Trường Đại học Đại Nam chắc hẳn không còn là một cái tên xa lạ đối với nhiều người đặc biệt đối với các bạn có nguyện vọng phát triển bản thân tại đây. Trường được đánh giá có chất lượng đào tạo khá tốt nên được nhiều sinh viên lựa chọn theo học. Vậy Đại học Đại Nam điểm chuẩn là bao nhiêu, chỉ tiêu, phương thức xét tuyển của trường như thế nào? Bài viết dưới đây chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ cho bạn những thông tin ấy.
Mục lục:
Giới thiệu chung về trường Đại học Đại Nam
Trường Đại học Đại Nam hiện đào tạo sinh viên với tiêu chí gắn liền với thực tiễn, sinh viên khi ra trường phải được trang bị đầy đủ kiến thức chuyên môn cũng như Ngoại ngữ, đồng thời phải có những kỹ năng học tập và làm việc tốt để dễ dàng tiếp cận với nhiều công việc.
Ngoài ra trường đã và đang xây dựng, phát triển đội ngũ giảng viên chuyên nghiệp hóa và trình độ đáp ứng các tiêu chuẩn cũng như quy mô của Bộ Giáo Dục và Đào tạo. Hiện nay trường có hai cơ sở đào tạo đều đặt tại Hà Nội:
- Cơ sở chính: Số 1 Phố Xốm, Phú Lãm – Phú Lương, Hà Đông, Hà Nội – với tổng diện tích lên đến 9,6 ha.
- Cơ sở 1: Số 56 Vũ Trọng Phụng, phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội với diện tích xây dựng khoảng 3.950m2.
Ngoài ra, cơ sở vật chất của trường cũng được đầu tư và thường xuyên nâng cấp để đảm bảo đầy đủ điều kiện cho sinh viên theo học. Việc đảm bảo chất lượng dạy học và cơ sở vật chất khang trang là 2 yếu tố giúp Đại học Đại Nam điểm chuẩn ổn định qua các năm.
- Kí túc xá: 114 phòng với tổng diện tích lên đến 5.000m2.
- Phòng học lý thuyết, giảng đường: 110 phòng học- diện tích là 11.431 m2.
- Phòng học máy tính: 4 phòng với diện tích là 776m2.
- Phòng học ngoại ngữ: 26 phòng học với diện tích là 780m2.
- Phòng thực hành thí nghiệm: gồm 3 xưởng thực hành thí nghiệm Dược- Hóa với 20 phòng, 1 xưởng thực hành kỹ thuật với diện tích 780m2.
- Thư viện: có diện tích 340m2 với trên 4000 đầu sách; thư viện điện tử với hơn 1.2 triệu tài liệu, bài giảng giáo trình.
Thông tin tuyển sinh Đại học Đại Nam năm học 2021 – 2022
Phương thức xét tuyển Đại học Đại Nam năm 2021
Trường Đại học Đại Nam tuyển sinh cho chỉ tiêu của trường năm học 2021 – 2022 theo 2 hình thức dưới đây:
– Phương thức 1:
Sử dụng kết quả 3 môn thi từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT hoặc sử dụng kết quả thi 2 môn từ kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức (thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển). Đối với những thí sinh tốt nghiệp THPT từ năm 2020 trở về trước được sử dụng kết quả thi THPT quốc gia để xét tuyển.
– Phương thức 2:
Sử dụng kết quả 3 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT hoặc sử dụng kết quả 2 môn từ kết quả học tập lớp 12 THPT và kết quả môn năng khiếu do trường Đại học Đại Nam tổ chức (thi theo tổ hợp đăng ký để xét tuyển).
Các thí sinh có nguyên vọng nộp nguyện vọng theo 2 phương thức cần đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào. Đại học Đại Nam điểm chuẩn sẽ dựa trên chỉ tiêu tuyển sinh và điều kiện nhận đăng ký xét tuyển:
– Theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: trường sẽ căn cứ theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đại Nam sẽ xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng và công bố trước ngày 30/07/2021.
– Theo phương thức xét kết quả học tập lớp 12 THPT:
- Ngành Y khoa, Dược học phải có học lực lớp 12 xếp loại giỏi và tổ hợp xét tuyển đạt từ 24 điểm trở lên.
- Ngành Điều dưỡng có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên và tổ hợp xét tuyển đạt từ 19,5 điểm trở lên.
- Với các ngành còn lại: tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Đại Nam 2021
Năm học 2021 – 2022, Đại học Đại Nam tuyển sinh 2280 chỉ tiêu cho 17 ngành học theo hệ chính quy tập trung. Các ngành học được phân thành 4 khối cơ bản là: Sức khỏe, Kinh tế, Kỹ thuật, Khoa học xã hội và nhân văn. Các bạn học sinh có thể theo dõi chỉ tiêu đào tạo của trường tại đây:
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Ghi chú |
1 | Y khoa | 7720101 | A00, A01, B00, B08 | |
2 | Dược học | 7720201 | A00, A11, B00, D07 | |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, C14, D07, D66 | |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C03, D01, D10 | |
5 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, C01, C14, D01 | |
6 | Kế toán | 7340301 | A00, C01, C14, D01 | |
7 | Luật kinh tế | 7380107 | A08, A09, C00, C19 | |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A10, D84 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01, A10, D01 | |
10 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, C01, D01 | |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A07, A08, C00, D01 | |
12 | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, C19, D01, D15 | |
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D11, D14 | |
14 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D09, D66 | |
15 | Đông phương học | 7310608 | A01, C00, D01, D15 | Chuyên ngành Nhật Bản |
16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | C00, D01, D09, D66 | |
17 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | A00, A01, C14, D01 |
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2021
Đại học Đại Nam điểm chuẩn sẽ căn cứ trên hình thức tuyển sinh và chỉ tiêu trong năm học. Nhà trường sẽ công bố điểm chuẩn theo lịch dự kiến của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Luyện thi Đa Minh đã cập nhật thông tin mới nhất đến các bạn học sinh và quý phụ huynh qua bảng số liệu dưới đây:
Tham khảo thêm bài viết:
Đại học Đại Nam điểm chuẩn năm 2020 là bao nhiêu?
Năm học 2020 – 2021 Đại học Đại Nam tuyển sinh với 16 ngành học nhiều hơn so với năm 2019 là 3 ngành. Bảng số liệu được thống kế có thể thấy, khối ngành Sức khỏe có điểm chuẩn cao nhất lần lượt là 22 điểm, 21 điểm và 19 điểm. Các khối ngành Kinh tế, Kỹ thuật, Khoa học xã hội và nhân văn có điểm chuẩn tương đối ở mực 15 điểm.
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 |
Y khoa |
7720101 | A00, A01, B00, B08 | 22 |
2 | Dược học | 7720201 | A00, A11, B00, D07 | 21 |
3 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, C14, D07, D66 | 19 |
4 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C03, D01, D10 | 15 |
5 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, C01, C14, D01 | 15 |
6 | Kế toán | 7340301 | A00, C01, C14, D01 | 15 |
7 | Luật kinh tế | 7380107 | A08, A09, C00, C19 | 15 |
8 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A10, D84 | 15 |
9 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, A10, A11 | 15 |
10 | Kiến trúc | 7580102 | V00, V01, H06, H08 | 15 |
11 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A07, A08, C00, D01 | 15 |
12 | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, C19, D01, D15 | 15 |
13 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D11, D14 | 15 |
14 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D09, D66 | 15 |
15 | Đông phương học | 7310608 | A01, C00, D01, D15 | 15 |
16 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | C00, D01, D09, D66 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Đại Nam năm 2019
Đại học Đại Nam điểm chuẩn năm học 2019 – 2020 cao nhất là ngành Dược học với 20 điểm tiếp đó là điều dưỡng 18 điểm. Các ngành khác của trường có mức điểm tương đối với 15 điểm. Thí sinh có thể theo dõi chi tiết bảng thống kế dưới đây:
STT | Ngành tuyển sinh | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Dược học | 7720201 | A00, A11, B00, D07 | 20 |
2 | Điều dưỡng | 7720301 | B00, C14, D07, D66 | 18 |
3 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, C03, D01, D10 | 15 |
4 | Tài chính ngân hàng | 7340201 | A00, C01, C14, D01 | 15 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, C01, C14, D01 | 15 |
6 | Luật kinh tế | 7380107 | A08, A09, C00, C19 | 15 |
7 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, A10, D84 | 15 |
8 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A00, A01, A10, A11 | 15 |
9 | Kiến trúc cảnh quan | 7580102 | V00, V01, H06, H08 | 15 |
10 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 | A07, A08, C00, D01 | 15 |
11 | Quan hệ công chúng | 7320108 | C00, C19, D01, D15 | 15 |
12 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D09, D11, D14 | 15 |
13 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | C00, D01, D09, D66 | 15 |
Bài viết đã cung cấp thông tin về trường Đại học Đại Nam điểm chuẩn là bao nhiêu, chỉ tiêu tuyển sinh cũng như phương thức xét tuyển. Hy vọng rằng bạn sẽ có lựa chọn đúng đắn và tìm được ngành phù hợp để theo học trong ngôi trường này. Chúc bạn thành công!