luyenthidaminh.vn

❤️Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2022 và các năm trước

Điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng

Điểm chuẩn đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng là một trường trọng điểm khu vực miền Trung. Kỳ thi THPTQG 2022 đã kết thúc và các trường đều đang chuẩn bị cho quá trình xét tuyển năm học mới. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng bao nhiêu? Hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây để cập nhật thông tin điểm chuẩn chính xác nhất nhé!

Đôi nét về Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng là cơ sở giáo dục đại học định hướng ứng dụng, đào tạo nguồn nhân lực kỹ thuật, giáo dục nghề nghiệp chất lượng cao, thực hiện các hoạt động khoa học và công nghệ, đáp ứng yêu cầu của Cách mạng công nghiệp 4.0 và nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội khu vực Miền Trung – Tây Nguyên và cả nước.

Với các chuyên ngành đào tạo đa dạng, toàn diện, trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng đặt mục tiêu đào tạo nguồn nhân lực kỹ thuật công nghệ các cấp: kỹ sư công nghệ, cử nhân sư phạm kỹ thuật và kỹ sư thực hành ứng dụng.

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng đào tạo những ngành nào?

Các chuyên ngành đào tạo của trường:

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2021

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2020

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) A00, A16, D01, D90 18.9 TO >= 6.4 TTNV <= 5
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 23.45 TO >= 8.2: TTNV <= 1
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00, A16, D01, D90 15.1 TO >= 6.6; TTNV <= 2
4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A16, D01, D90 15.2 TO >= 5.8; TTNV <= 1
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00, A16, D01, D90 19.2 TO >= 7; TTNV <= 1
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A16, D01, D90 19.45 TO >= 7.6; TTNV <= 1
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A16, D01, D90 22.9 TO >= 8.4 TTNV<= 2
8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A16, D01, D90 15.1 TO >= 6.6; TTNV <= 1
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) A00, A16, D01, D90 15.05 TO >= 6.4, TTNV <= 1
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A16, D01, D90 16.15 TO >= 6.4; TTNV <= 3
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A16, D01, D90 21.76 TO >= 8; TTNV <= 1
12 7510402 Công nghệ vật liệu A00, A16, D01, D90 15.45 TO >= 6.4, TTNV <= 2
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 15.75 TO >= 6.6; TTNV <= 4
14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00, A16, D01, D90 15.05 TO >= 5.2, TTNV <= 2
15 750210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A16, D01, D90 15.75 TO >= 6.6; TTNV <= 6

Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2019

 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành theo 15 ngành đào tạo tại Trường) A00, A16, D01, D90 18
2 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 20.55
3 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp) A00, A16, D01, D90 16.15
4 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành Xây dựng cầu đường) A00, A16, D01, D90 14.08
5 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí chế tạo) A00, A16, D01, D90 17.5
6 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A16, D01, D90 17.65
7 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A16, D01, D90 20.4
8 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A16, D01, D90 14.5
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) A00, A16, D01, D90 17.45
10 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00, A16, D01, D90 16.25
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A16, D01, D90 18.35
12 7510402 Công nghệ vật liệu A00, A16, D01, D90 14
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 14.2
14 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00, A16, D01, D90 14.4
15 750210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A16, D01, D90 14.05
16 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D01 14.15

>> Xem thêm:

Như vậy, bài viết trên đã cung cấp thông tin tham khảo về điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng cũng như một vài thông tin liên quan. Mùa tuyển sinh chuẩn bị bước vào giai đoạn quan trọng, chúc các em học sinh cân nhắc thật kỹ, đặt nguyện vọng hợp lý để đỗ vào ngôi trường mà mình mong muốn. Đừng quên theo dõi trang để cập nhật thông tin mới nhất, chính xác nhất về điểm chuẩn các trường Đại học, Cao đẳng nhé!

Exit mobile version