luyenthidaminh.vn

Điểm chuẩn đại học Vinh 2022❤️và các năm gần đây chi tiết

Trường đại học Vinh là một trong những cơ sở đào tạo cấp bậc đại học uy tín nằm ở miền Trung nước ta. Tại đây các bạn sinh viên được học tập, tham gia nghiên cứu khoa học, không ngừng sáng tạo và phát triển bản thân. Trường chính là bước đệm, tạo động lực cho những mầm non tương lai của đất nước. Tham khảo điểm chuẩn đại học Vinh qua các năm để bạn có những sự lựa chọn chính xác nhất:

Giới thiệu về đại học Vinh

Đại học Vinh là một trong những trường đào tạo đa ngành, đa nghề lớn nhất miền Trung nước ta. Trường được phát triển trên cơ sở là trường đại học Sư phạm Vinh. Trường còn là một trung tâm nghiên cứu khoa học  và tư vấn chính sách công  cho tỉnh Nghệ An nói riêng và các tỉnh phía Bắc miền Trung Việt Nam.

Ngày đầu mới thành lập năm 1959, trường chỉ là một phân hiệu Đại học Sư phạm Vinh đóng tại Nhà dòng thuộc thị xã Vinh bấy giờ. Năm 1962 trường chính thức đổi tên là đại học sư phạm Vinh. Đến năm 2001 trường có quyết định chính thức thành lập Đại học Vinh. Với mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước, trong quá trình phát triển không ngừng trường đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể. Trường đang nằm trong danh sách những trường đại học trọng điểm của quốc gia.

Logo đại học Vinh

Thông tin tuyển sinh đại học Vinh năm 2021

Chỉ tiêu tuyển sinh

Theo thông tin được công bố mới nhất trong đề án tuyển sinh đại học Vinh năm 2021 được ban hành thì năm nay nhà trường lấy tổng 6.220 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo đại học chính quy. Cụ thể là:

Phương thức tuyển sinh

Nhà trường có sử dụng 7 phương thức xét tuyển trong năm học 2021.

Phương thức 1: Xét tuyển sử dụng kết quả thi kì tốt nghiệp THPT Quốc gia

Phương thức 2: Xét tuyển sử dụng học bạ THPT

Phương thức 3: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi/ môn thi của kì thi THPT năm 2021 và kì thi THPT năm 2020 trở về trước kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho hai ngành giáo dục mầm non và giáo dục thể chất. 

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT kết hợp với thi tuyển năng khiếu cho ngành giáo dục thể chất.

Phương thức 5: Tuyển thẳng đối với các thí sinh thuộc đối tượng quy định tại Quy định xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển của trường đại học Vinh.

Phương thức 6: Tuyển thẳng học sinh có chứng chỉ tiếng anh quốc tế với mức điểm IELTS 5,0; TOEFL iBT 50; TOIEC 500; Cambrige PET (tương đương) với chỉ tiêu phụ:

Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả kì thi đánh giá tư duy năm 2021 của trường đại học Bách Khoa Hà Nội.

Năm 2021 đại học Vinh tổ chức xét tuyển với 7 phương thức

Điểm chuẩn đại học Vinh năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn đại học Vinh năm 2021 cao nhất là 26 điểm

Kì thi tốt nghiệp THPT đã diễn ra một cách thành công trong bối cảnh dịch bệnh diễn biến phức tạp. Điều quan tâm nhất lúc này của các bậc phụ huynh cùng các sĩ tử khi vừa trải qua kì thi cam go nhất cuộc đời mình chính là mức điểm chuẩn của trường. Hiện nay trường đại học Vinh đã có công bố thông tin về điểm chuẩn cho năm 2021 này.

Các ngành có thang điểm xét tuyển là 30 thì điểm chuẩn dao động từ 16 điểm đến 26 điểm. Cao nhất là ngành giáo dục tiểu học (26 điểm), tiếp theo là sư phạm toán học chất lượng cao (25 điểm) và sư phạm ngữ văn (24 điểm) cùng 18 ngành khác có mức điểm chuẩn là 16 điểm.

Tên ngành/ chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn xét theo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 Thang điểm tính
Giáo dục tiểu học A00, C00, C20, D01 26 điểm Thang điểm 30
Sư phạm toán học chất lượng cao A00, A01, B00, D01 25 điểm Thang điểm 30
Sư phạm ngữ văn C00, C19, C20, D01 24 điểm Thang điểm 30
Sư phạm toán học A00, A01, B00, D01 23 điểm Thang điểm 30
Sư phạm địa lý C00, C04, C20, D01 22 điểm Thang điểm 30
Kĩ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, B00, D01 22 điểm Thang điểm 30
Sư phạm lịch sử C00, C03, C19, D01 21 điểm Thang điểm 30
Giáo dục chính trị C00, C19, C20, D01 21 điểm Thang điểm 30
Sư phạm hóa học A00, A01, B00, D07 20 điểm Thang điểm 30
Sư phạm vật lí A00, A01, B00 19 điểm Thang điểm 30
Sư phạm sinh học A00, A01, B00, D08 19 điểm Thang điểm 30
Sư phạm tin học A00, A01, B00, D01, 19 điểm Thang điểm 30
Giáo dục quốc phòng – an ninh A00, C00, C19, D01 19 điểm Thang điểm 30
Điều dưỡng A00, B00, D07, D13 19 điểm Thang điểm 30
Kế toán A00, A01, D01, D07 18 điểm Thang điểm 30
Công nghệ kĩ thuật ô tô A00, A01, B00, D01 18 điểm Thang điểm 30
Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 18 điểm Thang điểm 30
Công nghệ thông tin chất lượng cao A00, A01, B00, D01 18 điểm Thang điểm 30
Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07 18 điểm Thang điểm 30
Kĩ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, B00, D01 18 điểm Thang điểm 30
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 18 điểm Thang điểm 30
Kĩ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 18 điểm Thang điểm 30
Quản trị kinh doanh chất lượng cao A00, A01, D01, D07 18 điểm Thang điểm 30
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 17 điểm Thang điểm 30
Tài chính – ngân hàng A00, A01, D01, D07 17 điểm Thang điểm 30
Kinh tế A00, A01, B00, D01 17 điểm Thang điểm 30
Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 17 điểm Thang điểm 30
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 17 điểm Thang điểm 30
Kĩ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01 17 điểm Thang điểm 30
Luật A00, A01, C00, D01 17 điểm Thang điểm 30
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 17 điểm Thang điểm 30
Báo chí A00, A01, C00, D01 17 điểm Thang điểm 30
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, B00, D01 16 điểm Thang điểm 30
Quản lí giáo dục A00, A01, C00, D01 16 điểm Thang điểm 30
Công nghệ kĩ thuật nhiệt A00, A01, B00, D01 16 điểm Thang điểm 30
Kinh tế xây dựng A00, A01, B00, D01 16 điểm Thang điểm 30
Khoa học dữ liệu và thống kê 16 điểm Thang điểm 30
Công nghệ sinh học A00, B00, D01 16 điểm Thang điểm 30
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 16 điểm Thang điểm 30
Chăn nuôi A00, B00, B08, D01 16 điểm Thang điểm 30
Nông học A00, B00, B08, D01 16 điểm Thang điểm 30
Nuôi trồng thủy sản A00, B00, B08, D01 16 điểm Thang điểm 30
Quản lý đất đai A00, B00, B08, D01 16 điểm Thang điểm 30
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, B08, D01 16 điểm Thang điểm 30
Chính trị học A01, C00, C19, D01 16 điểm Thang điểm 30
Công tác xã hội A00, A01, C00, D01 16 điểm Thang điểm 30
Du lịch C00, D01, A00, A01 16 điểm Thang điểm 30
Quản lí nhà nước A00, A01, C00, D01 16 điểm Thang điểm 30
Quản lí văn hóa A00, A01, C00, D01 16 điểm Thang điểm 30
Việt Nam học A00, A01, C00, D01 16 điểm Thang điểm 30
Sư phạm tiếng anh (lớp tài năng) D01, D14, D50 35 điểm Thang điểm 40
Sư phạm tiếng anh D01, D14, D50 29 điểm Thang điểm 40
Giáo dục mầm non M00, M01, M10 26 điểm Thang điểm 40
Giáo dục thể chất T00, T01, T02, T05 30 điểm Thang điểm 40
Ngô ngữ anh D01, D14, D15, D66 22 điểm Thang điểm 40

Ở những ngành thang điểm 40 thi môn tiếng anh có trong tổ hợp xét tuyển sẽ được nhân hệ số 2.

 

Điểm chuẩn đại học Vinh năm 2020

Năm 2020 trường đại học Vinh lấy 3.070 chỉ tiêu bằng phương pháp xét điểm thi tốt nghiệp THPT và 1.030 chỉ cho các phương thức xét tuyển khác. Số ngành học là 56 ngành. Điểm chuẩn đại học Vinh năm 2020 có sự tăng nhẹ so với năm 2019. Điểm số cao nhất vẫn là môn giáo dục thể chất với 28 điểm trong đó môn năng khiếu được nhân đôi hệ số. Tiếp đến là 25 điểm của ngành sư phạm tiếng anh với môn tiếng anh cũng được nhân đôi hệ số và môn giáo dục mầm non.

Điểm chuẩn thấp nhất là 14 điểm của các ngành như kĩ thuật xây dựng, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản, quản lý tài nguyên và môi trường, quản lý đất đai.

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Ghi chú
Quản lý giáo dục A00, A01, C00, D01 15 điểm
Giáo dục mầm non M00, M01, M10 25 điểm Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2; điểm 2 mốn văn hóa xét tuyển + 2/3 điểm ưu tiên >= 12 điểm; Tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 18,5 điểm.
Giáo dục tiểu học A00, C00, C20, D01 23 điểm
Giáo dục chính trị C00, C19, C20, D01 18 điểm
Giáo dục thể chất T00, T01, T02, T05 28 điểm Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2; điểm 2 mốn văn hóa xét tuyển + 2/3 điểm ưu tiên >= 12 điểm; Tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 17,5 điểm.
Giáo dục quốc phòng – an ninh A00, C00, C19, D01 18,5 điểm
Sư phạm toán học A00, A01, B00, D01 18,5 điểm
Sư phạm tin học A00, A01, B00, D01, 22 điểm
Sư phạm vật lý A00, A01, B00 18,5 điểm
Sư phạm hóa học A00, A01, B00, D07 18,5 điểm
Sư phạm sinh học A00, A01, B00, D08 24,5 điểm
Sư phạm ngữ văn C00, C19, C20, D01 18,5 điểm
Sư phạm lịch sử C00, C03, C19, D01 18,5 điểm
Sư phạm địa lý C00, C04, C20, D01 18,5 điểm
Sư phạm tiếng anh D01, D14, D50 25 điểm
Ngôn ngữ anh D01, D14, D15, D66 20 điểm Điểm môn tiếng anh nhân hệ số 2; Tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên  >= 15 điểm
Quản lý văn hóa A00, A01, C00, D01 15 điểm
Kinh tế A00, A01, B00, D01 15 điểm
Chính trị học A01, C00, C19, D01 15 điểm
Chính trị học (CN chính sách công) C00, D01, C19, A01 20 điểm
Quản lý nhà nước A00, A01, C00, D01 15 điểm
Việt Nam học A00, A01, C00, D01 15 điểm
Báo chí A00, A01, C00, D01 15 điểm
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 16 điểm
Tài chính ngân hàng (CN tài chính doanh nghiệp, ngành hàng thương mại) A00, A01, D01, D07 15 điểm
Kế toán A00, A01, D01, D07 16 điểm
Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 15 điểm
Luật A00, A01, C00, D01 15 điểm
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 15 điểm
Công nghệ sinh học A00, B00, D01 16,5 điểm
Khoa học môi trường A00, B00, D01, D07 21,5 điểm
Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07 18 điểm
Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 15 điểm
Công nghệ kĩ thuật ô tô A00, A01, B00, D01 15 điểm
Công nghệ kĩ thuật nhiệt A00, A01, B00, D01 15 điểm
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 15 điểm
Công nghệ kĩ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 19 điểm
Kĩ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, B00, D01 15 điểm
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 15 điểm
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 15 điểm
Kĩ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01 14 điểm
Kĩ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, B00, D01 19 điểm
Kĩ thuật phần mềm A00, A01, D01, D07 15 điểm
Kinh tế xây dựng A00, A01, B00, D01 15 điểm
Khuyến nông A00, B00, B08, D01 18 điểm
Chăn nuôi A00, B00, B08, D01 14 điểm
Nông học A00, B00, B08, D01 19 điểm
Kinh tế nông nghiệp A00, A01, B00, D01 20 điểm
Nuôi trồng thủy sản A00, B00, B08, D01 14 điểm
Điều dưỡng A00, B00, D07, D13 19 điểm
Công tác xã hội A00, A01, C00, D01 15 điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, B08, D01 14 điểm
Quản lý đất đai A00, B00, B08, D01 14 điểm
Giáo dục chính trị C00, C19, C20, D01 18,5 điểm
Du lịch C00, D01, A00, A01 15 điểm
Sinh học B00, B02, B04, B08 19 điểm

Điểm chuẩn đại học Vinh năm 2019

Năm 2019 trường đại học Vinh thông báo lấy 4.500 chỉ tiêu cho phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2019. Theo đó điểm chuẩn này dao động từ 14 điểm đến 26,5 điểm. Hầu hết mức điểm chuẩn của khối ngành kinh tế, kĩ thuật đều chỉ lấy ở mức 14 – 15 điểm. Khối các ngành sư phạm thì lấy 18 điểm cho hầu hết các ngành.

Một số ngành như giáo dục mầm non, giáo dục thể chất lấy điểm chuẩn cao hơn là do điểm môn năng khiếu được nhân hệ số 2 kèm theo các tiêu chí phụ về tổng điểm các môn cùng điểm ưu tiên. Ngành ngôn ngữ Anh và sư phạm tiếng anh cũng nhân đôi hệ số của môn tiếng Anh trong tổ hợp xét tuyển. Dưới đây là điểm chuẩn đại học Vinh năm 2019:

Tên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn Ghi chú
Quản lý giáo dục A00, A01, C00, D01 14 điểm
Giáo dục mầm non M00, M01, M10 24 điểm Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2; điểm 2 môn văn hóa xét tuyển + 2/3 điểm ưu tiên >= 12 điểm; Tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 18 điểm.
Giáo dục tiểu học A00, C00, C20, D01 21 điểm
Giáo dục chính trị C00, C19, C20, D01 18 điểm
Giáo dục thể chất T00, T01, T02, T05 26,5 điểm Điểm môn năng khiếu nhân hệ số 2; điểm 2 mốn văn hóa xét tuyển + 2/3 điểm ưu tiên >= 12 điểm; Tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên >= 18 điểm.
Giáo dục quốc phòng – an ninh A00, C00, C19, D01 18 điểm
Sư phám toán học A00, A01, B00, D01 18 điểm
Sư phạm tin học A00, A01, B00, D01, 18 điểm
Sư phạm vật lý A00, A01, B00 18 điểm
Sư phạm hóa học A00, A01, B00, D07 18 điểm
Sư phạm sinh học A00, A01, B00, D08 18 điểm
Sư phạm ngữ văn C00, C19, C20, D01 18 điểm
Sư phạm lịch sử C00, C03, C19, D01 18 điểm
Sư phạm địa lý C00, C04, C20, D01 18 điểm
Sư phạm tiếng anh D01, D14, D50 24 điểm Điểm môn tiếng anh nhân hệ số 2; Tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên  >= 18 điểm
Sư phạm khoa học tự nhiên A00, A02, B00 23 điểm
Ngôn ngữ anh D01, D14, D15 18 điểm Điểm môn tiếng anh nhân hệ số 2; Tổng điểm 3 môn + điểm ưu tiên  >= 18 điểm
Quản lý văn hóa A00, A01, C00, D01 14 điểm
Kinh tế A00, A01, B00, D01 15 điểm
Chính trị học A01, C00, C19, D01 14 điểm
Quản lý nhà nước A00, A01, C00, D01 14 điểm
Việt Nam học A00, A01, C00, D01 14 điểm
Báo chí A00, A01, C00, D01 14 điểm
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 15 điểm
Tài chính ngân hàng A00, A01, D01, D07 15 điểm
Kế toán A00, A01, D01, D07 15 điểm
Luật A00, A01, C00, D01 15 điểm
Luật kinh tế A00, A01, C00, D01 15 điểm
Công nghệ sinh học A00, B00, D01 14 điểm
Khoa học môi trường A00, B00, D01, D07 14 điểm
Công nghệ thông tin A00, A01, B00, D01 14 điểm
Công nghệ kĩ thuật ô tô A00, A01, B00, D01 14 điểm
Công nghệ kĩ thuật nhiệt A00, A01, B00, D01 14 điểm
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A00, A01, B00, D01 14 điểm
Công nghệ kĩ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 14 điểm
Kĩ thuật điện tử – viễn thông A00, A01, B00, D01 14 điểm
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, B00, D01 14 điểm
Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 14 điểm
Kĩ thuật xây dựng A00, A01, B00, D01 14 điểm
Kĩ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01, B00, D01 14 điểm
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01, B00, D01 14 điểm
Kinh tế xây dựng A00, A01, B00, D01 14 điểm
Khuyến nông A00, B00, B08, D01 14 điểm
Chăn nuôi A00, B00, B08, D01 14 điểm
Nông học A00, B00, B08, D01 14 điểm
Kinh tế nông nghiệp A00, A01, B00, D01 15 điểm
Nuôi trồng thủy sản A00, B00, B08, D01 14 điểm
Điều dưỡng A00, B00, D07, D13 18 điểm
Công tác xã hội A00, A01, C00, D01 14 điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, B00, B08, D01 14 điểm
Quản lý đất đai A00, B00, B08, D01 14 điểm

Chúng tôi sẽ liên tục cập nhật đến bạn điểm chuẩn đại học Vinh qua các năm một cách đầy đủ và chính xác nhất. Chúc các bạn thành công.

>>>>Xem thêm:

Exit mobile version