Các bạn và bậc phụ huynh có lẽ đang rất nôn nóng để biết xem điểm chuẩn lớp 10 Hải Phòng năm 2021 là bao nhiêu? Dưới đây luyện thi Đa Minh sẽ giúp bạn tổng hợp điểm chuẩn trúng tuyển vào lớp 10 THPT tỉnh Hải Phòng năm 2019-2020 và các năm trước. Mời các bạn và phụ huynh cùng tham khảo, trong thời gian chờ công bố điểm chuẩn lớp 10 năm 2021-2022. (sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi Sở GD-ĐT công bố chính thức).
Mục lục:
Điểm chuẩn lớp 10 THTP công lập Hải Phòng năm 2020 -2021 (lần xét 1)
STT | Tên trường THPT | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 |
1 | THPT An Dương | 34.30 | 37.1 |
2 | THPT An Lão | 31.90 | 38.00 |
3 | THPT Bạch Đằng | 27.50 | 31.10 |
4 | THPT Cát Bà | 10.90 | 34.70 |
5 | THPT Cát Hải | 13.90 | 27.80 |
6 | THPT Cộng Hiền | 22.80 | 35.90 |
7 | THPT DTNT Đồ Sơn | 10.00 | 20.60 |
8 | THPT Đồ Sơn | 22.80 | 32.80 |
9 | THPT Đồng Hòa | 32.60 | 37.30 |
10 | THPT Hải An | 34.60 | 39.00 |
11 | THPT Hồng Bàng | 35.90 | 38.30 |
12 | THPT Hùng Thắng | 23.80 | 27.80 |
13 | THPT Kiến An | 37.70 | |
14 | THPT Kiến Thụy | 33.50 | 37.00 |
15 | THPT Lê Chân | 34.40 | 38.50 |
16 | THPT Lê Hồng Phong | 36.00 | 39.00 |
17 | THPT Lê ích Mộc | 21.90 | 32.10 |
18 | THPT Lê Quý Đôn | 39.40 | |
19 | THPT Lý Thường Kiệt | 27.70 | 31.90 |
20 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 29.90 | 38.20 |
21 | THPT Ngô Quyền | 39.80 | |
22 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 20.80 | 31.90 |
23 | THPT Nguyễn Đức Cảnh | 20.30 | 28.80 |
24 | THPT Nguyễn Khuyến | 21.00 | 25.80 |
25 | THPT Nguyễn Trãi | 30.30 | 34.00 |
26 | THPT Nhữ Văn Lan | 22.10 | 31.30 |
27 | THPT Phạm Ngũ Lão | 31.70 | 33.70 |
28 | THPT Phan Đăng Lưu | 31.40 | 34.60 |
29 | THPT Quang Trung | 30.20 | 35.90 |
30 | THPT Quốc Tuấn | 24.90 | 31.40 |
31 | THPT Thái Phiên | 39.70 | |
32 | THPT Thụy Hương | 27.90 | 32.30 |
33 | THPT Thủy Sơn | 26.80 | 33.50 |
34 | THPT Tiên Lãng | 30.30 | 35.00 |
35 | THPT Toàn Thắng | 23.40 | 29.20 |
36 | THPT Tô Hiệu | 26.10 | 29.20 |
37 | THPT Trần Hưng Đạo | 31.80 | 35.10 |
38 | THPT Trần Nguyên Hãn | 38.40 | |
39 | THPT Vĩnh Bảo | 32.40 |
Như vậy, điểm chuẩn lớp 10 Hải Phòng đầu vào của các trường top đầu năm 2020 không có sự cách biệt lớn. Cụ thể, trường có số điểm đầu vào cao nhất là THPT Ngô Quyền với 39.8 điểm, tiếp đến THPT Thái Phiên 39.7 điểm, đứng thứ 3 là THPT Lê Quý Đôn với 39.4 điểm, Trần Nguyên Hãn là 38.4 điểm.
>>Xem thêm:
Điểm chuẩn lớp 10 trường chuyên Trần Phú tại Hải Phòng năm 2020 – 2021 (xét lần 1)
STT | Lớp | Điểm chuẩn |
1 | Chuyên Toán | 37.55 |
2 | Chuyên Lý | 34.05 |
3 | Chuyên Hóa | 37.15 |
4 | Chuyên Sinh | 37.15 |
5 | Chuyên Tin | 35.00 |
6 | Không chuyên TN | 28.90 |
7 | Chuyên Văn | 37.15 |
8 | Chuyên Sử | 28.80 |
9 | Chuyên Địa | 31.65 |
10 | Không chuyên XH | 29.90 |
11 | Chuyên Anh | 37.30 |
12 | Chuyên Nhật | 37.01 |
13 | Chuyên Nga | 31.30 |
14 | Chuyên Pháp | 33.95 |
15 | Chuyên Trung | 35.50 |
Điểm chuẩn lớp 10 Hải phòng của trường THPT chuyên Trần Phú. Trong bảng điểm chuẩn xét tuyển lần 1, điểm chuẩn cao nhất là chuyên Toán 37.55 điểm, lớp chuyên Anh 37.30 điểm, chuyên Hóa và chuyên Sinh là 37.15 điểm, thấp nhất là lớp chuyên Lịch sử 28.80 điểm.
Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2019-2020, toàn thành phố Hải Phòng có 15,985 học sinh/40 trường công lập và 5,328 học sinh/ 22 trường ngoài công lập được tuyển.
Điểm chuẩn lớp 10 THTP công lập Hải Phòng năm 2020 -2021 (lần xét 2)
STT | Tên trường THPT | Nguyện vọng 1 | Nguyện vọng 2 |
1 | THPT An Dương | 40.20 | |
2 | THPT An Lão | 26.10 | 29.10 |
3 | THPT Bạch Đằng | 34.00 | 44.50 |
4 | THPT Cát Bà | 36.50 | |
5 | THPT Cát Hải | 36.60 | |
6 | THPT Cộng Hiền | 17.20 | 23.50 |
7 | THPT DTNT Đồ Sơn | 39.20 | |
8 | THPT Đồ Sơn | 22.20 | |
9 | THPT Đồng Hòa | 36.70 | 47.10 |
10 | THPT Hải An | 44.80 | 47.90 |
11 | THPT Hồng Bàng | 44.80 | 47.50 |
12 | THPT Hùng Thắng | 24.00 | |
13 | THPT Kiến An | 45.00 | 47.40 |
14 | THPT Kiến Thụy | 36.50 | |
15 | THPT Lê Chân | 42.30 | 47.60 |
16 | THPT Lê Hồng Phong | 45.50 | 47.50 |
17 | THPT Lê ích Mộc | 31.00 | |
18 | THPT Lê Quý Đôn | 47.50 | |
19 | THPT Lý Thường Kiệt | 36.90 | |
20 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 36.70 | 46.70 |
21 | THPT Ngô Quyền | 48.70 | |
22 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 37.50 | 25.80 |
23 | THPT Nguyễn Đức Cảnh | 17.00 | |
24 | THPT Nguyễn Khuyến | 23.80 | 30.40 |
25 | THPT Nguyễn Trãi | 37.70 | |
26 | THPT Nhữ Văn Lan | 15.50 | 17.50 |
27 | THPT Phạm Ngũ Lão | 39.40 | |
28 | THPT Phan Đăng Lưu | 33.50 | 47.10 |
29 | THPT Quang Trung | 36.80 | 40.20 |
30 | THPT Quốc Tuấn | 33.10 | |
31 | THPT Thái Phiên | 48.70 | |
32 | THPT Thụy Hương | 30.60 | |
33 | THPT Thủy Sơn | 28.00 | 37.50 |
34 | THPT Tiên Lãng | 34.00 | |
35 | THPT Toàn Thắng | 21.30 | |
36 | THPT Tô Hiệu | 26.00 | 28.00 |
37 | THPT Trần Hưng Đạo | 35.70 | |
38 | THPT Trần Nguyên Hãn | 49.00 | |
39 | THPT Vĩnh Bảo | 38.60 |
Nhìn vào mức điểm chuẩn lớp 10 Hải Phòng của các trường Công Lập này có thể thấy sự chênh lệch lớn giữa top trường có điểm chuẩn cao và nhóm có điểm chuẩn thấp. THPT Ngô Quyền vẫn là trường có điểm chuẩn đầu vào cao nhất thành phố 48.70 điểm (lần xét 2), cùng với trường THPT Thái Phiên.
Điểm chuẩn lớp 10 trường chuyên Trần Phú tại Hải Phòng năm 2020 – 2021 (xét lần 2)
STT | Lớp | Điểm chuẩn |
1 | Chuyên Toán | 37.55 |
2 | Chuyên Lý | 37.60 |
3 | Chuyên Hóa | 35.45 |
4 | Chuyên Sinh | 35.50 |
5 | Chuyên Tin | 35.50 |
6 | Không chuyên TN | 29.65 |
7 | Chuyên Văn | 37.70 |
8 | Chuyên Sử | 32.65 |
9 | Chuyên Địa | 31.21 |
10 | Không chuyên XH | 30.65 |
11 | Chuyên Anh | 38.85 |
12 | Chuyên Nhật | 37.06 |
13 | Chuyên Nga | 34.55 |
14 | Chuyên Pháp | 36.15 |
15 | Chuyên Trung | 37.10 |
Theo quy định của Sở GD-ĐT Hải Phòng, nếu học sinh đã trúng tuyển nguyện vọng 1 sẽ không được xét tuyển nguyện vọng 2. Trường hợp học sinh không trúng tuyển nguyện vọng 1 sẽ được xét đến nguyện vọng 2, nhưng điểm xét tuyển thường cao hơn điểm chuẩn của trường.
Dự kiến điểm chuẩn vào các trường THPT công lập của TPHCM năm nay sẽ có biến động nhiều so với năm 2020. Học sinh cần lưu ý, nếu trúng tuyển thì phải nộp hồ sơ nhập học tại trường theo quy định, còn không sẽ bị xóa tên trong danh sách trúng tuyển.
Mặc dù kỳ thi năm nay diễn ra trong điều kiện hết sức khó khăn do dịch bệnh. Tuy nhiên, thực hiện sự chỉ đạo của thành phố Hải Phòng và Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Y tế, các điểm thi đã cơ bản đảm bảo yêu cầu phòng dịch như giám thị và thí sinh được đo nhiệt độ, có vấn đề bất thường thì thí sinh sẽ thi ở phòng riêng.
Hiện tại chưa có điểm chuẩn chính thức năm 2021. Lịch thi vào lớp 10 THPT năm 2021 vì tình hình dịch nên một số địa phương cũng đã linh hoạt điều chỉnh để đảm bảo an toàn phòng dịch. Vì vậy, điểm chuẩn lớp 10 Hải Phòng năm 2021 sẽ tiếp tục được cập nhật sớm nhất và chính xác nhất trong thời gian tới. Hy vọng các bạn học sinh sẽ hoàn thành mỹ mãn và có kết quả tốt như ý muốn trong kỳ thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2021 – 2022 sắp tới đây.