luyenthidaminh.vn

Điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ 2022❤️và đầy đủ các năm

Đại học Y dược Cần Thơ là một trong những ngôi trường hàng đầu tại Việt Nam đào tạo về khối ngành y – dược.  Chính vì vậy, trong mỗi mùa tuyển sinh trường luôn thu hút được đông đảo thí sinh. Mỗi mùa tuyển sinh nữa lại đến, các em học sinh chắc chắn quan tâm đến điểm chuẩn của trường qua các năm. Hãy cùng theo chân luyenthidaminh.vn để tổng hợp và cập nhật điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ mới nhất, nhanh nhất nhé!

Giới thiệu trường Đại học Y dược Cần Thơ

Y dược Cần Thơ là trường đại học Công lập trực thuộc Bộ Y Tế duy nhất tại Đồng bằng sông Cửu Long. Trường  Đại học Y dược Cần Thơ có sứ mạng đào tạo nguồn lực  y tế trình độ đại học và sau đại học, nghiên cứu khoa học, ứng dụng và khoa học công nghệ; bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe cho nhân dân Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.

Trường Đại học Y dược Cần Thơ

Tầm nhìn của trường là phát triển Trường Đại học Y dược Cần Thơ thành trường Đại học Khoa học Sức khỏe định hướng ứng dụng, là trường đại học trọng điểm với các chương trình đào tạo tiên tiến – xuất sắc, hội nhập và Bệnh viên Trường hiện đại, kỹ thuật cao.

Thông tin tuyển sinh năm 2021

Năm 2021, Trường Đại học Y dược Cần Thơ tổ chức tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 với kết quả 3 môn Toán, Hóa, Sinh (khối B00). Trường cũng quy định rõ xét tuyển: Thí sinh đồng điểm xét tuyển sẽ ưu tiên điểm môn Toán, Thí sinh người nước ngoài xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT và kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt, Ngành Y khoa (ngành hiếm): Thí sinh muốn học ngành này phải đăng ký xét tuyển, tất cả thí sinh trúng tuyển đều thuộc diện đặt hàng và phải có Quyết định cử đi học của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh. Tham khảo thông tin tour du lịch Cần Thơ để thuận tiện cho việc đi lại và kết hợp du lịch TẠI ĐÂY

Ngoài ra, nhà trường còn sử dụng hình thức tuyển sinh xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển, cụ thể như sau:

Đối tượng xét tuyển thẳng: Đại học Y dược Cần Thơ chỉ tuyển thẳng ngành Dược học với thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG quốc gia môn Hóa học. Các ngành còn lại chỉ tuyển thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG quốc gia môn Sinh học và đã tốt nghiệp THPT. Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng nộp hồ sơ đăng ký theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng cần làm 01 bộ hồ sơ gửi về Sở GD&ĐT tỉnh trước ngày 30/5/2021.

Đối tượng ưu tiên xét tuyển:

Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn HSG quốc gia không dùng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào trường. Thí sinh có môn thi chọn HSG quốc gia trùng môn thi khối B (Toán, Hóa, Sinh) và đã tốt nghiệp THPT, sau khi hoàn thành kỳ thi THPT có 3 môn xét tuyển của trường và đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định được ưu tiên xét tuyển đợt 1 vào chuyên ngành đăng ký.

Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký ưu tiên xét tuyển về sở GD&ĐT trước ngày 30/5/2021.

Phương thức xét tuyển: 

Hồ sơ ưu tiên xét tuyển bao gồm:

Điểm mới trong tuyển sinh năm 2021:

Chỉ tiêu dự kiến tuyển sinh năm 2021 hệ đào tạo chính quy:  

Năm 2021, trường Đại học Y dược Cần Thơ tuyển sinh 1920 chỉ tiêu ở các ngành đào tạo hệ đại học chính quy, cụ thể như sau:

STT Mã ngành Ngành học Chỉ tiêu xét tuyển đợt 1 Tổ hợp môn xét tuyển  

 

 

 

Tổng

Xét KQ thi THPT Dự bị dân tộc Đào tạo theo đặt hàng Tổ

Hợp

Môn

1 7720101 Y khoa 397 23 380 B00 800
7720101H Y khoa (ngành hiếm) 110 B00 110
2 7720110 Y học dự phòng 18 2 30 B00 50
3 7720115 Y học cổ truyền 56 4 10 B00 70
4 7720201 Dược học 129 6 25 B00 160
5 7720301 Điều dưỡng 45 5 10 B00 60
6 7720302 Hộ sinh 35 5 10 B00 50
7 7720501 Răng hàm mặt 119 6 25 B00 150
8 7720601 Kĩ thuật Xét nghiệm y học 73 7 10 B00 90
9 7720602 Kỹ thuật Hình ảnh y học 30 B00 30
10 7720701 Y tế công cộng 30 B00 30
Tổng cộng 1042 58 500 1.600

Học phí Trường Đại học Y dược Cần Thơ

Mức học phí trung bình theo chương trình đại trà là 24,600,000 đồng/năm . Đây là mức học phí tham khảo năm 2020-2021. Mức này có thể thay đổi qua các năm và khác nhau tùy vào số tín chỉ sinh viên đăng ký.

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ 2021

Ngày 16.9, Đại học Y dược Cần Thơ công bố điểm chuẩn xét tuyển năm học 2021-2022.  Theo đánh giá, phổ điểm năm nay có biến động theo hướng tăng so với năm ngoái nhưng không đáng kể.  Cụ thể, ngành Y khoa của Đại học Y dược Cần Thơ lấy điểm chuẩn cao nhất là 27, trong khi đó, điểm sàn thấp nhất là 19, của ngành Y tế công cộng.

Năm nay, cùng một ngành học, điểm trúng tuyển đại trà của Đại học Y dược Cần Thơ cao hơn so với ngưỡng điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội một điểm. Về chỉ tiêu, Đại học Y dược Cần Thơ tuyển 1.600 sinh viên trên cả nước, chủ yếu là xét điểm thi tốt nghiệp  THPT.  Trong đề án tuyển sinh bổ sung, có 50 chỉ tiêu cho thí sinh diện đặc cách tốt nghiệp, phương thức xét tuyển là kết quả học tập năm lớp 12 đối với 3 môn Toán, Hóa, Sinh.

Điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ năm 2021 chi tiết dưới bảng sau

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn (hệ đại trà) Điểm chuẩn (theo nhu cầu xã hội)
1 7720101 Y khoa B00 27.00 26.00
2 7720115 Y học cổ truyền B00 25.65 24.65
3 7720501 Răng hàm mặt B00 26,75 25,75
4 7720110 Y học dự phòng B00 24.95 23.95
5 7720201 Dược học B00 26,0 25,0
6 7720301 Điều dưỡng B00 24,9 23.
7 7720701 Y tế công cộng B00 20 19
8 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm B00 25,5 24,5
9 7720302 Hộ sinh B00 24.7 23.7
10 7720101H Y khoa phục vụ ngành hiếm B00 25.00

Điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ năm 2020

Trường Đại học Y dược Cần Thơ công bố điểm chuẩn 2019 theo 2 hệ đại trà và nhu cầu xã hội. Điểm trúng tuyển theo hệ đại trà cao hơn 1 so với điểm trúng tuyển xét theo nhu cầu xã hội. Điểm trúng tuyển theo nhu cầu xã hội là diện thí sinh được các tỉnh, đơn vị đặt hàng đào tạo với trường. Dưới đây là bảng điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ cụ thể của 9 ngành đào tạo:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn (hệ đại trà) Điểm chuẩn (theo nhu cầu xã hội)
1 7720101 Y khoa B00 26,95 25,95
2 7720115 Y học cổ truyền B00 25,2 24,2
3 7720501 Răng hàm mặt B00 26,75 25,75
4 7720110 Y học dự phòng B00 23,4 22,4
5 7720201 Dược học B00 26,1 25,1
6 7720301 Điều dưỡng B00 24,3 23,3
7 7720701 Y tế công cộng B00 19 18
8 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm B00 25,2 24,2
9 7720302 Hộ sinh B00 22 21

Lưu ý: Điểm chuẩn  là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có. Năm 2020 trường Đại học Y dược Cần thơ tuyển sinh 1.350 chỉ tiêu, trong đó xét tuyển đợt 1 dành tối thiểu 85% chỉ tiêu cho khu vực ĐBSCL.

>>>XEM THÊM:

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2019

Năm 2019, điểm chuẩn trường Đại học Y dược Cần Thơ đã  tăng mạnh so với năm 2018. Theo đó, ngành Y khoa vẫn là ngành có điểm chuẩn cao nhất trường với số điểm 24,3. Ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là ngành Răng – hàm – mặt với 24,15. Thấp nhất là ngành Y tế công cộng với số điểm 18.

Dưới đây là bảng điểm cụ thể của từng ngành mà trường Y dược Cần Thơ đăng ký tuyển sinh:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7720101 Y khoa B00 24,3
2 7720115 Y học cổ truyền B00 22,25
3 7720501 Răng – hàm – mặt B00 24,15
4 7720110 Y học dự phòng B00 20,25
5 7720201 Dược học B00 23,55
6 7720301 Điều dưỡng B00 21,25
7 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm B00 22,5
9 7720701 Y tế công cộng B00 18

Theo đó, điểm chuẩn là tổng 3 môn Toán, Hóa, Sinh làm tròn tới hai chữ số thập phân. Điểm được tính theo ưu tiên khu vực cách nhau 0,25 điểm. Ưu tiên đối tượng: 01, 02, 03, 04 là 2 điểm; 05, 06, 07 là 1 điểm.

Hy vọng với những thông tin hữu ích ở trên, đặc biệt điểm chuẩn Đại học Y dược Cần Thơ qua các năm gần đây, các sĩ tử đã có thêm nhiều thông tin để lựa chọn ngôi trường phù hợp để theo đuổi ước mơ ngành y dược của mình nhé. Chúc các em 2k3 có một mùa thi vượt vũ môn thành công, đạt được ước mơ.

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 Chương trình đào tạo đại trà
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, C01, D01, D03 19.75
3 7140204 Giáo dục Công dân C00, C19, D14, D15 21.5
4 7140206 Giáo dục Thể chất T00, T01 17.75
5 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01, D07, D08 20.75
6 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01, D01, D07 17.25
7 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01, A02, D29 18.75
8 7140212 Sư phạm Hóa học A00, B00, D07, D24 19.75
9 7140213 Sư phạm Sinh học B00, D08 17
10 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D14, D15 22.25
11 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14, D64 21
12 7140219 Sư phạm Địa lý C00, C04, D15, D44 21.25
13 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01, D14, D15 21.75
14 7140233 Sư phạm tiếng Pháp D01, D03, D14, D64 17
15 7220201 Ngôn ngữ Anh, 2 chuyên ngành: – Ngôn ngữ Anh; – Phiên dịch – biên dịch tiếng Anh D01, D14, D15 21.25
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01, D03, D14, D64 16.25
17 7229001 Triết học C00, C19, D14, D15 19.25
18 7229030 Văn học C00, D14, D15 18.5
19 7310101 Kinh tế A00, A01, C02, D01 19
20 7310201 Chính trị học C00, C19, D14, D15 20.25
21 7310301 Xã hội học A01, C00, C19, D01 20.25
22 7310630 Việt Nam học, Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00, D01, D14, D15 21
23 7320201 Thông tin – thư viện A01, D01, D03, D29 15
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 20
25 7340115 Marketing A00, A01, C02, D01 19.75
26 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, C02, D01 20.25
27 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, C02, D01 19.25
28 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, C02, D01 19.25
29 7340301 Kế toán A00, A01, C02, D01 19.5
30 7340302 Kiểm toán A00, A01, C02, D01 18.5
31 7380101 Luật, 3 chuyên ngành: – Luật hành chính; – Luật thương mại; – Luật tư pháp. A00, C00, D01, D03 20.75
32 7420101 Sinh học, 2 chuyên ngành: – Sinh học; – Vi sinh vật học. B00, D08 14
33 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00, D07, D08 18.25
34 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D08 14.25
35 7440112 Hóa học A00, B00, D07 15.5
36 7440301 Khoa học môi trường A00, B00, D07 14.25
37 7460112 Toán ứng dụng A00, A01, B00 15.25
38 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 15.75
39 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 15.75
40 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 17.75
41 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 15
42 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 15.25
43 7480201 Công nghệ thông tin, 2 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin; – Tin học ứng dụng A00, A01 18.25
44 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, A01, B00, D07 17.25
45 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01, D01 17.5
46 7520103 Kỹ thuật cơ khí, 3 chuyên ngành: – Cơ khí chế tạo máy; – Cơ khí chế biến; – Cơ khí giao thông. A00, A01 17.5
47 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01 17
48 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01, D07 16.5
49 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông A00, A01 15
50 7520216 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00, A01 16.5
51 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01, B00, D07 14
52 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 14
53 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01, A02 14
54 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 18.75
55 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, A01, B00, D07 14.25
56 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00, A01, B00, D07 16.75
57 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00, A01 16
58 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00, A01 14
59 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00, A01 14
60 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01, D07 14
61 7620103 Khoa học đất A00, B00, D07, D08 14
62 7620105 Chăn nuôi A00, A02, B00, D08 14.5
63 7620109 Nông học B00, D08, D07 15.5
64 7620110 Khoa học cây trồng, 2 chuyên ngành: – Khoa học cây trồng; – Công nghệ giống cây trồng. A02, B00, D07, D08 14.5
65 7620112 Bảo vệ thực vật B00, D07, D08 16
66 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, B00, D07, D08 14
67 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 17.5
68 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, B00, D07 14
69 7620205 Lâm sinh A00, A01, B00, D08 14
70 7620301 Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 15.5
71 7620302 Bệnh học thủy sản A00, B00, D07, D08 14
72 7620305 Quản lý thủy sản A00, B00, D07, D08 14.5
73 7640101 Thú y, 2 chuyên ngành: – Thú y; – Dược Thú y. A02, B00, D07, D08 18
74 7720203 Hóa dược A00, B00, D07 20
75 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, C02, D01 19.75
76 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 15.75
77 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, C02, D01 16.5
78 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D07 15.25
79 Chương trình đào tạo đại trà, học tại Khu Hòa An
80 7220201H Ngôn ngữ Anh D01, D14, D15 19
81 7310630H Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch C00, D01, D14, D15 19
82 7340101H Quản trị kinh doanh A00, A01, C02, D01 17.5
83 7380101H Luật, Chuyên ngành Luật Hành chính A00, C00, D01, D03 18.75
84 7480201H Công nghệ thông tin A00, A01 15
85 7580201H Kỹ thuật xây dựng A00, A01 14
86 7620102H Khuyến nông A00, A01, B00, D01 14
87 7620109H Nông học Chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệp B00, D07, D08 14
88 7620114H Kinh doanh nông nghiệp A00, A01, C02, D01 14
89 7620115H Kinh tế nông nghiệp A00, A01, C02, D01 14.5
90 7620301H Nuôi trồng thủy sản A00, B00, D07, D08 14
91 Chương trình tiên tiến và chương trình chất lượng cao (Phương thức A)
92 7420201T Công nghệ sinh học (CTTT) A01, D07, D08 15.5
93 7620301T Nuôi trồng thủy sản (CTTT) A01, D07, D08 15.5
94 7220201C Ngôn ngữ Anh (CTCLC) D01, D14, D15 16.5
95 7340120C Kinh doanh quốc tế (CTCLC) A01, D01, D07 17.75
96 7480201C Công nghệ thông tin (CTCLC) A01, D01, D07 15
97 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học (CTCLC) A01, D07, D08 15.5
98 7520201C Kỹ thuật Điện (CTCLC) A01, D01, D07 15.5
99 7540101C Công nghệ thực phẩm (CTCLC) A01, D07, D08 15
100 7340201C Tài chính – Ngân hàng (Chương trình chất lượng cao) A01, D01, D07
101 7580201C Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao) A01, D01, D07

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, D01 22
2 7140202 Giáo dục Tiểu học C01, D03
3 7140204 Giáo dục Công dân C00 22.75
4 7140204 Giáo dục Công dân C19, D14, D15
5 7140206 Giáo dục Thể chất T00 17.75
6 7140206 Giáo dục Thể chất T01
7 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 23.5
8 7140209 Sư phạm Toán học D07, D08
9 7140210 Sư phạm Tin học A00, A01 16.5
10 7140210 Sư phạm Tin học D01, D07
11 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01 21.75
12 7140211 Sư phạm Vật lý A02, D29
13 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00 23.25
14 7140212 Sư phạm Hoá học D07, D24
15 7140213 Sư phạm Sinh học B00 21
16 7140213 Sư phạm Sinh học D08
17 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 25
18 7140217 Sư phạm Ngữ văn D14, D15
19 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 23.75
20 7140218 Sư phạm Lịch sử D14, D64
21 7140219 Sư phạm Địa lý C00 24
22 7140219 Sư phạm Địa lý C04, D15, D44
23 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 24.5
24 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D14, D15
25 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D03, D01 16.25
26 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D14, D64
27 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 23.5
28 7220201 Ngôn ngữ Anh D14, D15
29 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D01 19.25
30 7220201H Ngôn ngữ Anh (học tại Khu Hòa An) D14, D15
31 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03, D01 18
32 7220203 Ngôn ngữ Pháp D14, D64
33 7229001 Triết học C00 21.5
34 7229001 Triết học C19, D14, D15
35 7229030 Văn học C00 22.75
36 7229030 Văn học D14, D15
37 7310101 Kinh tế A00, A01, D01 21.25
38 7310101 Kinh tế C02
39 7310201 Chính trị học C00 23.5
40 7310201 Chính trị học C19, D14, D15
41 7310301 Xã hội học A01, C00, D01 22.75
42 7310301 Xã hội học C19
43 7310630 Việt Nam học C00, D01 24.5
44 7310630 Việt Nam học D14, D15
45 7310630H Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) C00, D01 21.25
46 7310630H Việt Nam học (Học tại khu Hòa An) D14, D15
47 7320201 Thông tin – thư viện A01, D01 17.75
48 7320201 Thông tin – thư viện D03, D29
49 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 22.5
50 7340101 Quản trị kinh doanh C02
51 7340101H Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) A00, A01, D01 18.5
52 7340101H Quản trị kinh doanh (Học tại khu Hòa An) C02
53 7340115 Marketing A00, A01, D01 22.25
54 7340115 Marketing C02
55 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01 22.25
56 7340120 Kinh doanh quốc tế C02
57 7340120C Kinh doanh quốc tế – CTCLC A00, D01 19
58 7340120C Kinh doanh quốc tế – CTCLC D07
59 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01 21.25
60 7340121 Kinh doanh thương mại C02
61 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01 21.75
62 7340201 Tài chính – Ngân hàng C02
63 7340301 Kế toán A00, A01, D01 22.75
64 7340301 Kế toán C02
65 7340302 Kiểm toán A00, A01, D01 21
66 7340302 Kiểm toán C02
67 7380101 Luật 25.25
68 7380101H Luật (Học tại khu Hòa An) 23
69 7420101 Sinh học B00 17.5
70 7420101 Sinh học D08
71 7420201 Công nghệ sinh học A00, B00 22.75
72 7420201 Công nghệ sinh học D07, D08
73 7420201T Công nghệ sinh học – CTTT A01, D07, D08 17.5
74 7420203 Sinh học ứng dụng A00, B00 18.75
75 7420203 Sinh học ứng dụng A01, D08
76 7440112 Hoá học A00, B00 19.75
77 7440112 Hoá học D07
78 7440301 Khoa học môi trường A00, B00 17
79 7440301 Khoa học môi trường D07
80 7460112 Toán ứng dụng A00 15.5
81 7460112 Toán ứng dụng A01, B00
82 7480101 Khoa học máy tính A00, A01 16.5
83 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00, A01 18.25
84 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00, A01 20.5
85 7480104 Hệ thống thông tin A00, A01 16.5
86 7480106 Kỹ thuật máy tính A00, A01 16.5
87 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01 20.25
88 7480201C Công nghệ thông tin – CTCLC A00, A01 17.25
89 7480201C Công nghệ thông tin – CTCLC D07
90 7480201H Công nghệ thông tin (Học tại khu Hòa An) A00, A01 15.5
91 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00 21.25
92 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A01, D07
93 7510401C Công nghệ kỹ thuật hóa học – CTCLC
94 7510601 Quản lý công nghiệp A00, A01 18.75
95 7510601 Quản lý công nghiệp D01
96 7520103 Kỹ thuật cơ khí 20.5
97 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 20.5
98 7520201 Kỹ thuật điện A00, A01 20
99 7520201 Kỹ thuật điện D07
100 7520207 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 18.25
101 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 19
102 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00, A01 15.5
103 7520309 Kỹ thuật vật liệu B0, D07
104 7520320 Kỹ thuật môi trường A00, B00 16.5
105 7520320 Kỹ thuật môi trường A01, D07
106 7520401 Vật lý kỹ thuật A00, A01 15.5
107 7520401 Vật lý kỹ thuật A02
108 7540101 Công nghệ thực phẩm A00 21.75
109 7540101 Công nghệ thực phẩm A01, B00, D07
110 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00, B00 18
111 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A01, D07
112 7540105 19 A00 19
113 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A01, B00, D07
114 7580201 Kỹ thuật xây dựng 19.25
115 7580201H Kỹ thuật xây dựng (Học tại khu Hòa An) 15.5
116 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ 15.5
117 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 18
118 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00, A01 15.5
119 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước D07
120 7620102H Khuyến nông (Học tại khu Hòa An) A00, A01, B00 15.5
121 7620102H Khuyến nông (Học tại khu Hòa An) D01
122 7620103 Khoa học đất B00 15.5
123 7620103 Khoa học đất A00, D07,D08
124 7620105 Chăn nuôi A00, B00 16.25
125 7620105 Chăn nuôi A02, D08
126 7620109 Nông học B00 20.25
127 7620109 Nông học D07, D08
128 7620109H Nông học (Học tại khu Hòa An) B00 15.5
129 7620109H Nông học (Học tại khu Hòa An) D07, D08
130 7620110 Khoa học cây trồng B00 17.25
131 7620110 Khoa học cây trồng A02, D07, D08
132 7620112 Bảo vệ thực vật B00 20.75
133 7620112 Bảo vệ thực vật D07, D08
134 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B00 15.5
135 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan A00, D07, D08
136 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) A00, A01, D01 15.5
137 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) C02
138 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, D01 18.5
139 7620115 Kinh tế nông nghiệp C02
140 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) A00, A01, D01 15.5
141 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Học tại khu Hòa An) C02
142 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, B00 15.5
143 7620116 Phát triển nông thôn D07
144 7620205 Lâm sinh A00, A01, B00 15.5
145 7620205 Lâm sinh D08
146 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản B00 17
147 7620301 Nuôi trồng thuỷ sản A00, D07, D08
148 7620301H Nuôi trồng thủy sản (Học tại khu Hòa An) B00 15.5
149 7620301H Nuôi trồng thủy sản (Học tại khu Hòa An) A00, D07, D08
150 7620301T Nuôi trồng thủy sản – CTTT A01, D07, D08 15.75
151 7620302 Bệnh học thủy sản B00 16.25
152 7620302 Bệnh học thủy sản B00, D07, D08
153 7620305 Quản lý thủy sản A00, B00 15.5
154 7620305 Quản lý thủy sản D07, D08
155 7640101 Thú y B00 21.75
156 7640101 Thú y A02, D07, D08
157 7720203 Hoá dược A00, B00 24
158 7720203 Hoá dược D07
159 7720203 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01 22.5
160 7720203 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C02
161 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00 21
162 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường D07
163 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, D01 18.75
164 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên C02
165 7850103 A00, A01, B00 A00, A01, B00 19
166 7850103 A00, A01, B00 D07

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7510401C Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình chất lượng cao) A01; D07; D08
2 7480201C Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao) A01; D01; D07
3 7340120C Kinh doanh quốc tế (Chương trình chất lượng cao) A01; D01; D07
4 7620301T Nuôi trồng thuỷ sản (chương trình tiên tiến) A01; D07; D08
5 7420201T Công nghệ sinh học (Chương trình tiên tiến) A01; D07; D08
6 7620301H Nuôi trồng thuỷ sản (Đào tạo tại Khu Hòa An) B00 15
7 7620115H Kinh tế nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; D01 15
8 7620114H Kinh doanh nông nghiệp (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; D01 15
9 7620109H Nông học (Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp); Học tại khu Hòa An – Tỉnh Hậu Giang B00 15
10 7620102H Khuyến nông (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; B00 16
11 7580201H Kỹ thuật công trình xây dựng (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01 15.5
12 7480201H Công nghệ thông tin (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01 17.25
13 7380101H Luật (Chuyên ngành Luật Hành chính); Học tại khu Hòa An – Tỉnh Hậu Giang A00; C00; D01; D03 21.5
14 7340101H Quản trị kinh doanh (Đào tạo tại Khu Hòa An) A00; A01; D01 17.5
15 7220201H Ngôn ngữ Anh (Đào tạo tại Khu Hòa An) D01 15
16 7220113H Việt Nam học (Chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch); Học tại khu Hòa An – Tỉnh Hậu Giang C00; D01 18.5
17 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00 16
18 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01 15
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00 18.75
20 7320201 Thông tin học A01; D01 15.5
21 7310301 Xã hội học A01; C00; D01 18
22 7310201 Chính trị học C00 20.75
23 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 19.75
24 7220330 Văn học C00 18.5
25 7220301 Triết học C00 18.75
26 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 15
27 7220201 Ngôn ngữ Anh (Có 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh; Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh) D01 19.5
28 7220113 Việt Nam học (Chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp); Học tại khu Hòa An – Tỉnh Hậu Giang C00; D01 21.75
29 7640101 Thú y (Có 2 chuyên ngành: Thú y; Dược thú y) B00 20.15
30 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A00; B00 17.75
31 7620302 Bệnh học thủy sản B00 16
32 7620301 Nuôi trồng thủy sản B00 15
33 7620205 Lâm sinh A00; A01; B00 17.25
34 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 15.75
35 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01 17.25
36 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B00 16.25
37 7620112 Bảo vệ thực vật B00 18.25
38 7620110 Khoa học cây trồng (Có 2 chuyên ngành: Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng) B00 15
39 7620109 Nông học B00 18.5
40 7620105 Chăn nuôi A00; B00 19.25
41 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01 16
42 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01 15
43 7580202 Kỹ thuật công trình thủy A00; A01 15
44 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng A00; A01 20
45 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00 15
46 7540104 Công nghệ sau thu hoạch A00; B00 15
47 7540101 Công nghệ thực phẩm* A00 18
48 7520401 Vật lý kỹ thuật A00; A01 17.5
49 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00 18.25
50 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01
51 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01 18.5
52 7520214 Kỹ thuật máy tính A00; A01 17
53 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A00; A01 17.5
54 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện) A00; A01 20
55 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A00; A01 19
56 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Có 3 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Cơ khí chế biến; Cơ khí giao thông) A00; A01 19
57 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01 17.75
58 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00 20.5
59 7480201 Công nghệ thông tin (Có 2 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Tin học ứng dụng) A00; A01 19.25
60 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01 17
61 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01 18.75
62 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A00; A01 18
63 7480101 Khoa học máy tính A00; A01 18
64 7460112 Toán ứng dụng A00 15
65 7440306 Khoa học đất B00 15
66 7440301 Khoa học môi trường A00; B00 18.25
67 7720403 Hóa dược A00; B00
68 7440112 Hóa học A00; B00 21.5
69 7420203 Sinh học ứng dụng A00; B00 15
70 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00 21
71 7420101 Sinh học (Có 2 chuyên ngành: Sinh học; Vi sinh vật học) B00 18
72 7380101 Luật (Có 3 chuyên ngành: Luật Hành chính; Luật Thương Mại; Luật Tư Pháp) A00; C00; D01; D03 23
73 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01 17.75
74 7340301 Kế toán A00; A01; D01 20
75 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 18.5
76 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01 15
77 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01 17.25
78 7340115 Marketing A00; A01; D01 19
79 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01 19
80 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 20.25
81 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D01; D03 15
82 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D01 21
83 7140219 Sư phạm Địa lý C00 20.5
84 7140218 Sư phạm Lịch sử C00 19.25
85 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00 21.25
86 7140213 Sư phạm Sinh học B00 19.5
87 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00 21.25
88 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01 20.75
89 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01 22.25
90 7140206 Giáo dục Thể chất T00 15
91 7140204 Giáo dục Công dân C00 18
92 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; D01 20.25

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học (Tổ hợp cũ) A;A2; D; D3 22
2 7140204 Giáo dục công dân (Tổ hợp môn cũ) C; C1; C2 22
3 7140206 Giáo dục thể chất  (Tổ hợp môn cũ) T 16
4 7140209 Sư phạm Toán học  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; A3 23.25
5 7140211 Sư phạm Vật lý  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; Toán Lý Sinh 21.75
6 7140212 Sư phạm Hóa học   (Tổ hợp môn cũ) A; B; D7; Toán Hóa Tiếng Pháp 22.75
7 7140213 Sư phạm Sinh học  (Tổ hợp môn cũ) B 21.25
8 7140217 Sư phạm Ngữ văn (Tổ hợp môn cũ) C; C1 24.25
9 7140218 Sư phạm Lịch sử  (Tổ hợp môn cũ) C; C1 23
10 7140219 Sư phạm Địa lý (Tổ hợp môn cũ) C; C2; KT2 23.75
11 7140231 Sư phạm Tiếng Anh  (Tổ hợp môn cũ) C1; C2; D 22.25
12 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp  (Tổ hợp môn cũ) D; D3 18
13 7220113 Việt Nam học  (Tổ hợp môn cũ) C; C1; C2; D 23.25
14 7220201 Ngôn ngữ Anh  (Tổ hợp môn cũ) C1; C2; D 22
15 7220203 Ngôn ngữ Pháp  (Tổ hợp môn cũ) A1; D; D3 18.25
16 7220301 Triết học   (Tổ hợp môn cũ) C; C1; C2 21.75
17 7220330 Văn học (Tổ hợp môn cũ) C; C1; C2 22.75
18 7310101 Kinh tế  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B1; D 21
19 7310201 Chính trị học   (Tổ hợp môn cũ) C; C1; C2 23
20 7310301 Xã hội học (Tổ hợp môn cũ) 22.25
21 7320201 Thông tin học  (Tổ hợp môn cũ) A1; D; D3 18.5
22 7340101 Quản trị kinh doanh  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B1; D 21.5
23 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B1; D 21.25
24 7340115 Marketing  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B1; D 21
25 7340120 Kinh doanh quốc tế   (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B1; D 22.25
26 7340121 Kinh doanh thương mại  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B1; D 21.25
27 7340201 Tài chính Ngân hàng  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B1; D 21.25
28 7340301 Kế toán  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B1; D 22
29 7340302 Kiểm toán  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B1; D 21.25
30 7380101 Luật  (Tổ hợp môn cũ) A; C; D; D3 24.25
31 7420101 Sinh học  (Tổ hợp môn cũ) B 19.5
32 7420201 Công nghệ sinh học  (Tổ hợp môn cũ) A; B 22.25
33 7420203 Sinh học ứng dụng (Tổ hợp môn cũ) A; B 20.25
34 7440112 Hóa học   (Tổ hợp môn cũ) A; B 23.25
35 7440301 Khoa học môi trường (Tổ hợp môn cũ) A; B 19.5
36 7440306 Khoa học đất (Tổ hợp môn cũ) A; A3; B; M2 17.75
37 7460112 Toán ứng dụng  (Tổ hợp môn cũ) A 19.5
38 7480101 Khoa học máy tính  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 18
39 7480102 Truyền thông và mạng máy tính  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 19
40 7480103 Kỹ thuật phần mềm  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 19.75
41 7480104 Hệ thống thông tin  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 18.25
42 7480201 Công nghệ thông tin  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 20.75
43 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 21
44 7510601 Quản lý công nghiệp   (Tổ hợp môn cũ) A; A1 19.5
45 7520103 Kỹ thuật cơ khí  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 19.75
46 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 19.5
47 7520201 Kỹ thuật điện. điện tử  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 21
48 7520207 Kỹ thuật điện tử. truyền thông  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 18.75
49 7520214 Kỹ thuật máy tính   (Tổ hợp môn cũ) A; A1 18.25
50 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 18.75
51 7520320 Kỹ thuật môi trường  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 19.25
52 7520401 Vật lý kỹ thuật (Tổ hợp môn cũ) A; A1 18.25
53 7540101 Công nghệ thực phẩm  (Tổ hợp môn cũ) A; B 21.75
54 7540104 Công nghệ sau thu hoạch (Tổ hợp môn cũ) 19.75
55 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản  (Tổ hợp môn cũ) A; B; Toán Lý Sinh 20
56 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 19.75
57 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 18.25
58 7620105 Chăn nuôi  (Tổ hợp môn cũ) A; B 19.25
59 7620109 Nông học  (Tổ hợp môn cũ) B 20.25
60 7620110 Khoa học cây trồng   (Tổ hợp môn cũ) B; M2; Toán Lý Sinh 18.5
61 7620112 Bảo vệ thực vật  (Tổ hợp môn cũ) B 21
62 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan  (Tổ hợp môn cũ) B; A3 17.75
63 7620115 Kinh tế nông nghiệp   (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B1; D 20.25
64 7620116 Phát triển nông thôn  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B; M1 18.75
65 7620205 Lâm sinh   (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B 17.75
66 7620301 Nuôi trồng thủy sản (Tổ hợp môn cũ) A; B; Toán Lý Sinh 19
67 7620302 Bệnh học thủy sản  (Tổ hợp môn cũ) A; B; Toán Lý Sinh 18
68 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản   (Tổ hợp môn cũ) A; B; Toán Lý Sinh 18.5
69 7640101 Thú y  (Tổ hợp môn cũ) B; Toán Lý Sinh 20.5
70 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; D; D7 21.25
71 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; D; B1 20
72 7850103 Quản lý đất đai  (Tổ hợp môn cũ) A; A1; B; Toán Lý Sinh 20.25
73 7220113 Việt Nam học  (Tổ hợp môn cũ) C; C1; C2; D 21.25
74 7220201 Ngôn ngữ Anh  (Tổ hợp môn cũ) D; C1; C2 19.25
75 7340101 Quản trị kinh doanh   (Tổ hợp môn cũ) A; A1; D; B1 18.75
76 7380101 Luật  (Tổ hợp môn cũ) A; C; D; D3 22.75
77 7480201 Công nghệ thông tin  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 16.75
78 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng  (Tổ hợp môn cũ) A; A1 17.75
79 7620102 Khuyến nông (Tổ hợp môn cũ) 16.25
80 7620109 Nông học  (Tổ hợp môn cũ) B 16.25
81 7620114 Kinh doanh nông nghiệp (Tổ hợp môn cũ) 17.25
82 7620115 Kinh tế nông nghiệp   (Tổ hợp môn cũ) A; A1; D; B1 17.5
83 7620301 Nuôi trồng thủy sản  (Tổ hợp môn cũ) A; B ; Toán Lý Sinh 16
84 7140202 Giáo dục Tiểu học (Tổ hợp môn mới) 22.5
85 7140204 Giáo dục công dân (Tổ hợp môn mới) 22
86 7140206 Giáo dục thể chất  (Tổ hợp môn mới) 16
87 7140209 Sư phạm Toán học  (Tổ hợp môn mới) 23.25
88 7140211 Sư phạm Vật lý  (Tổ hợp môn mới) 21.75
89 7140212 Sư phạm Hóa học   (Tổ hợp môn mới) 22.75
90 7140217 Sư phạm Ngữ văn (Tổ hợp môn mới) 24.25
91 7140218 Sư phạm Lịch sử  (Tổ hợp môn mới) 23
92 7140219 Sư phạm Địa lý (Tổ hợp môn mới) 23.75
93 7140231 Sư phạm Tiếng Anh  (Tổ hợp môn mới) 22.75
94 7220113 Việt Nam học  (Tổ hợp môn mới) 23.25
95 7220201 Ngôn ngữ Anh  (Tổ hợp môn mới) 23
96 7220203 Ngôn ngữ Pháp  (Tổ hợp môn mới) 18.25
97 7220301 Triết học   (Tổ hợp môn mới) 21.75
98 7220330 Văn học (Tổ hợp môn mới) 22.75
99 7310101 Kinh tế  (Tổ hợp môn mới) 21.25
100 7310201 Chính trị học   (Tổ hợp môn mới) 23
101 7320201 Thông tin học  (Tổ hợp môn mới) 18.5
102 7340101 Quản trị kinh doanh  (Tổ hợp môn mới) 21.5
103 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành  (Tổ hợp môn mới) 21.25
104 7340115 Marketing  (Tổ hợp môn mới) 21
105 7340120 Kinh doanh quốc tế   (Tổ hợp môn mới) 22.25
106 7340121 Kinh doanh thương mại  (Tổ hợp môn mới) 21.25
107 7340201 Tài chính Ngân hàng  (Tổ hợp môn mới) 21.25
108 7340301 Kế toán  (Tổ hợp môn mới) 22
109 7340302 Kiểm toán  (Tổ hợp môn mới) 21.25
110 7440306 Khoa học đất (Tổ hợp môn mới) 19
111 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học  (Tổ hợp môn mới) 21
112 7520320 Kỹ thuật môi trường  (Tổ hợp môn mới) 19.25
113 7540101 Công nghệ thực phẩm  (Tổ hợp môn mới) 22.25
114 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản  (Tổ hợp môn mới) 21.25
115 7620105 Chăn nuôi  (Tổ hợp môn mới) 19.25
116 7620110 Khoa học cây trồng   (Tổ hợp môn mới) 18.5
117 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan  (Tổ hợp môn mới) 17.75
118 7620115 Kinh tế nông nghiệp   (Tổ hợp môn mới) 20.25
119 7620116 Phát triển nông thôn  (Tổ hợp môn mới) A; A1; B; D7 18.75
120 7620205 Lâm sinh   (Tổ hợp môn mới) 17.75
121 7620301 Nuôi trồng thủy sản (Tổ hợp môn mới) 20
122 7620302 Bệnh học thủy sản  (Tổ hợp môn mới) 19.25
123 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản   (Tổ hợp môn mới) 18.5
124 7640101 Thú y  (Tổ hợp môn mới) 20.5
125 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường  (Tổ hợp môn mới) 21.25
126 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên  (Tổ hợp môn mới) 20.25
127 7850103 Quản lý đất đai  (Tổ hợp môn mới) 20.25
128 7220113 Việt Nam học  (Tổ hợp môn mới) 21.25
129 7220201 Ngôn ngữ Anh  (Tổ hợp môn mới) 20.5
130 7340101 Quản trị kinh doanh   (Tổ hợp môn mới) 18.75
131 7620102 Khuyến nông (Tổ hợp môn mới) 16.25
132 7620115 Kinh tế nông nghiệp   (Tổ hợp môn mới) 18
133 7620301 Nuôi trồng thủy sản  (Tổ hợp môn mới) 18

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A,D1 25
2 7140204 Giáo dục Công  dân C 21
3 7140206 Giáo dục Thể chất T 23
4 7140209 Sư phạm Toán học (SP. Toán học; SP. Toán-Tin học) A,A1 26.5
5 7140211 Sư phạm Vật lý (SP. Vật lý, SP. Vật lý-Tin học, SP. Vật lý-Công nghệ) A,A1 24
6 7140212 Sư phạm Hóa học A 27
7 7140212 Sư phạm Hóa học B 28.5
8 7140213 Sư phạm Sinh học (SP. Sinh học, SP. Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) B 23
9 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 26.5
10 7140218 Sư phạm Lịch sử C 22.5
11 7140219 Sư phạm Địa lý C 24
12 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D1 24.5
13 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D1,D3 17.5
14 7220113 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) C,D1 25
15 7220201 Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh, Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh) D1 25
16 7220203 Ngôn ngữ Pháp D1,D3 17.5
17 7220301 Triết học C 19.5
18 7220330 Văn học C 22
19 7310101 Kinh tế A,A1,D1 22.5
20 7310201 Chính trị học C 17.5
21 7320201 Thông tin học A1,D1 19.5
22 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 24
23 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A,A1,D1 25.5
24 7340115 Marketing A,A1,D1 26
25 7340120 Kinh doanh quốc tế A,A1,D1 27.5
26 7340121 Kinh doanh thương mại A,A1,D1 25.5
27 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) A,A1,D1 25
28 7340301 Kế toán A,A1,D1 25.5
29 7340302 Kiểm toán A,A1,D1 23.5
30 7380101 Luật (Luật Hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) A,C,D1,D3 20
31 7420101 Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) B 23.5
32 7420201 Công nghệ sinh học A 25.5
33 7420201 Công nghệ sinh học B 27
34 7420203 Sinh học ứng dụng A 17.5
35 7420203 Sinh học ứng dụng B 19
36 7440112 Hóa học (Hóa học, Hóa dược) A 26.5
37 7440112 Hóa học (Hóa học, Hóa dược) B 28
38 7440301 Khoa học môi trường A 18.5
39 7440301 Khoa học môi trường B 20
40 7440306 Khoa học đất B 19.5
41 7460112 Toán ứng dụng A 21.5
42 7480101 Khoa học máy tính A,A1 18.5
43 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A,A1 18.5
44 7480103 Kỹ thuật phần mềm A,A1 22
45 7480104 Hệ thống thông tin A,A1 18.5
46 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) A,A1 22
47 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A 21.5
48 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B 23
49 7510601 Quản lý công nghiệp A,A1 20
50 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) A,A1 22
51 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A,A1 22.5
52 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) A,A1 23.5
53 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A,A1 20
54 7520214 Kỹ thuật máy tính A,A1 19.5
55 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A,A1 22
56 7520320 Kỹ thuật môi trường A 24.5
57 7520320 Kỹ thuật môi trường B 26
58 7520401 Vật lý kỹ thuật A,A1 19.5
59 7540101 Công nghệ thực phẩm A 24
60 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A 21.5
61 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A,A1 22
62 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A,A1 19.5
63 7620105 Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) A 20
64 7620105 Chăn nuôi (Chăn nuôi – Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) B 21.5
65 7620109 Nông học B 23
66 7620110 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng, Công nghệ giống cây trồng, Nông nghiệp sạch) B 22.5
67 7620112 Bảo vệ thực vật B 24.5
68 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B 21
69 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) A,A1,D1 21
70 7620116 Phát triển nông thôn A,A1 21.5
71 7620116 Phát triển nông thôn B 23
72 7620205 Lâm sinh A,A1 19.5
73 7620205 Lâm sinh B 21
74 7620301 Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) B 22
75 7620302 Bệnh học thủy sản B 20.5
76 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A 22.5
77 7640101 Thú y (Thú y, Dược thú y) B 23.5
78 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A,A1 24
79 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B 25.5
80 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A,A1,D1 17.5
81 7850103 Quản lý đất đai A,A1 21.5
82 7850103 Quản lý đất đai B 23
83 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 17.5
84 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 19
85 7380101 Luật (Luật Hành chính) A,A,D1,D3 17.5
86 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin) A,A1 17.5
87 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A,A1 17.5
88 7620109 Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) B 19
89 7620116 Phát triển nông thôn (Khuyến nông) A,A1 17.5
90 7620116 Phát triển nông thôn (Khuyến nông) B 19
91 7620301 Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản) B 19

Điểm chuẩn Trường Đại học Y dược Cần Thơ 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học A 18
2 7140202 Giáo dục Tiểu học D1 18.5
3 7140204 Giáo dục công  dân C 17
4 7140206 Giáo dục thể chất T 22.5  nam có chiều cao 1,65m, cân nặng 45 kg trở lên; nữ có chiều cao 1,55m, cân nặng 40 kg trở lên; có điểm môn năng khiếu sau khi đã nhân hệ số 2 đạt từ 10 trở lên và có tổng số điểm thi 3 môn (chưa nhân môn năng khiếu hệ số 2) đạt từ 14 điểm trở lên
5 7140209 Sư phạm Toán học  (SP. Toán học và SP. Toán –Tin học) A 20.5
6 7140209 Sư phạm Toán học  (SP. Toán học và SP. Toán –Tin học) A1 20.5
7 7140211 Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ) A 15.5
8 7140211 Sư phạm Vật lý (SP.Vật lý, SP.Vật lý-Tin học, SP.Vật lý-Công nghệ) A1 15.5
9 7140212 Sư phạm Hóa học A 19
10 7140212 Sư phạm Hóa học B 20
11 7140213 Sư phạm Sinh học (SP.Sinh học, SP.Sinh-Kỹ thuật nông nghiệp) B 15.5
12 7140217 Sư phạm Ngữ văn C 19
13 7140218 Sư phạm Lịch sử C 18
14 7140219 Sư phạm Địa lý C 18
15 7140231 Sư phạm Tiếng Anh D1 18
16 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D1 13.5
17 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp D3 13.5
18 7220113 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) C 18.5
19 7220113 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) D1 18
20 7220201 Ngôn ngữ Anh (Ngôn ngữ Anh,  Phiên dịch – Biên dịch tiếng Anh) D1 18.5
21 7220203 Ngôn ngữ Pháp D1 13.5
22 7220203 Ngôn ngữ Pháp D3 13.5
23 7220330 Văn học C 21
24 7310101 Kinh tế A 17
25 7310101 Kinh tế A1 17
26 7310101 Kinh tế D1 17.5
27 7320201 Thông tin học D1 14
28 7340101 Quản trị kinh doanh A 19.5
29 7340101 Quản trị kinh doanh A1 19.5
30 7340101 Quản trị kinh doanh D1 20
31 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A 17
32 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A1 17
33 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D1 17.5
34 7340115 Marketing A 16
35 7340115 Marketing A1 16
36 7340115 Marketing D1 16.5
37 7340120 Kinh doanh quốc tế A 15.5
38 7340120 Kinh doanh quốc tế A1 15.5
39 7340120 Kinh doanh quốc tế D1 16
40 7340121 Kinh doanh thương mại A 15
41 7340121 Kinh doanh thương mại A1 15.5
42 7340121 Kinh doanh thương mại D1 16
43 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) A 15.5
44 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) A1 15.5
45 7340201 Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng, Tài chính doanh nghiệp) D1 16
46 7340301 Kế toán A 17.5
47 7340301 Kế toán A1 17.5
48 7340301 Kế toán D1 18
49 7340302 Kiểm toán A 18.5
50 7340302 Kiểm toán A1 18.5
51 7340302 Kiểm toán D1 19
52 7380101 Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) A 20
53 7380101 Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) C 21
54 7380101 Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) D1 20.5
55 7380101 Luật (Luật hành chính, Luật Tư pháp, Luật Thương mại) D3 20.5
56 7420101 Sinh học (Sinh học, Vi sinh vật học) B 15.5
57 7420201 Công nghệ sinh học A 19
58 7420201 Công nghệ sinh học B 20
59 7440112 Hóa học (Hóa học, Hóa dược) A 19
60 7440112 Hóa học (Hóa học, Hóa dược) B 20
61 7440301 Khoa học môi trường A 19
62 7440301 Khoa học môi trường B 20
63 7440306 Khoa học đất B 14
64 7460112 Toán ứng dụng A 13.5
65 7480101 Khoa học máy tính A 13
66 7480101 Khoa học máy tính A1 13
67 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A 15.5
68 7480102 Truyền thông và mạng máy tính A1 15.5
69 7480103 Kỹ thuật phần mềm A 15
70 7480103 Kỹ thuật phần mềm A1 15
71 7480104 Hệ thống thông tin A 13
72 7480104 Hệ thống thông tin A1 13
73 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) A 17
74 7480201 Công nghệ thông tin (Công nghệ thông tin, Tin học ứng dụng) A1 17
75 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A 19.5
76 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B 20.5
77 7510601 Quản lý công nghiệp A 16.5
78 7510601 Quản lý công nghiệp A1 16.5
79 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) A 15.5
80 7520103 Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí chế biến, Cơ khí giao thông) A1 15.5
81 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A 16
82 7520114 Kỹ thuật cơ – điện tử A1 16
83 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) A 18
84 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện) A1 18
85 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A 16.5
86 7520207 Kỹ thuật điện tử, truyền thông A1 16.5
87 7520214 Kỹ thuật máy tính A 13
88 7520214 Kỹ thuật máy tính A1 13
89 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A 13.5
90 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A1 13.5
91 7520320 Kỹ thuật môi trường A 16
92 7540101 Công nghệ thực phẩm A 18.5
93 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A 17
94 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường) A 18
95 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (có 3 chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Xây dựng cầu đường) A1 18
96 7620105 Chăn nuôi  (Chăn nuôi-Thú y, Công nghệ giống vật nuôi) B 14
97 7620109 Nông học B 18
98 7620110 Khoa học cây trồng (Khoa học cây trồng; Công nghệ giống cây trồng;  Nông nghiệp sạch) B 15
99 7620112 Bảo vệ thực vật B 18.5
100 7620113 Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan B 14
101 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) A 17
102 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) A1 17
103 7620115 Kinh tế nông nghiệp (Kinh tế nông nghiệp, Kinh tế thủy sản) D1 17.5
104 7620116 Phát triển nông thôn A 15.5
105 7620116 Phát triển nông thôn A1 15.5
106 7620116 Phát triển nông thôn B 16.5
107 7620205 Lâm sinh A 13
108 7620205 Lâm sinh A1 13
109 7620205 Lâm sinh B 14
110 7620301 Nuôi trồng thủy sản (Nuôi trồng thủy sản, Nuôi và bảo tồn sinh vật biển) B 15.5
111 7620302 Bệnh học thủy sản B 14
112 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản A 13.5
113 7620305 Quản lý nguồn lợi thủy sản B 14.5
114 7640101 Thú y (Thú y, Dược thú y) B 16
115 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A 18
116 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A1 18
117 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường B 19
118 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A 17
119 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A1 17
120 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên D1 17.5
121 7850103 Quản lý đất đai A 18
122 7850103 Quản lý đất đai A1 18
123 7850103 Quản lý đất đai B 19
124 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 13.5 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
125 7340101 Quản trị kinh doanh A 13.5 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
126 7340101 Quản trị kinh doanh A1 13.5 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
127 7340101 Quản trị kinh doanh D1 14 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
128 7380101 Luật (Luật Hành chính) A 17 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
129 7380101 Luật (Luật Hành chính) C 18 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
130 7380101 Luật (Luật Hành chính) D1 17.5 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
131 7380101 Luật (Luật Hành chính) D3 17.5 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
132 7480201 Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) A 13 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
133 7480201 Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng) A1 13 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
134 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A 13 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
135 7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) A1 13 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
136 7620109 Nông học (Kỹ thuật nông nghiệp) B 14 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
137 7620116 Phát triển nông thôn (Khuyến nông) A 13 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
138 7620116 Phát triển nông thôn (Khuyến nông) A1 13 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
139 7620116 Phát triển nông thôn (Khuyến nông) B 14 Đào tạo tại khu Hoà An – tỉnh Hậu Giang
140 C480201 Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) A 10 cao đẳng
141 C480201 Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) A1 10 cao đẳng
142 C480201 Công nghệ thông tin (Kỹ thuật phần mềm, Công nghệ đa phương tiện) D1 10 cao đẳng
Exit mobile version