Đại học Văn Hiến là một trường đại học ngoài công lập có chất lượng đào tạo tốt tại thành phố Hồ Chí Minh. Mùa tuyển sinh Đại học sắp bước vào giai đoạn quan trọng, bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin cập nhật đại học Văn Hiến điểm chuẩn bao nhiêu. Từ đó, phụ huynh và học sinh có thể tham khảo để đưa ra nguyện vọng đúng đắn nhất.
Mục lục:
Đề án tuyển sinh Đại học Văn Hiến năm 2021
Dưới đây là một vài thông tin về đề án tuyển sinh năm học tới của trường đại học Văn HIến.
Thông tin chung
- Tên trường: Đại học Văn Hiến
- Tên tiếng Anh: Van Hien University (VHU)
- Mã trường: DVH
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng – Đại học – Sau Đại học – Liên thông – Văn bằng 2
- Địa chỉ: Số 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, Phường 1, Quận 3, TP. HCM
- SĐT: 028.3832.0333
- Email: info@vhu.edu.vn
- Website: http://vhu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/vhu.edu.vn/
Các phương thức xét tuyển
Bên cạnh câu hỏi đại học Văn Hiến điểm chuẩn bao nhiêu thì nhiều thí sinh quan tâm đến đề án tuyển sinh của trường.
Năm 2021, đại học Văn Hiến tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Trường sẽ tuyển sinh theo 5 phương thức xét tuyển:
- Phương thức 1: Tuyển sinh theo kết quả Học bạ THPT.
- Phương thức 2: Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 3: Xét kết quả bài kiểm tra đánh giá năng lực do Đại học Quốc Gia thành phố Hồ Chí Minh tổ chức.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và ưu tiên xét tuyển thẳng các đối tượng theo quy định của Trường Đại học Văn Hiến.
- Phương thức 5: Xét tuyển môn ngữ văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành đối với ngành Thanh nhạc, Piano và Quản lý thể dục thể thao.
Điểm chuẩn đại học Văn Hiến năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn đại học Văn Hiến năm 2021
Tên ngành/chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển
(chọn 1 trong 4 tổ hợp) |
Điểm trúng tuyển |
Văn học
– Văn – Giảng dạy – Văn – Truyền thông – Văn – Quản trị văn phòng |
7229030 | C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
16 |
Việt Nam học
– Văn hiến Việt Nam – Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài |
7310630 | C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
20 |
Văn hóa học
– Công nghiệp văn hóa – Văn hóa di sản – Kinh tế văn hóa ứng dụng – Văn hóa truyền thông |
7229040 | C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
20 |
Xã hội học
– Xã hội học truyền thông – báo chí – Xã hội học quản trị tổ chức xã hội – Công tác xã hội |
7310301 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
16 |
Ngôn ngữ Pháp
– Tiếng Pháp thương mại – Tiếng Pháp biên – phiên dịch |
7220203 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
20.5 |
Tâm lý học
– Tham vấn và trị liệu – Tham vấn và quản trị nhân sự |
7310401 | A00: Toán, Lý, Hóa
B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
18.5 |
Khoa học máy tính
– Công nghệ phần mềm – Hệ thống thông tin – Khoa học dữ liệu |
7480101 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
16.05 |
Quản trị kinh doanh
-Quản trị kinh doanh tổng hợp – Kinh doanh thương mại – Quản trị dự án – Quản trị doanh nghiệp thủy sả, – Marketing – Quản trị nhân lực |
7340101 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
19 |
Tài chính – Ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp – Tài chính ngân hàng |
7340201 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
19 |
Kế toán
– Kế toán – kiểm toán – Kế toán doanh nghiệp |
7340301 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
19 |
Công nghệ sinh học
– Y sinh – Công nghệ sinh học dược phẩm – Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe – Kiểm nghiệm và phân tích vi sinh – Công nghệ sinh học nông nghiệp |
7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
19 |
Công nghệ thực phẩm
– Dinh dưỡng – Kiểm nghiệm và phân tích thực phẩm – Quản trị và chất lượng thực phẩm – Kỹ thuật chế biến đồ ăn, thức uống, sản xuất và bảo quản thực phẩm |
7540101 | A00: Toán, Lý, Hóa
A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
16.5 |
Công nghệ thông tin
– Mạng máy tính và truyền thông – An toàn thông tin – Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia |
7480201 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
19 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
– Kỹ thuật điện tử – viễn thông, – Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – Hệ thống nhúng và IoT |
7520207 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn |
16.05 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
– Quản lý phân phối – bán lẻ – tồn kho, – Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế |
7510605 | A00: Toán, Lý, Hóa
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
– Quản trị lữ hành – Hướng dẫn du lịch |
7810103 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
18 |
Quản trị khách sạn
– Quản trị khách sạn – khu du lịch – Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810201 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
18 |
Du lịch
– Quản trị du lịch – Quản trị sự kiện |
7810101 | A00: Toán, Lý, Hóa
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa |
18 |
Quan hệ công chúng
– Truyền thông báo chí – Tổ chức sự kiện |
7320108 | C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18 |
Ngôn ngữ Anh
– Tiếng Anh thương mại – Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh – Tiếng Anh biên phiên dịch – Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học |
7220201 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
19 |
Ngôn ngữ Nhật
– Tiếng Nhật thương mại – Tiếng Nhật biên – phiên dịch – Tiếng Nhật giảng dạy |
7220209 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
17.5 |
Ngôn ngữ Trung Quốc
– Tiếng Trung thương mại – Tiếng Trung biên – phiên dịch |
7220204 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
19 |
Đông phương học
– Nhật Bản học – Hàn Quốc học |
7310608 | A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |
18 |
Thanh nhạc
– Thanh nhạc thính phòng – Thanh nhạc đương đại (nhạc nhẹ) |
7210205 | Xét tuyển môn Ngữ văn | 5 |
Thi tuyển môn cơ sở | 5 | ||
Thi tuyển môn chuyên ngành | 7 | ||
Piano
– Piano cổ điển – Piano ứng dụng (nhạc nhẹ) – Sản xuất âm nhạc – Âm nhạc công nghệ |
7210208 | Xét tuyển môn Ngữ văn | 5 |
Thi tuyển môn cơ sở | 5 | ||
Thi tuyển môn chuyên ngành | 7 |
Điểm chuẩn đại học Văn Hiến năm 2020
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ thông tin: Mạng máy tính và truyền thông, an toàn thông tin, Thiết kế Đồ họa/Game/Multimedia, Công nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin | 7480201 | 15 |
2 | Kỹ thuật điện tử – Viễn thông: Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Hệ thống nhúng và loT, Sản xuất truyền hình, Sản xuất phim và quảng cáo | 7520207 | 15.05 |
3 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: Quản lý phân phối bán lẻ – tồn kho, Hệ thống vận tải và hậu cần quốc tế | 7510605 | 15.05 |
4 | Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh tổng hợp, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Quản trị marketing Quản trị nhân sự, Quản trị dự án, Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Kế toán – Kiểm toán, Kế toán doanh nghiệp, Quản trị hệ thống và phát triển website TMĐT, Quản trị kinh doanh TMĐT, Luật kinh tế, Luật thương mại quốc tế, Luật dân sự, Luật tài chính – ngân hàng. | 7340101 | 15.05 |
5 | Tài chính – Ngân hàng: Tài chính doanh nghiệp, Tài chính ngân hàng | 7340201 | 15 |
6 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch | 7810103 | 15 |
7 | Quản trị khách sạn: Quản trị khách sạn – khu du lịch, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810201 | 15 |
8 | Du lịch: Quản lý du lịch, Điều hành du lịch | 7810101 | 15 |
9 | Công nghệ sinh học: Công nghệ sinh học nông nghiệp (vật nuôi, thủy sản, cây trồng), Công nghệ sinh học thực phẩm và sức khỏe, Công nghệ sinh học dược, Dinh dưỡng, Quản trị và chất lượng thực phẩm, Kỹ thuật chế biến đồ ăn và thức uống, Kỹ thuật sản xuất và bảo quản thực phẩm | 7420201 | 17.15 |
10 | Xã hội học: Xã hội học truyền thông – báo chí, Xã hội học quản trị tổ chức xã hội, Công tác xã hội | 7310301 | 15.5 |
11 | Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu, Tham vấn và quản trị nhân sự | 7310401 | 15 |
12 | Văn học: Văn – Giảng dạy, Văn – Truyền thông, Văn – Quản trị văn phòng | 7229030 | 15.5 |
13 | Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam cho người nước ngoài | 7310630 | 17.15 |
14 | Văn hóa học: Công nghiệp văn hóa (thiết kế mỹ thuật, tổ chức sự kiện văn hóa, quản trị giải trí kỹ thuật số), Văn hóa di sản – du lịch (quản lý di sản, khu di tích, danh thắng; thuyết minh), Kinh tế văn hóa ứng dụng (ẩm thực, trang phục, nhà ở) | 7229040 | 15.5 |
15 | Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại – du lịch, Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh, Tiếng Anh biên phiên dịch, Tiếng Anh chuyên ngành Quốc tế học. | 7220201 | 15.45 |
16 | Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại – du lịch, Tiếng Nhật biên phiên dịch, Tiếng Nhật giảng dạy | 7220209 | 15.35 |
17 | Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung thương mại – du lịch, Tiếng Trung biên phiên dịch, Tiếng Trung giảng dạy | 7220204 | 17.05 |
18 | Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại – du lịch, Tiếng Pháp biên – phiên dịch | 7220203 | 17.15 |
19 | Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học (Tiếng Hàn thương mại – du lịch, Giáo dục tiếng Hàn) | 7310608 | 15 |
Điểm chuẩn đại học Văn Hiến năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210205 | Thanh nhạc | N00 | 5 | Môn chuyên ngành 7 |
2 | 7210208 | Piano | N00 | 5 | Môn chuyên ngành 7 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D10, D15 | 15 | |
4 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | A01, D01, D10, D15 | 17.2 | |
5 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D10, D15 | 16 | |
6 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | A01, D01, D10, D15 | 15.5 | |
7 | 7229030 | Văn học | A01, D01, D10, D15 | 15.25 | |
8 | 7229040 | Văn hóa học | A01, D01, D10, D15 | 17 | |
9 | 7310301 | Xã hội học | A00, C00, C04, D01 | 15 | |
10 | 7310401 | Tâm lý học | A00, B00, C00, D01 | 15 | |
11 | 7310608 | Đông phương học | A01, C00, D01, D15 | 15 | |
12 | 7310630 | Việt Nam học | C00, D01, D14, D15 | 18 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
14 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00, A01, C04, D01 | 15 | |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, B00, D07, D08 | 15 | |
16 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, B00, D07, D08 | 15 | |
17 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A01, D01, D07, D10 | 15 | |
18 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, C01, D01 | 15 | |
19 | 7810101 | Du lịch | A00, C00, C04, D01 | 15 | |
20 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, C00, C04, D01 | 15 | |
21 | 78810201 | Quản trị khách sạn | A00, C00, C04, D01 | 15 |
>> Xem thêm:
Trên đây là những thông tin tổng hợp đại học Văn Hiến điểm chuẩn bao nhiêu. Căn cứ vào điểm chuẩn nêu trên, hy vọng các bạn thí sinh sẽ cân nhắc và chọn cho mình được ngành học phù hợp. Chúc các bạn như ý và đừng quên theo dõi trang để cập nhật thông tin điểm chuẩn nhanh và chính xác nhất!