luyenthidaminh.vn

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng điểm chuẩn 2022❤️và đầy đủ các năm

Bạn đặt mua một món hàng, vài ngày sau đó bạn đã có thể vui vẻ và thích thú với việc sở hữu món hàng đó. Công việc nghe thì rất nhanh gọn, nhưng đằng sau mỗi lần giao dịch thành công là một chuỗi các hoạt động cùng phối hợp với nhau để sản phẩm tới tay bạn một cách nhanh nhất. Các hoạt động đó có tên gọi là Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, vậy đó là ngành học như thế nào, logistics và quản lý chuỗi cung ứng điểm chuẩn ra sao. Bạn hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây của chúng tôi.

Thông tin về ngành học Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (tên tiếng Anh là Logistics and Supply Chain Management),là một hoạt động mang tính chất dây chuyền, là một mạng lưới kết nối của nhiều hoạt động cùng tham gia vào việc sản xuất, cung ứng hàng hoá và dịch vụ đến tận tay cho người tiêu dùng. Nói một cách đơn giản thì nó đảm bảo sự luân chuyển của một sản phẩm và hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp để doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất.

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng gồm hoạt động nào?

Hoạt động của mảng Logistics: Là khâu trung gian để đưa hàng hoá, sản phẩm tới tay người tiêu dùng nhanh nhất. Logistics bao gồm các hoạt động vận tải hàng hóa xuất và nhập, quản lý đội tàu, kho bãi, nguyên vật liệu, thực hiện đơn hàng, quản trị tồn kho, hoạch định giá trị cung cầu. Ngoài ra Logistics cũng sẽ phụ trách luôn việc tìm kiếm nguồn nguyên liệu đầu vào, lập kế hoạch sản xuất, đóng gói sản phẩm, dịch vụ cho khách hàng.

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng điểm chuẩn ở mức tương đối

Hoạt động của Quản lý chuỗi cung ứng: Là sự phối hợp của sản xuất- tồn kho- địa điểm và vận chuyển nhằm đáp ứng nhanh và đầy đủ các nhu cầu của thị trường. Quản lý chuỗi cung ứng bao gồm tất cả các hoạt động quản lý hậu cần: lập kế hoạch và quản lý các hoạt động liên quan đến việc tìm nguồn cung ứng và thu mua, bao gồm tất cả hoạt động của mảng Logistics.

Cơ hội việc làm ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Người làm việc trong lĩnh vực Logistics và quản lý chuỗi cung ứng sẽ làm những công việc liên quan đến việc lên kế hoạch, thực thi và kiểm soát các luồng chuyển dịch của hàng hóa. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng là ngành có tốc độ phát triển nhanh tại Việt Nam và nước ngoài nên nhu cầu về nhân lực trong ngành, đặc biệt là nguồn nhân lực có chất lượng cao ngày càng tăng. Sau khi tốt nghiệp ra trường, sinh viên có thể làm việc tại nhiều vị trí:

Cơ hội việc làm khi tốt nghiệp ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Trường Đại học đào tạo ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

– Khu vực miền Bắc

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng điểm chuẩn các trường khu vực miền Bắc dựa trên chỉ tiêu và tổ hợp môn xét tuyển. Các trường đào tạo và tổ hợp xét tuyển được chúng tôi tổng hợp cụ thể qua bảng số liệu dưới đây:

  STT Trường Đại học Mã ngành Tổ hợp môn
1 Đại học Thăng Long 7510605 A00, A01, D01, D03
2 Đại học Hàng Hải 7840104D407 A00, A01, D01, C01
3 Đại học Kinh tế Quốc dân 7510605 A00, A01, D01, D07
4 Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị 7510605 A00, A01, D01, C00
5 Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên 7510605 A00, D01, D10
6 Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 7510605 A00, D01
7 Đại Học Bách Khoa Hà Nội EM-E14 A00, A01, D01
8 Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam HVN21 A00, D01, C20, A09, D01
9 Đại Học Bách Khoa Hà Nội EM-E14x A19
10 Đại Học Điện Lực 7510605 A00, A01, D01, D07, XDHB
11 Đại học Thủy Lợi (cơ sở 1) TLA407 A00, A01, D01, D07
12 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 7510605 A00, A01, D01, D07
13 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 7510605 A00, A01, D01, C00
14 Đại học Thủ đô Hà Nội 7510605 A00, D01, D90, D78

– Khu vực miền Trung

  STT Trường Đại học Mã ngành Tổ hợp môn
    1 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 7510605 A00, A01, D01, C15
    2 Đại Học Phan Thiết 7510605 A00A01C01D01

– Khu vực miền Nam

  STT Trường Đại học Mã ngành Tổ hợp môn
    1 Đại Học Hoa Sen 7510605 A00, A01, D01, D09, D03
2 Đại Học Văn Hiến 7510605 A01, D01, D07, D10
3 Đại học Thủ Dầu Một 7510605 A00, A01, D01, D90
4 Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 7510605 A00, A01, D01, D90
5 Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 7510605 A00, D01, C00, C01
6 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 7510605D A00, A01, D01, D90
7 Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 7510605 A00, A01, D01, C01
8 Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM 7510605 A00, A01, D01, ĐGNL
9 Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) 7510605 A00, A01, D01, C01, D01
10 Đại Học Quốc Tế Sài Gòn 7510605 A00, A01, D01, C00
11 Đại Học Gia Định 7510605 XDHB
12 Đại Học Nguyễn Tất Thành 7510605 XDHB, ĐGNL
13 Đại học Công Nghệ TPHCM 7510605 XDHB
14 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 7510605 A00, A01, D01, C00
15 Đại Học Dân Lập Văn Lang 7510605 A00, A01, D01, C01, ĐGNL
16 Đại Học Mở TPHCM 7510605 A00, A01, D07, XDHB
17 Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 75106051 A00, A01, D01, XDHB

Điểm chuẩn ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 2022

Điểm chuẩn ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 2021

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng điểm chuẩn 2021 căn cứ theo chi tiêu, phương thức tuyển sinh của từng trường. Hiện nay, một số trường tại khu vực phía bắc, phía Nam đã công bố điểm chuẩn trứng tuyển vào ngành học theo phương thức xét học bạ, kết quả thi đánh giá năng lực. Các sĩ tử có thể theo dõi thông tin qua bảng số liệu dưới đây.

– Khu vực Phía Bắc

  STT Trường Đại học Mã ngành Tổ hợp môn Phương thức tuyển sinh Điểm chuẩn
1 Đại học Điện lực 7510605 A00, A01, D01, D03 Học bạ 16
2 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 7510605 A00, A01, D01, C00 Học bạ 18
3 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 7510605 A00, A01, D01, D07 Học bạ 25
4 Đại học Thủy Lợi (cơ sở 1) TLA407 A00, A01, D01, D07 Học bạ 25
5 Đại học Thương Mại TM06 A00, A01, D01 Học bạ 26
6 Đại học Thủ đô Hà Nội 7510605 A00, D01, D90, D78 Học bạ 30.5

– Khu vực phía Nam

  STT Trường Đại học Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Phương thức
1 Đại Học Gia Định 7510605 XDHB 5.5 Học bạ
Tổng điểm trung bình (điểm trung bình lớp 10 + điểm trung bình lớp 11 + điểm trung bình học kỳ 1 lớp 12)/3
2 Đại Học Nguyễn Tất Thành 7510605 XDHB 6
3 Đại học Công Nghệ TPHCM 7510605 XDHB 18
4 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 7510605 A00, A01, D01, C00 18 18: Học bạ lớp 12
30: Học bạ 5 học kỳ
5 Đại Học Dân Lập Văn Lang 7510605 A00, A01, D01, C01 18 Xét học bạ
6 Đại Học Mở TPHCM 7510605 A00, A01, D07, XDHB 26.3 Học bạ
7 Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 75106051 A00, A01, D01, XDHB 29.1 Quản trị Logistics và vận tải đa phương thức
Học bạ
8 Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 75106052 A00, A01, D01, XDHB 29.4 Học bạ
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
9 Đại Học Nguyễn Tất Thành 7510605 DGNL 550
10 Đại học Dân lập Văn Lang 7510605 DGNL 650
11 Đại học Kinh tế TPHCM 7510605 DGNL 1000

Điểm chuẩn ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 2021 của các trường Đại học dựa trên kết qua kỳ thi THPT sẽ được cập nhật sớm nhất. Quý phụ huynh và học sinh thường xuyên vui lòng theo dõi thông tin đã cập nhật dưới đây:

– Khu vực miền Bắc

  STT Trường Đại học Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 Đại học Điện lực 7510605 A00, A01, D01, D03 23.5
2 Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội 7510605 A00, A01, D01, C00 25
3 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 7510605 A00, A01, D01, D07 25.7 (=NV1)
4 Đại học Thủy Lợi (cơ sở 1) TLA407 A00, A01, D01, D07 24.7 (Toán >=7.8; <=NV1)
5 Đại học Thương Mại TM06 A00, A01, D01 27.40
6 Đại học Thủ đô Hà Nội 7510605 A00, D01, D90, D78 32.8 (<=NV8)

– Khu vực miền Trung

  STT Trường Đại học Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
    1 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 7510605 A00, A01, D01, C15 20
    2 Đại Học Phan Thiết 7510605 A00A01C01D01 14

– Khu vực miền Nam

  STT Trường Đại học Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
    1 Đại Học Hoa Sen 7510605 A00, A01, D01, D09, D03 16
2 Đại Học Văn Hiến 7510605 A01, D01, D07, D10 15.05
3 Đại học Thủ Dầu Một 7510605 A00, A01, D01, D90 17.5
4 Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 7510605 A00, A01, D01, D90 15
5 Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 7510605 A00, D01, C00, C01 15
6 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 7510605D A00, A01, D01, D90 – Hệ đại trà: A00 – 26.25; A01 – 26.75; D01 – 28.75; D90 – 28.75

– Hệ nhân tài: A00 – 28.25; A01 – 28.75; D01 – 28.75; D90 – 28.75

7 Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 7510605 A00, A01, D01, C01 23.70
8 Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM 7510605 A00, A01, D01, ĐGNL 25.75
9 Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) 7510605 A00, A01, D01, C01, D01 25.55
10 Đại Học Quốc Tế Sài Gòn 7510605 A00, A01, D01, C00 17
11 Đại Học Gia Định 7510605 XDHB 15
12 Đại Học Nguyễn Tất Thành 7510605 XDHB, ĐGNL 15
13 Đại học Công Nghệ TPHCM 7510605 XDHB 20
14 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 7510605 A00, A01, D01, C00 27.40
15 Đại Học Dân Lập Văn Lang 7510605 A00, A01, D01, C01, ĐGNL 20
16 Đại Học Mở TPHCM 7510605 A00, A01, D07, XDHB 26.8
17 Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM 75106051 A00, A01, D01, XDHB 28

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng điểm chuẩn 2020 bao nhiêu?

– Khu vực phía Bắc

 STT Trường Đại học Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
    1 Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị 7510605 A00, A01, D01, C00 15
    2 Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên 7510605 A00, D01, D10 15
    3 Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 7510605 A00, A01, D01, C00 16
    4 Đại Học Điện Lực 7510605 A00, A01, D01, D07 17 Xét điểm thi TN THPT
    5 Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam HVN21 A00, D01, C20, A09, D01 18
    6 Đại Học Bách Khoa Hà Nội EM-E14x A19 21.19 (CT tiên tiến)
    7 Đại Học Thăng Long 7510605 A00, A01, D01, D03 23.35
   8 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 7510605 A00, A01, D01, D07 24
   9 Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 7510605 A00, D01 24.4 TCP1: Toán > 8.4, TCP2: Toán =8.4, NV<=5
  10 Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) 7510605 A00, A01, D01, D07, D07 25
  11 Đại học Hàng hải 7840104D407 A00, A01, D01, C01 25.25 Logistics và chuỗi cung ứng
  12 Đại học Thương mại TM06 A00, A01, D01 26.5
  13 Đại học Kinh tế Quốc dân 7510605 A00, A01, D01, D07 28
  14 Đại học Thủ đô Hà Nội 7510605 A00, D01, D90, D78 29.82 Thang điểm 40
NV<=3

– Khu vực phía Trung

STT Tên trường Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
   1 Đại Học Phan Thiết 7510605 A00, A01, D01, A04 14
  2 Đại Học Kinh Tế – Đại Học Huế 7510605 A00, A01, D01, C15 60

– Khu vực phía Nam

STT Tên trường Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
  1 Đại Học Mở TPHCM 7510605 A00, A01, D07 0 Nhận học sinh giỏi theo mức điểm
(Xét học bạ)
  2 Đại Học Nguyễn Tất Thành 7510605 XDHB 6
  3 Đại Học Nguyễn Tất Thành 7510605 A00, A01, D01, D07 15
  4 Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 7510605 A00, A01, D01, D90 15
  5 Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 7510605 A00, D01, C00, C01 15 4 chuyên ngành: Logistics và quản lý chuỗi cung ứng; Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu và Giao nhận vận tải quốc tế; Quản lý dịch vụ vận tải; Thương mại điện tử
  6 Đại học Thủ Dầu Một 7510605 A00, A01, D01, D90 15.5
  7 Đại Học Hoa Sen 7510605 A00, A01, D01, D09, D03 16
  8 Đại Học Văn Hiến 7510605 A01, D01, D07, D10 18 Xét học bạ
  9 Đại học Công Nghệ TPHCM 7510605 A01 18
  10 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 7510605 A00, A01, D01, C00 24
  11 Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 7510605 A00, A01, D01, C01 24
  12 Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) 7510605 A00, A01, D01, C01, D01 24.4
  13 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 7510605D A00, A01, D01, D90 26.3
  14 Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM 7510605 DGNL 800
  15 Đại Học Kinh Tế TPHCM 7510605 A00, A01, D01, D07, D07 27.6

Điểm chuẩn ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 2019

Năm học 2019 – 2020, các trường khu vực phía Bắc – Trung – Nam tiến hành tuyển sinh theo đa dạng phương thức để hoàn thiện chỉ tiêu đặt ra. Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng điểm chuẩn cụ thể được chúng tôi tổng hợp cụ thể dưới đây:

– Khu vực phía Bắc

 STT Trường Đại học Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
    1 Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị 7510605 A00, A01, D01, C00 15
    2 Đại Học Kinh Tế  & Quản Trị Kinh Doanh – Đại Học Thái Nguyên 7510605 A00, D01, D10 15 và 21.5
    3 Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội 7510605 A00, A01, D01, C00 16
    4 Đại Học Điện Lực 7510605 A00, A01, D01, D07 14
    5 Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam HVN21 A00, D01, C20, A09, D01 18
    6 Đại Học Bách Khoa Hà Nội EM-E14x A19 21.19 (CT tiên tiến)
    7 Đại Học Thăng Long 7510605 A00, A01, D01, D03 19
   8 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 7510605 A00, A01, D01, D07

 

15

17

Vice President
   9 Đại Học Công Nghiệp Hà Nội 7510605 A00, D01 24.4 TCP1: Toán > 8.4, TCP2: Toán =8.4, NV<=5
  10 Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Bắc) 7510605 A00, A01, D01, D07, D07 25
  11 Đại học Hàng hải 7840104D407 A00, A01, D01, C01 22 Logistics và chuỗi cung ứng
  12 Đại học Thương mại TM06 A00, A01, D01 23.4
  13 Đại học Kinh tế Quốc dân 7510605 A00, A01, D01, D07 26
  14 Đại học Thủ đô Hà Nội 7510605 A00, D01, D90, D78 20

– Khu vực phía Nam

STT Tên trường Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn (NV1 – NV2) Ghi chú
  1 Đại Học Mở TPHCM 7510605 A00, A01, D07 0 Nhận học sinh giỏi theo mức điểm
(Xét học bạ)
  2 Đại Học Nguyễn Tất Thành 7510605 XDHB 6 Điểm trung bình học bạ
  3 Đại Học Nguyễn Tất Thành 7510605 A00, A01, D01, D07

DGNL

15                                                                                      600

 

  4 Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 7510605 A00, A01, D01, D90 17 và 20
  5 Đại Học Bà Rịa – Vũng Tàu 7510605 A00, D01, C00, C01 14
  6 Đại học Thủ Dầu Một 7510605 A00, A01, D01, D90

DGNL

14.5 và 18

500

  7 Đại Học Hoa Sen 7510605 A00, A01, D01, D09, D03 15 Dự kiến
  8 Đại Học Văn Hiến 7510605 A01, D01, D07, D10 15
  9 Đại học Công Nghệ TPHCM 7510605 A01 20
  10 Đại Học Kinh Tế -Tài chính TPHCM 7510605 D01

A00, A01, C00, D01

DGNL

20

17

600

  11 Đại học Kỹ Thuật Công Nghệ Cần Thơ 7510605 A00, A01, D01, C01 16.5 và 22.1
  12 Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở Phía Nam) 7510605 A00, A01, D01, C01, D01 24.4
  13 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM 7510605D A00, A01, D01, D90 22.5
  14 Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM 7510605 DGNL

A00, A01, D01

920

22.5

  15 Đại Học Kinh Tế TPHCM 7510605 A00, A01, D01, D07, D07 27.6

Trên đây là các thông tin liên quan đến ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng – một ngành học đang rất thu hút và có tiềm năng. Nội dung liên quan đến Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng điểm chuẩn, hy vọng bạn sẽ tìm được cho mình một môi trường học phù hợp để theo học ngành học này.

Một số bài viết khác:

Exit mobile version