, A01, D07 | 23.9 | Hợp tác với đại học Griffith (Đức) |
122 | Khoa học máy tính | MI1 | A00, A01 | 27.56 | |
123 | Vật lý kỹ thuật | PH1x | A19 | 21.5 | |
124 | Kỹ thuật hạt nhân | PH2x | A19 | 20 | |
125 | Kỹ thuật ô tô | TE1 | A00, A01 | 27.33 | |
126 | Kỹ thuật cơ khí | TE2 | A00, A01 | 26.46 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
127 | Kỹ thuật Hàng không | TE3 | A00, A01 | 26.94 | |
128 | Quản trị kinh doanh | TROY-BA | A00, A01, D01, D07 | 22.5 | Hợp tác với đại học TROY (Hoa Kỳ) |
129 | Kỹ thuật xây dựng | TROY-IT | A00, A01, D01, D07 | 25 | Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2020 dao động từ 19 đến 29.04 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Khoa học máy tính, có tổ hợp thi A00, A01 với 29.04 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là Công nghệ thông tin có tổ hợp thi A00, A01 với 28.38 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Quản trị kinh doanh, Kỹ thuật hóa học, Điện tử viễn thông, Cơ khí – chế tạo máy, Kỹ thuật môi trường, Cơ khí hàng không, Kỹ thuật nhiệt với 19 điểm.
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2019
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Quản lý công nghiệp | EM-NU | A00, A01, D01, D07 | 23 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – ĐH Northampton (Anh) |
2 | Kỹ thuật vật liệu | MS-E3 | A00, A01, D07 | 21.6 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Vật liệu (Vật liệu thông minh và Nano) |
3 | Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện | EE-E8 | A00, A01 | 25.2 | Chương trình tiên tiến |
4 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | IT-E10 | A00, A01 | 27 | Chương trình tiên tiến |
5 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT | ET-E9 | A00, A01 | 24.95 | Chương trình tiên tiến |
6 | Điện tử viễn thông | ET-LUH | A00, A01 | 20.3 | ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
7 | Điện tử viễn thông | ET-E4 | A00, A01 | 24.6 | Chương trình tiên tiến |
8 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF-E12 | A00, B00, D07 | 23 | Chương trình tiên tiến |
9 | Kỹ thuật Hóa dược | CH-E11 | A00, B00, D07 | 23.1 | Chương trình tiên tiến |
10 | Công nghệ thông tin | IT-VUW | A00, A01, D07 | 22 | ĐH Victoria (New Zealand) |
11 | Quản trị kinh doanh | EM-VUW | A00, A01, D01, D07 | 20.9 | ĐH Victoria (New Zealand) |
12 | Phân tích kinh doanh | EM-E13 | A00, A01 | 22 | Chương trình tiên tiến |
13 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | EE2 | A00, A01 | 26.05 | |
14 | Kỹ thuật ô tô | TE-E2 | A00, A01 | 24.23 | Chương trình tiên tiến |
15 | Kỹ thuật y sinh | ET-E5 | A00, A01 | 24.1 | Chương trình tiên tiến |
16 | Cơ khí – Chế tạo máy | ME-GU | A00, A01, D07 | 21.2 | ĐH Griffith (Úc) |
17 | Cơ điện tử | ME-LUH | A00, A01, D07 | 20.5 | ĐH Leibniz Hannover (Đức) |
18 | Hệ thống thông tin | IT-GINP | A00, A01, D07, D29 | 20 | ĐH Grenoble (Pháp) |
19 | Quản trị kinh doanh | TROY-BA | A00, A01, D01, D07 | 20.2 | ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
20 | Cơ điện tử | ME-NUT | A00, A01, D07 | 22.15 | ĐH Nagaoka (Nhật Bản) |
21 | Cơ điện tử | ME-E1 | A00, A01 | 24.06 | Chương trình tiên tiến |
22 | Công nghệ thông tin | IT-LTU | A00, A01, D07 | 23.25 | ĐH La Trobe (Úc) |
23 | Kỹ thuật xây dựng | TROY-IT | A00, A01, D01, D07 | 20.6 | ĐH Troy (Hoa Kỳ) |
24 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | ET1 | A00, A01 | 24.8 | |
25 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | FL2 | D01 | 23.2 | |
26 | Công nghệ thông tin | IT-E6 | A00, A01 | 25.7 | Việt-Nhật |
27 | Kỹ thuật cơ khí | TE2 | A00, A01 | 23.7 | Kỹ thuật cơ khí động lực |
28 | Hệ thống thông tin quản lý | MI2 | A00, A01 | 24.8 | |
29 | Công nghệ thông tin | IT-E7 | A00, A01 | 26 | Global ICT |
30 | Khoa học kỹ thuật và Công nghệ | FL1 | D01 | 22.6 | tiếng anh |
31 | Kỹ thuật cơ điện tử | ME1 | A00, A01 | 25.4 | |
32 | Kỹ thuật máy tính | IT2 | A00, A01 | 26.85 | Công nghệ thông tin |
33 | Kỹ thuật xây dựng | IT1 | A00, A01 | 27.42 | Công nghệ thông tin |
34 | Kỹ thuật môi trường | EV1 | A00, B00, D07 | 20.2 | |
35 | Kỹ thuật Thực phẩm | BF2 | A00, B00, D07 | 24 | |
36 | Quản lý công nghiệp | EM2 | A00, A01, D01 | 22.3 | |
37 | Kỹ thuật Hàng không | TE3 | A00, A01 | 24.7 | |
38 | Kỹ thuật vật liệu | MS1 | A00, A01, D07 | 21.4 | |
39 | Tài chính – Ngân hàng | EM5 | A00, A01, D01 | 22.5 | |
40 | Kỹ thuật Dệt – May | TX1 | A00, A01 | 21.88 | |
41 | Kỹ thuật hạt nhân | PH2 | A00, A01, A02 | 20 | |
42 | Công nghệ giáo dục | ED2 | A00, A01, D01 | 20.6 | |
43 | Kinh tế | EM1 | A00, A01, D01 | 21.9 | Kinh tế công nghiệp |
44 | Kỹ thuật hoá học | CH1 | A00, B00, D07 | 22.3 | |
45 | Quản trị kinh doanh | EM3 | A00, A01, D01 | 23.3 | |
46 | Kỹ thuật Sinh học | BF1 | A00, B00, D07 | 23.4 | |
47 | Vật lý kỹ thuật | PH1 | A00, A01 | 22.1 | |
48 | Kỹ thuật cơ khí | ME2 | A00, A01 | 23.86 | |
49 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | HE1 | A00, A01 | 22.3 | Kỹ thuật nhiệt |
50 | Kỹ thuật điện | EE1 | A00, A01 | 24.28 | |
51 | Kỹ thuật ô tô | TE1 | A00, A01 | 25.05 | |
52 | Kỹ thuật in | CH3 | A00, B00, D07 | 21.1 | |
53 | Kế toán | EM4 | A00, A01, D01 | 22.6 | |
54 | Hoá học | CH2 | A00, B00, D07 | 21.1 | |
55 | Khoa học máy tính | MI1 | A00, A01 | 25.2 |
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2019 dao động từ 20 đến 26.85 điểm. Trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là Kỹ thuật máy tính có tổ hợp thi A00, A01 với 26.85 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa có tổ hợp thi A00, A01 với 26.05 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất là Kỹ thuật hạt nhân và Hệ thống thông tin với 20 điểm.
>>Xem thêm:
Hy vọng những thông tin về điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội qua các năm, sẽ giúp ích cho các bạn học sinh trong việc xác định ngành học cũng như có những định hướng nghề nghiệp rõ ràng hơn.
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 21.1 | |
2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 21.7 | |
3 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 20 | |
4 | CH2 | Hóa học | A00; B00; D07 | 20 | |
5 | CH3 | Kỹ thuật in | A00; B00; D07 | 20 | |
6 | EE1 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 21 | |
7 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | A00; A01 | 23.9 | |
8 | EE-E8 | Chương trình tiên tiến Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện | A00; A01 | 23 | |
9 | EM1 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
10 | EM2 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 20 | |
11 | EM3 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 20.7 | |
12 | EM4 | Kế toán | A00; A01; D01 | 20.5 | |
13 | EM5 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 20 | |
14 | EM-NU | Quản lý công nghiệp – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – ĐH Northampton (Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
15 | EM-VUW | Quản trị kinh doanh – ĐH Victoria (New Zealand) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
16 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | A00; A01 | 22 | |
17 | ET-E4 | Chương trình tiên tiến Điện tử – Viễn thông | A00; A01 | 21.7 | |
18 | ET-E5 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | A00; A01 | 21.7 | |
19 | ET-LUH | Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D07 | 18 | |
20 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 20 | |
21 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 21 | |
22 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 21 | |
23 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 20 | |
24 | IT1 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 25 | |
25 | IT2 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 23.5 | |
26 | IT-E6 | Công nghệ thông tin Việt-Nhật | A00; A01 | 23.1 | |
27 | IT-E7 | Công nghệ thông tin ICT | A00; A01 | 24 | |
28 | IT-GINP | Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble (Pháp) | A00; A01; D07; D29 | 18.8 | |
29 | IT-LTU | Công nghệ thông tin – ĐH La Trobe (Úc) | A00; A01; D07 | 20.5 | |
30 | IT-VUW | Công nghệ thông tin – ĐH Victoria (New Zealand) | A00; A01; D07 | 19.6 | |
31 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 23.25 | |
32 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 21.3 | |
33 | ME-E1 | Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | A00; A01 | 21.55 | |
34 | ME-GU | Cơ khí – Chế tạo máy – ĐH Griffith (Úc) | A00; A01; D07 | 18 | |
35 | ME-NUT | Cơ điện tử – ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D07 | 20.35 | |
36 | MI1 | Toán-Tin | A00; A01 | 22.3 | |
37 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 21.6 | |
38 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01 | 20 | |
39 | MS-E3 | Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu | A00; A01 | 20 | |
40 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01 | 20 | |
41 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 20 | |
42 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 22.6 | |
43 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 22.2 | |
44 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 22 | |
45 | TE4 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 20 | |
46 | TE-E2 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 21.35 | |
47 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
48 | TROY-IT | Khoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 18 | |
49 | TX1 | Kỹ thuật Dệt | A00; A01 | 20 | |
50 | TX2 | Công nghệ May | A00; A01 | 20.5 | |
51 | BF-E12 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | — | |
52 | CH-E11 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược | A00; B00; D07 | — | |
53 | ED2 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; D01 | — | |
54 | EM-E13 | Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh | A00; A01 | — | |
55 | ET-E9 | Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT | A00; A01 | — | |
56 | ME-LUH | Cơ điện tử – ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D07 | — |
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | Các ngành đào tạo đại học | — | |||
2 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 25 | Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5 |
3 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 25 | Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5 |
4 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 25 | Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5 |
5 | CH2 | Hóa học | A00; B00; D07 | 25 | Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5 |
6 | CH3 | Kỹ thuật in | A00; B00; D07 | 21.25 | Tiêu chí phụ 1: 21.15; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4 |
7 | ED1 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | A00; A01 | 22.5 | Tiêu chí phụ 1: 20.5; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
8 | EE-E8 | Chương trình tiên tiến Điều khiển – Tự động hóa và Hệ thống điện | A00; A01 | 26.25 | Tiêu chí phụ 1: 24.9; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2 |
9 | EE1 | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 27.25 | |
10 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển – Tự động hóa | A00; A01 | 27.25 | |
11 | EM-NU | Quản lý công nghiệp – Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng – ĐH Northampton (Anh) | A00; A01; D01; D07 | 20 | |
12 | EM-VUW | Quản trị kinh doanh – ĐH Victoria (New Zealand) | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | Tiêu chí phụ 1: 21.25; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4 |
13 | EM1 | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01 | 23 | Tiêu chí phụ 1: 23.05; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
14 | EM2 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 23 | Tiêu chí phụ 1: 23.05; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
15 | EM3 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 24.25 | Tiêu chí phụ 1: 23.15; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
16 | EM4 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.75 | Tiêu chí phụ 1: 20.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
17 | EM5 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.75 | Tiêu chí phụ 1: 20.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
18 | ET-E4 | Chương trình tiên tiến Điện tử – Viễn thông | A00; A01 | 25.5 | Tiêu chí phụ 1: 24.6; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2 |
19 | ET-E5 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | A00; A01 | 25.25 | Tiêu chí phụ 1: 23.55; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4 |
20 | ET-LUH | Điện tử – Viễn thông – ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D07 | 22 | Tiêu chí phụ 1: 21.95; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
21 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | A00; A01 | 26.25 | Tiêu chí phụ 1: 25.45; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2 |
22 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 25 | Tiêu chí phụ 1: 23.65; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV5 |
23 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 24.5 | Tiêu chí phụ 1: 21.7: Tiêu chí phụ 2: NV1 |
24 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 24.5 | Tiêu chí phụ 1: 23.35; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4 |
25 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 24.75 | Tiêu chí phụ 1: 24.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV2 |
26 | IT-E6 | Công nghệ thông tin Việt-Nhật | A00; A01 | 26.75 | Tiêu chí phụ 1: 26: Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
27 | IT-E7 | Công nghệ thông tin ICT | A00; A01 | 26.75 | Tiêu chí phụ 1: 26: Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
28 | IT-GINP | Hệ thống thông tin – ĐH Grenoble (Pháp) | A00; A01; D07; D29 | 20 | Tiêu chí phụ 1: 19.9; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
29 | IT-LTU | Công nghệ thông tin – ĐH La Trobe (Úc) | A00; A01; D07 | 23.5 | Tiêu chí phụ 1: 23.6; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4 |
30 | IT-VUW | Công nghệ thông tin – ĐH Victoria (New Zealand) | A00; A01; D07 | 22 | Tiêu chí phụ 1: 22.05; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
31 | IT1 | Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28.25 | |
32 | IT2 | Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.25 | Tiêu chí phụ 1: 27.65; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
33 | IT3 | Công nghệ thông tin | A00; A01 | 28.25 | Tiêu chí phụ 1: 27.65; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
34 | ME-E1 | Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | A00; A01 | 25.5 | Tiêu chí phụ 1: 24.85; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
35 | ME-GU | Cơ khí – Chế tạo máy – ĐH Griffith (Úc) | A00; A01; D07 | — | |
36 | ME-NUT | Cơ điện tử – ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D07 | 23.25 | Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
37 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27 | Tiêu chí phụ 1: 25.8; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
38 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 25.75 | Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1 |
39 | MI1 | Toán-Tin | A00; A01 | 25.75 | Tiêu chí phụ 1: 24.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
40 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 25.75 | Tiêu chí phụ 1: 24.3; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV3 |
41 | MS-E3 | Chương trình tiên tiến KHKT Vật liệu | A00; A01 | 22.75 | Tiêu chí phụ 1: 21; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
42 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01 | 23.75 | Tiêu chí phụ 1: 24.4: Tiêu chí phụ 2:NV1-NV2 |
43 | NE1 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01 | 23.25 | Tiêu chí phụ 1: 22.4; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
44 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 23.25 | Tiêu chí phụ 1: 22.4; Tiêu chí phụ 2: NV1 |
45 | TE-E2 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | — | |
46 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 25.75 | Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1 |
47 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 25.75 | Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1 |
48 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 25.75 | Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1 |
49 | TE4 | Kỹ thuật Tàu thủy | A00; A01 | 25.75 | Tiêu chí phụ 1: 24.2, Tiêu chí phụ 2: NV1 |
50 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
51 | TROY-IT | Khoa học máy tính – ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
52 | TX1 | Kỹ thuật Dệt | A00; A01 | 24.5 | Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4 |
53 | TX2 | Công nghệ May | A00; A01 | 24.5 | Tiêu chí phụ 1: 23.2; Tiêu chí phụ 2: NV1-NV4 |
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | QT41 | Quản lý hệ thống công nghiệp (tiếng Anh) | A00; A01; D01; D07 | 6.53 | |
2 | QT33 | Quản trị kinh doanh, ĐH Pierre Mendes France (Pháp) | A00; A01; D01; D03; D07; D24; D29 | 6.52 | |
3 | QT32 | Khoa học máy tính, ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 6.7 | |
4 | QT31 | Quản trị kinh doanh, ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 6.5 | |
5 | QT21 | Quản trị kinh doanh, ĐH Victoria (New Zealand) | A00; A01; D01; D07 | 6.7 | |
6 | QT15 | Công nghệ thông tin, ĐH Victoria (New Zealand) | A00; A01; D07 | 6.58 | |
7 | QT14 | Công nghệ thông tin, ĐH La Trobe (Úc) | A00; A01; D07 | 7.52 | |
8 | QT13 | Hệ thống thông tin, ĐH Grenoble (Pháp) | A00; A01; D07; D29 | 7 | |
9 | QT12 | Điện tử -Viễn thông, ĐH Hannover (Đức) | A00; A01; D07 | 7.28 | |
10 | QT11 | Cơ điện tử, ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D07 | 7.5 | |
11 | TA2 | Ngôn ngữ Anh quốc tế gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 7.29 | |
12 | TA1 | Ngôn ngữ Anh kỹ thuật gồm ngành/CTĐT: Tiếng Anh KHKT và công nghệ | D01 | 7.48 | |
13 | KQ3 | Kinh tế – Quản lý 3 gồm các ngành/CTĐT: Kế toán; Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01 | 7.73 | |
14 | KQ2 | Kinh tế – Quản lý 2 gồm ngành/CTĐT: Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 7.73 | |
15 | KQ1 | Kinh tế – Quản lý 1 gồm các ngành/CTĐT: Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 7.47 | |
16 | KT5 | Vật lý kỹ thuật–Kỹ thuật hạt nhân gồm các ngành/CTĐT: Vật lý kỹ thuật; Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01 | 7.62 | |
17 | KT42 | Sư phạm kỹ thuật gồm các ngành/CTĐT: Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | A00; A01 | 7.11 | |
18 | KT41 | Dệt-May gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật dệt; Công nghệ may | A00; A01 | 7.73 | |
19 | KT32 | Kỹ thuật in gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật in | A00; B00; D07 | 7.75 | |
20 | KT31 | Hóa – Sinh – Thực phẩm và Môi trường gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật sinh học / Công nghệ sinh học; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật thực phẩm; Kỹ thuật môi trường; Hóa học; Công nghệ kỹ thuật hóa học (CN); Công nghệ thực phẩm (CN) | A00; B00; D07 | 7.93 | |
21 | TT25 | CTTT Kỹ thuật y sinh gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Kỹ thuật y sinh | A00; A01 | 7.61 | |
22 | TT24 | CTTT Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điều khiển, tự động hóa và hệ thống điện | A00; A01 | — | |
23 | KT24 | Điện – Điều khiển và Tự động hóa gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật điện (CN); Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (CN); | A00; A01 | 8.53 | |
24 | KT23 | Toán – Tin gồm các ngành/CTĐT: Toán-Tin; Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 8.03 | |
25 | TT22 | CTTT Công nghệ thông tin Việt Nhật/ICT gồm các ngành/CTĐT: Chương trình Việt Nhật: Công nghệ thông tin Việt-Nhật (tiếng Việt) /Công nghệ thông tin ICT (tiếng Anh) | A00; A01 | 7.53 | |
26 | KT22 | Công nghệ thông tin gồm các ngành/CTĐT: Khoa học máy tính; Kỹ thuật máy tính; Hệ thống thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông và mạng máy tính; Công nghệ thông tin (CN); | A00; A01 | 8.82 | |
27 | TT21 | CTTT Điện tử – Viễn thông gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Điện tử – viễn thông | A00; A01 | 7.55 | |
28 | KT21 | Điện tử – Viễn thông gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CN) | A00; A01 | 8.3 | |
29 | TT14 | CTTT Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Khoa học và Kỹ thuật vật liệu | A00; A01 | 7.98 | |
30 | KT14 | Vật liệu gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật vật liệu | A00; A01 | 7.66 | |
31 | KT13 | Nhiệt – Lạnh gồm ngành/CTĐT: Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 7.65 | |
32 | KT12 | Cơ khí – Động lực gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật ô tô; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy; Công nghệ chế tạo máy (CN); Công nghệ kỹ thuật ô tô (CN) | A00; A01 | 8 | |
33 | TT11 | CTTT Cơ điện tử gồm ngành/CTĐT: Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | A00; A01 | 7.58 | |
34 | KT11 | Cơ điện tử gồm các ngành/CTĐT: Kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CN) | A00; A01 | 8.42 |
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 8 | Môn chính Toán |
2 | CN2 | Công nghệ KT Điều khiển và Tự động hóa; Công nghệ KT Điện tử-truyền thông; Công nghệ thông tin | A00; A01 | 8.25 | Môn chính Toán |
3 | CN3 | Công nghệ kỹ thuật hoá học; Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 7.83 | Môn chính Toán |
4 | KQ1 | Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 7.5 | |
5 | KQ2 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 7.66 | |
6 | KQ3 | Kế toán; Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01 | 7.58 | |
7 | KT11 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01 | 8.41 | Môn chính Toán |
8 | KT12 | Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy | A00; A01 | 8.06 | Môn chính Toán |
9 | KT13 | Kỹ thuật nhiệt | A00; A01 | 7.91 | Môn chính Toán |
10 | KT14 | Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại | A00; A01 | 7.79 | Môn chính Toán |
11 | KT21 | Kỹ thuật điện-điện tử; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Kỹ thuật điện tử-truyền thông; Kỹ thuật y sinh | A00; A01 | 8.5 | Môn chính Toán |
12 | KT22 | Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ thông tin | A00; A01 | 8.7 | Môn chính Toán |
13 | KT23 | Toán-Tin | A00; A01 | 8.08 | Môn chính Toán |
14 | KT31 | Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 7.97 | Môn chính Toán |
15 | KT32 | Hóa học | A00; B00; D07 | 7.91 | Môn chính Toán |
16 | KT33 | Kỹ thuật in và truyền thông | A00; B00; D07 | 7.7 | Môn chính Toán |
17 | KT41 | Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy | A00; A01 | 7.75 | |
18 | KT42 | Sư phạm kỹ thuật công nghiệp | A00; A01 | 7.5 | |
19 | KT51 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 7.75 | |
20 | KT52 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01 | 7.91 | |
21 | TA1 | Tiếng Anh KHKT và công nghệ | D01 | 7.68 | Môn chính Tiếng Anh |
22 | TA2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 7.47 | Môn chính Tiếng Anh |
23 | QT11 | Cơ điện tử (ĐH Nagaoka – Nhật Bản) | A00; A01; D07 | 7.58 | |
24 | QT12 | Điện tử -Viễn thông(ĐH Leibniz Hannover – Đức) | A00; A01; D07 | 7 | |
25 | QT13 | Hệ thống thông tin (ĐH Grenoble – Pháp) | A00; A01; A02; D07 | 6.83 | |
26 | QT14 | Công nghệ thông tin(ĐH La Trobe – Úc); Kỹ thuật phần mềm(ĐH Victoria – New Zealand) | A00; A01; D07 | 7.25 | |
27 | QT21 | Quản trị kinh doanh(ĐH Victoria – New Zealand) | A00; A01; D01; D07 | 6.41 | |
28 | QT31 | Quản trị kinh doanh(ĐH Troy – Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 5.5 | |
29 | QT32 | Khoa học máy tính(ĐH Troy – Hoa Kỳ) | A00; A01; D01; D07 | 6.08 | |
30 | QT33 | Quản trị kinh doanh(ĐH Pierre Mendes France – Pháp) | A00; A01; D01; D03; D07 | 5.5 |
Điểm chuẩn đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A | 21.5 | |
2 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A1 | 21 | |
3 | 7520122 | Kĩ thuật tàu thuỷ | A | 21.5 | |
4 | 7520122 | Kĩ thuật tàu thuỷ | A1 | 21 | |
5 | 7520120 | Kĩ thuật hàng không | A1 | 21 | |
6 | 7520120 | Kĩ thuật hàng không | A | 21.5 | |
7 | 7520103 | Kĩ thuật cơ khí | A | 21.5 | |
8 | 7520103 | Kĩ thuật cơ khí | A1 | 21 | |
9 | 7520114 | Kĩ thuật cơ điện tử | A1 | 21 | |
10 | 7520114 | Kĩ thuật cơ điện tử | A | 21.5 | |
11 | 7520101 | Cơ kĩ thuật | A | 21.5 | |
12 | 7520101 | Cơ kĩ thuật | A1 | 21 | |
13 | Hệ đào tạo quốc tế (Viện SIE) | A, A1, D1 | 15 | ||
14 | Hệ đào tạo liên thông | A, A1 | 16 | ||
15 | TA1 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh khoa học-kỹ thuật và công nghệ) | D1 | 26 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201) |
16 | KT1 | Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh | A1 | 21 | Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115 |
17 | KT1 | Nhóm ngành Cơ khí-Cơ điện tử-Nhiệt lạnh | A | 21.5 | Bao gồm mã ngành D520101, D520114, D520103, D520120, D520122, D520115 |
18 | 7520115 | Kĩ thuật nhiệt | A1 | — | |
19 | CN1 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ cơ khí-cơ điện tử-ôtô) | A, A1 | 18 | D510202, D510203, D510205 |
20 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A, A1 | 18 | |
21 | 7510203 | Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử | A, A1 | 18 | |
22 | 7510205 | Công nghệ kĩ thuật ô tô | A, A1 | 18 | |
23 | KT2 | Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin | A | 23.5 | Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112 |
24 | KT2 | Nhóm ngành Điện-Điện tử-CNTT-Toán tin | A1 | 23 | Bao gồm mã ngành D520201, D520216, D520207, D520212, D520214, D480102, D480101, D480103, D480104, D460112 |
25 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A | 23.5 | |
26 | 7520201 | Kĩ thuật điện, điện tử | A1 | 23 | |
27 | 7520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A | 23.5 | |
28 | 7520216 | Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa | A1 | 23 | |
29 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A | 23.5 | |
30 | 7520207 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | A1 | 23 | |
31 | 7520212 | Kĩ thuật y sinh | A | 23.5 | |
32 | 7520212 | Kĩ thuật y sinh | A1 | 23 | |
33 | 7520214 | Kĩ thuật máy tính | A | 23.5 | |
34 | 7520214 | Kĩ thuật máy tính | A1 | 23 | |
35 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A | 23.5 | |
36 | 7480102 | Truyền thông và mạng máy tính | A1 | 23 | |
37 | 7480101 | Khoa học máy tính | A | 23.5 | |
38 | 7480101 | Khoa học máy tính | A1 | 23 | |
39 | 7480103 | Kĩ thuật phần mềm | A | 23.5 | |
40 | 7480103 | Kĩ thuật phần mềm | A1 | 23 | |
41 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A | 23.5 | |
42 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A1 | 23 | |
43 | 7460112 | Toán – Tin ứng dụng | A | 23.5 | |
44 | 7460112 | Toán – Tin ứng dụng | A1 | 23 | |
45 | CN2 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ TĐH-Điện tử-CNTT) | A, A1 | 19 | Bao gồm các mã ngành D480201, D510303, D510302 |
46 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 19 | |
47 | 7510303 | Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hoá | A, A1 | 19 | |
48 | 7510302 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | A, A1 | 19 | |
49 | KT3 | Nhóm ngành Hóa-Sinh-Thực phẩm-Môi trường | A | 20.5 | Bao gồm mã ngành D520301, D440112, D320401, D420202, D520320 |
50 | 7520301 | Kĩ thuật hóa học | A | 20.5 | |
51 | 7440112 | Hoá học | A | 20.5 | |
52 | 7320401 | Xuất bản (Kĩ thuật in và truyền thông) | A | 20.5 | |
53 | 7420202 | Kĩ thuật sinh học | A | 20.5 | |
54 | 7520320 | Kĩ thuật môi trường | A | 20.5 | |
55 | CN3 | Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật (Công nghệ Hóa học-Thực phẩm) | A | 18 | Bao gồm các mã ngành D510401, D420201, D540101 |
56 | 7510401 | Công nghệ kĩ thuật hoá học | A | 18 | |
57 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A | 18 | |
58 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 18 | |
59 | KT4 | Nhóm ngành Vật liệu-Dệt may-Sư phạm KT | A, A1 | 18 | Bao gồm mã ngành D520309, D520310, D540201, D540204, D540206 ,D140214 |
60 | 7520309 | Kĩ thuật vật liệu | A, A1 | 18 | |
61 | 7520310 | Kĩ thuật vật liệu kim loại | A, A1 | 18 | |
62 | 7540201 | Kĩ thuật dệt | A, A1 | 18 | |
63 | 7540204 | Công nghệ may | A, A1 | 18 | |
64 | 7540206 | Công nghệ da giày | A, A1 | 18 | |
65 | 7140214 | Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp | A, A1 | 18 | |
66 | KT5 | Nhóm ngành Vật lý kỹ thuật-Kỹ thuật hạt nhân | A, A1 | 20 | Bao gồm mã ngành D520401, D520402 |
67 | 7520401 | Vật lí kĩ thuật | A, A1 | 20 | |
68 | 7520402 | Kĩ thuật hạt nhân | A, A1 | 20 | |
69 | KT6 | Nhóm ngành Kinh tế-Quản lý | A, A1, D1 | 18 | Bao gồm mã ngành D340101, D510604, D510601, D340201, D340301 |
70 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 18 | |
71 | 7510604 | Kinh tế công nghiệp | A, A1, D1 | 18 | |
72 | 7510601 | Quản lí công nghiệp | A, A1, D1 | 18 | |
73 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A, A1, D1 | 18 | |
74 | 7340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 18 | |
75 | TA2 | Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế, IPE) | D1 | 26 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 (Mã ngành Ngôn ngữ Anh D220201) |
76 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 26 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |