Hiện nay việc lựa chọn một trường đại học phù hợp để theo học đang được rất nhiều bạn trẻ quan tâm, nhất là đối với các bạn vừa mới trải qua kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông. Trường Đại Học Công nghiệp Hà Nội cũng đang là một cái tên được quan tâm nhiều, vậy điểm chuẩn đại học Công nghiệp Hà Nội là bao nhiêu, có cao không? Bạn hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi.
Mục lục:
Giới thiệu về Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội (tên tiếng anh là: Hanoi University of Industry, được viết tắt là: HaUI) là một trường đại học công lập, đa ngành đa nghề. Trường được nâng cấp lên đại học năm 2005 trên cơ sở Trường Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội. Trường đào tạo tiến sĩ, thạc sĩ, kỹ sư thực hành hệ 4 năm, cử nhân kinh tế, cao đẳng kỹ thuật, cao đẳng nghề, trung cấp kỹ thuật, trung cấp nghề và sơ cấp nghề.
Trường hiện có hơn 1800 cán bộ, giáo viên, nhân viên, trong đó có 1451 giảng viên cơ hữu và giảng viên hợp đồng dài hạn, có trên 80% giáo viên trình độ trên Đại học. Trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội còn có cơ sở vật chất được đầu tư kỹ lưỡng, thường xuyên được nâng cấp và tu sửa. Hiện nay trường có 3 cơ sở đào với chất lượng giảng dạy cùng cơ sở vật chất được đánh giá cao.
- Cơ sở 1: phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội, nằm trên quốc lộ 32 hướng Hà Nội đi Sơn Tây- đây là cơ sở chính, có diện tích hơn 5 ha.
- Cơ sở 2: đường tỉnh lộ 70A, tại phường Tây Tựu, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội, cách trụ sở chính khoảng 3km.
- Cơ sở 3: phường Lê Hồng Phong, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam, có tổng diện tích đất là 38.5 ha.
Ngoài ra, trường còn có hệ thống phòng thực hành, thí nghiệm gồm 180 phòng với nhiều thiết bị được trang bị hiện đại.
Website nhà trường: https://www.haui.edu.vn/vn
Cơ sở vật chất – trang thiết bị dạy học phục vụ cán bộ, giảng viên, sinh viên tạo nên bước ngoặt lớn. Điều này giải thích cho việc điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội ở ngưỡng ấn tượng thời gian gần đây. Hiện tại, trường có 250 phòng học lý thuyết, 200 phòng thực hành, thí nghiệm với máy móc, thiết bị phục vụ quá trình học tập và giảng dạy của sinh viên và giáo viên.
Trường có gần 500 phòng ở, đủ chỗ cho khoảng 5000 sinh viên theo học tại trường, sinh viên nội trú. rung tâm thư viện điện tử có trên gần 400.000 đầu sách và nhiều loại phòng đọc khác nhau, có trang bị điều hòa. Gần 2.500 máy vi tính, hệ thống mạng nội bộ toàn trường được kết nối Internet để phục vụ công tác quản lý điều hành, giảng dạy, học tập và nghiên cứu khoa học của toàn bộ sinh viên và giáo viên. Tham khảo thông tin du lịch Hà Nội TẠI ĐÂY
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Hà Nội 2021
Phương thức tuyển sinh năm 2021
Năm học 2021 – 2022, trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tiến hành tuyển sinh vào các ngành học theo 3 hình thức: tuyển thẳng, xét tuyển và dựa trên kết quả thi THPT. Các bạn học sinh và bậc phụ huynh có thể theo dõi chi tiết thông tin dưới đây nhé:
– Tuyển thẳng với các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Thí sinh thuộc diện con của Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc,…
- Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, Cuộc thi Khoa học – Kỹ thuật quốc tế, thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi học sinh giỏi quốc gia hoặc Cuộc thi Khoa học – Kỹ thuật cấp quốc gia do Bộ Giáo dục tổ chức được xét tuyển thẳng vào các ngành đoạt giải phù hợp theo Đề án tuyển sinh của trường đề ra.
- Người nước ngoài tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào học ngành Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam.
– Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế
- Các thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật,…
- Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế ACT ≥ 20, SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3; Chứng chỉ Tiếng Nhật N ≤ 4 (chứng chỉ phải trong thời hạn 24 tháng tính từ ngày đăng ký).
- Điều kiện dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình các môn học của các học kỳ lớp 10, 11, 12 phải đạt từ 7.0 trở lên (Đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021, lớp 12 thì chỉ tính học kỳ 1).
- Xét tuyển theo ngành dựa vào Điểm xét tuyển của thí sinh. Điểm xét tuyển được tính bằng cách sau: ĐXT = (Điểm quy đổi từ Chứng chỉ hoặc Giải đạt được) x2 + Điểm trung bình cộng các học kỳ lớp 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).
– Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT 2021
Thí sinh có nhu cầu tuyển sinh vào trường sẽ xét tổ hợp môn theo từng nhóm ngành đào tạo. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội dựa trên kết quả THPT dựa trên điểm tổng 3 môn và tiêu chí phụ. Điểm sàn được lấy từ cao xuống thấp nhằm đáp ứng đúng chỉ tiêu đặt ra.
Chi tiêu tuyển sinh năm 2021
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội có sự điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh để phù hợp với nguyện vọng cũng như điểm số của thí sinh. Năm học 2021 – 2022 trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tiến hành tuyển sinh các ngành học cụ thể như sau:
STT | Ngành xét tuyển | Mã ngành | Tổ hợp môn | Chi tiêu |
1 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, D01, D14 | 40 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 390 |
3 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01 | 120 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 120 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 720 |
6 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01 | 130 |
7 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | 120 |
8 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01 | 120 |
9 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 | 129 |
10 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 70 |
11 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01 | 250 |
12 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 | 130 |
13 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01 | 140 |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 390 |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01 | 420 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01 | 280 |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01 | 460 |
18 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00, A01 | 140 |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01 | 520 |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện tử- viễn thông | 7510302 | A00, A01 | 490 |
21 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 7510303 | A00, A01 | 280 |
22 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, B00, D07 | 140 |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07 | 50 |
24 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07 | 70 |
25 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01 | 170 |
26 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519002 | A00, A01 | 50 |
27 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01 | 50 |
28 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01 | 60 |
29 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 180 |
30 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, DD2 | 70 |
31 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 100 |
32 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 70 |
33 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 7220101 | Ngoài nước ngoài tốt nghiệp THPT | 20 |
34 | Du lịch | 7810101 | C00, D01, D14 | 140 |
35 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01 | 180 |
36 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, D01 | 60 |
37 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01 | 120 |
38 | Phân tích dữ liệu kinh doanh | 7349004 | A00, A01, D01 | 50 |
39 | Robot và Trí tuệ nhân tạo | 7510209 | A00, A01 | 50 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2021
Năm 2021 trường Đại học Công nghiệp tiến hành tuyển sinh theo 3 hình thức kết hợp với 39 nhóm ngành tiêu biểu. Mỗi ngành học với tổ hợp môn xét tuyển khác nhau giúp thí sinh có sự chuẩn bị phù hợp. Điểu chuẩn của trường Đại học Công nghiệp năm 2021 được chúng tôi cập nhật như sau:
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020
Năm học 2020 – 2021, Đại học Công nghiệp Hà Nội tiến hành tuyển sinh với 36 ngành học. Điểm trúng tuyển vào các ngành được chúng tôi tổng hợp chi tiết qua bảng số liệu dưới đây. Có thể thấy ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa có điểm chuẩn cao nhất là 26 điểm và ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học có điểm chuẩn thấp nhất là 18 điểm.
STT | Ngành xét tuyển | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, D01 | 22.8 | NV<=11 |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 23.55 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=3 |
3 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01 | 24.9 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=7 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 23.45 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=8 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 22.75 | Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=3 |
6 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01 | 22.3 | Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4 |
7 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | 24.2 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5 |
8 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01 | 22.2 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4 |
9 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 | 24.7 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=5 |
10 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 23.1 | Tiêu chí phụ 1: Toán>7.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.6 và NV<=4 |
11 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01 | 24.3 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=1 |
12 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 | 23.5 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=3 |
13 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 | A00, A01, D01 | 18.5 | Tiêu chí phụ 1: Toán>7; Tiêu chí phụ 2: Toán=7 và NV<=2 |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 25.6 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=1 |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01 | 23.9 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=2 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01 | 25.3 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.8 và NV<=7 |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01 | 25.1 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2 |
18 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00, A01 | 22.45 | Tiêu chí phụ 1: Toán>7.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.2 và NV<=4 |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01 | 24.1 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=2 |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện tử- viễn thông | 7510302 | A00, A01 | 23.2 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=1 |
21 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 7510303 | A00, A01 | 26 | Tiêu chí phụ 1: Toán>9; Tiêu chí phụ 2: Toán=9 và NV<=5 |
22 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, B00, D07 | 18 | Tiêu chí phụ 1: Toán>5; Tiêu chí phụ 2: Toán=5 và NV<=1 |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07 | 18.05 | Tiêu chí phụ 1: Toán>6.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=6.8 và NV<=5 |
24 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07 | 21.05 | Tiêu chí phụ 1: Toán>7.8; Tiêu chí phụ 2: Toán=7.8 và NV<=4 |
25 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01 | 22.8 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5 |
26 | Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu | 7519002 | A00, A01 | 21.5 | Tiêu chí phụ 1: Toán>9.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=9.2 và NV<=2 |
27 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01 | 21.95 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8; Tiêu chí phụ 2: Toán=8 và NV<=5 |
28 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01 | 21.5 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.4; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.4 và NV<=5 |
29 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 22.73 | Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>6.2; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=6.2 và NV<=4 |
30 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, DD2 | 23.44 | Tiêu chí phụ 1: Ngoại ngữ>7.6; Tiêu chí phụ 2: Ngoại ngữ=7.6 và NV<=5 |
31 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 23.29 | NV<=2 |
32 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D06 | 22.4 | NV<=7 |
33 | Du lịch | 7810101 | C00, D01, D14 | 24.25 | Tiêu chí phụ 1: văn>8.5; Tiêu chí phụ 2: Văn=8.5 và NV<=4 |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01 | 23 | Tiêu chí phụ 1: Toán>9; tiêu chí phụ 2: Toán>9 và NV<=5 |
35 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, D01 | 22.6 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.6; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.6 và NV<=4 |
36 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01 | 23.75 | Tiêu chí phụ 1: Toán>8.2; Tiêu chí phụ 2: Toán=8.2 và NV<=4 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm2019
Năm học 2019 – 2020 trường Đại học Công nghiệp Hà Nội tiến hành tuyển sinh cho 34 ngành đào tạo. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội nằm 2019 với ngành cao điểm nhất là Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa với 23,1 điểm và ngành điểm thấp nhất là Công nghệ kỹ thuật môi trường với 16 điểm. Mọi thông tin có thể tham khảo bảng dưới đây:
STT | Ngành xét tuyển | Mã ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Thiết kế thời trang | 7210404 | A00, A01, D01, D14 | 20.35 | (=NV1) |
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 20.5 | (=NV1) |
3 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01 | 21.65 | <=NV4 |
4 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 20.2 | <=NV2 |
5 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 20 | <=NV5 |
6 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01 | 19.3 | <=NV2 |
7 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | 20.65 | <=NV3 |
8 | Quản trị văn phòng | 7340406 | A00, A01 | 19.3 | <=NV3 |
9 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01 | 21.15 | <=NV6 |
10 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01 | 19.65 | <=NV3 |
11 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01 | 21.05 | <=NV3 |
12 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01 | 20.2 | <=NV3 |
13 | Công nghệ vật liệu dệt, may | 7540203 | A00, A01, D01 | 16.2 | <=NV2 |
14 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01 | 22.8 | <=NV2 |
15 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A01 | 20.85 | <=NV2 |
16 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 7510203 | A00, A01 | 22.35 | <=NV2 |
17 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 | A00, A01 | 22.1 | <=NV2 |
18 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | 7510206 | A00, A01 | 19.15 | <=NV4 |
19 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A01 | 20.9 | (=NV1) |
20 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 7510302 | A00, A01 | 19.75 | <=NV4 |
21 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa | 7510303 | A00, A01 | 23.1 | <=NV2 |
22 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 7510401 | A00, B00, D07 | 16.95 | (=NV1) |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | A00, B00, D07 | 16 | <=NV3 |
24 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | A00, B00, D07 | 19.05 | (=NV1) |
25 | Công nghệ dệt, may | 7540204 | A00, A01, D01 | 20.75 | (=NV1) |
26 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | 7520118 | A00, A01 | 17.85 | <=NV2 |
27 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 21.05 | <=NV2 |
28 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, DD2 | 21.23 | (=NV1) |
29 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D04 | 21.5 | NV<=2 |
30 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 7480108 | A00, A01 | 20.5 | <=NV4 |
31 | Du lịch | 7810101 | C00, D01, D14 | 22.25 | <=NV2 |
32 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01 | 20.2 | <=NV3 |
33 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | A00, A01, D01 | 18.95 | <=NV4 |
34 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01 | 20.85 | <=NV2 |
Trên đây là chỉ tiêu xét tuyển cũng như mức điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội được chúng tôi tổng hợp để gửi tới các bạn. Hy vọng rằng bạn sẽ có lựa chọn đúng đắn và tìm được ngành phù hợp để theo học trong ngôi trường này. Chúc bạn sẽ thành công với ngành học mà mình lựa chọn nhé!
Xem thêm bài viết khác: