Đà Nẵng là thành phố có tốc độ phát triển kinh tế vượt bậc với các ngành thương mại, du lịch, hàng hải, … Thành phố này đáng là mục tiêu học tập, phát triển bản thân của nhiều bạn trẻ. Các trường đại học tại Đà Nẵng là địa chỉ mà nhiều người hướng đến nhằm tìm kiếm cơ hội học tập, khám phá bản thân.
Để giúp các bạn học sinh có thêm nhiều thông tin về các trường Đại học tại Đà Nẵng. Bài viết dưới đây, chúng tôi xin giới thiệu đến bạn điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng qua các năm.
Mục lục:
Thông tin về trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng
Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng là trường đứng đầu đào tạo khối ngành thuộc lĩnh vực kinh tế tại miền Trung nước ta. Trường đại học có tiền thân là khoa Kinh tế thuộc Đại học Đã Nẵng. Đến T10/1975 Khoa Kinh tế chính thức được thành lập và tiến hành chiêu sinh khóa đầu tiên. Kể từ khi thành lập đến nay trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng không ngừng đổi mới và tạo nên bước tiến vượt bậc.
Hiện nay trường Đại học có 13 khoa chuyên môn, 08 phòng chức năng, 08 trung tâm, 01 thư viện, 01 bộ môn trực thuộc. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng vài năm trở lại đây được nhận định với ngưỡng điểm cao vượt trội. Điều này cho thấy chất lượng đầu vào của nhà trường cùng với số lượng học sinh có nhu cầu học tập tại trường rất lớn.
Hằng năm Đại học Kinh tế Đà Nẵng tuyển sinh 3.500 sinh viên hệ chính quy, 2.500 sinh viên các hệ khác và trên 500 học viên cao học và nghiên cứu sinh. Hệ thống đào tạo tại nhà trường đa dạng về cấp bậc tạo điều kiện đẻ sinh viên học tập, nghiên cứu. Trường Đại học Kinh tế đào tạo sau đại học với trình độ Tiến sĩ và Thạc sĩ, đào tạo trình độ đại học với hệ đại học chính quy. Cơ sở vật chất trong trường đáp ứng nhu cầu dạy và học của giảng viên – sinh viên giúp môi trường học đường hiện đại, tiện nghi.
Đề án Tuyển sinh đại học Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2021
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2021
Năm học 2021 – 2022 trường Đại học Kinh tế Đã Nẵng tiến hành tuyển sinh với 3400 chỉ tiêu cho 19 nhóm ngành. Mỗi nhóm ngành được quy định tổ hợp môn xét tuyển cùng số lượng chỉ tiêu nhất định để phục vụ công tác giảng dạy, đào tạo của nhà trường. Chỉ tiêu các ngành cụ thể như sau:
- Ngành Kinh tế bao gồm 135 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90
- Ngành Quản trị kinh doanh bao gồm 265 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90
- Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành bao gồm 110 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90
- Ngành Quản trị khách sạn bao gồm 95 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90
- Ngành Marketing bao gồm 105 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90
- Ngành Kinh doanh quốc tế bao gồm 145 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90
- Ngành Kinh doanh thương mại bao gồm 85 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90
- Ngành Tài chính – Ngân hàng bao gồm 180 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90
- Ngành Kế toán bao gồm 185 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90
- Ngành Kiểm toán bao gồm 110 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90
- Ngành Hệ thống thông tin quản lý bao gồm 130 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90
- Ngành Thống kế kinh tế bao gồm 35 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90
- Ngành Thương mại điện tử bao gồm 90 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90
- Ngành Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh bao gồm 25 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90
- Ngành Quản trị nhân lực bao gồm 55 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90
- Ngành Quản lý nhà nước bao gồm 50 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90
- Ngành Luật bao gồm 55 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90
- Ngành Luật kinh tế bao gồm 50 chỉ tiêu với tổ hợp môn xét tuyển A00, A01, D01, D90
Phương thức tuyển sinh Đại học Kinh tế Đã Nẵng
Năm học 2021 – 2022 trường Đại học Kinh tế Đã Nẵng đa dạng về phương thức xét tuyển giúp thí sinh có nhiều cơ hộ để học tập tại trường. Một số phương thức tuyển sinh được ứng dụng phổ biến hiện nay của trường Đại học là:
– Xét tuyển học bạ: Thí sinh xét tuyển khối A00, A01, D01 có điểm tổng 3 năm học cấp 3 trong học bạ phải cao hơn 18.
– Xét tuyển theo kết quả thi THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có tổng điểm 3 môn xét tuyển phù hợp với tiêu chí của nhà trường.
– Tuyển thẳng: Thí sinh được xác định trúng tuyển vào trường không cần qua kỳ thi nào nếu đạt giải cuộc thi HSG quốc gia, quốc tế bậc THPT và thí sinh đủ điều kiện theo quy định của Bộ GD&ĐT
– Dựa trên kết quả ĐGNL do Đại học TP HCM tổ chức: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2021 với số điểm 720 trở lên
– Xét tuyển dựa trên thành tích học tập và năng lực ngoại ngữ:
+ Ưu tiên thí sinh tham dự cuộc thi Đường lên Đỉnh Olympia theo thứ tự năm – quý – tháng tuần.
+ Ưu tiên thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 đạt giải Nhất, Nhì, Ba kỳ thi HSG cấp tỉnh, thành phố trực thuộc TW với thí sinh học lớp 12.
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 + đạt IELTS 5.5 trở lên / TOEFL IBT 46 trở lên (còn thời hạn xét tới ngày 20/8/2021) + tổng điểm môn Toán và 1 môn khác (trong các môn Lý, Hóa, Văn) đạt từ 12 điểm trở lên.
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 + học lực loại Giỏi các năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12
Tham khảo thông tin website chính thức của nhà trường http://due.udn.vn/
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2021
Năm học 2021-2022 trường Đại học Kinh tế Đã Nẵng tiến hành tuyển sinh các khối ngành liên quan đến lĩnh vực Kinh tế. Điểm trúng tuyển vào các ngành học của nhà trường năm 2021 dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú
(dựa trên thang điểm 30) |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 26 | TTNV <= 11 |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D90 | 26.75 | TTNV <= 9 |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 26.75 | TTNV <= 9 |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D90 | 26.25 | TTNV <= 7 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 26.5 | TTNV <= 7 |
6 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 25.25 | TTNV <= 7 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | TTNV <= 7 |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | TTNV <= 17 |
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D90 | 26 | TTNV <= 8 |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D90 | 24.75 | TTNV <= 10 |
11 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | TTNV <= 9 |
12 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D90 | 24.75 | TTNV <= 10 |
13 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 25.5 | TTNV <= 5 |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 25 | TTNV <= 19 |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; D90 | 24.25 | TTNV <= 4 |
16 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 24.75 | TTNV <= 8 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 25.25 | TTNV <= 4 |
18 | 7610201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 24.75 | TTNV <= 5 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2020
Năm học 2020 – 2021 trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng tuyển sinh với 18 nhóm ngành theo 2 hình thức xét tuyển học bạ và xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2020. Dưới đây là điểm chuẩn của trường được công bố theo 2 hình thức tuyển sinh:
Tham khảo tour du lịch Đà Nẵng để việc đi lại được thuận tiện và kết hợp du lịch TẠI ĐÂY
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng thông qua xét tuyển điểm thi THPT năm 2020. Trong đó nhóm ngành kinh doanh quốc tế với điểm số cao nhất 26,75 điểm còn nhóm ngành thấp nhất là quản lý nhà nước với 22 điểm. Các bậc phụ huynh có thể theo dõi bảng điểm chi tiết dưới đây:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 25 | TTNV <= 13 |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D90 | 26 | TTNV <= 9 |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 26,75 | TTNV <= 8 |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D90 | 25,25 | TTNV <= 10 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 25,25 | TTNV <= 7 |
6 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 24 | TTNV <= 6 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 24,25 | TTNV <= 5 |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 24,25 | TTNV <= 8 |
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D90 | 25 | TTNV <= 6 |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D90 | 22,5 | TTNV <= 6 |
11 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 23,5 | TTNV <= 5 |
12 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D90 | 23 | TTNV <= 11 |
13 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 24 | TTNV <= 10 |
14 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 24,25 | TTNV <= 7 |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; D90 | 22 | TTNV <= 9 |
16 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 22,75 | TTNV <= 4 |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 24,5 | TTNV <= 4 |
18 | 7610201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 25 | TTNV <= 4 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2020 theo hình thức xét tuyển học bạ. Theo hình thức xét tuyển học bạn thì ngành kinh doanh quốc tế vẫn có số điểm cao nhất là 27 điểm còn ngành hệ thống thông tin quản lý. thống kê kinh tế, quản lý nhà nước với điểm thấp nhất là 21 điểm.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25,5 | ||
2 | 7340115 | Marketing | 26,5 | ||
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 27 | ||
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 24 | ||
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 24,5 | |
6 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | 23,5 | ||
7 | 7340301 | Kế toán | 23 | ||
8 | 7340302 | Kiểm toán | 23 | ||
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 24,5 | ||
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 21 | ||
11 | 7340420 | Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 22 | ||
12 | 7380101 | Luật | 21,25 | ||
13 | 7380107 | Luật Kinh tế | 25 | ||
14 | 7310101 | Kinh tế | 21,5 | ||
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 21 | ||
16 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 26 | ||
18 | 7610201 | Quản trị khách sạn | 26 |
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2019
Năm học 2019 – 2020 trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng có chỉ tiêu tuyển sinh đối với 17 ngành học liên quan đến lĩnh vực Kinh tế. Điểm chuẩn cao nhất là 24 điểm thuộc về ngành kinh doanh quốc tế còn điểm chuẩn thấp nhất là ngành hệ thống thông tin quản lý với 19,5 điểm.
Trong điều kiện tuyển sinh nhà trường áp dụng điểm xét tuyển bằng với điểm trúng tuyển ngành. Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng đối với ngành có nhân hệ số thì sẽ quy về thang điểm 30. Đối với các ngành có độ độ lệch chuẩn giữa các tổ hợp thì điểm trúng tuyển ngành là điểm trúng tuyển cao nhất.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 22 | TTNV <= 8 |
2 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D90 | 22,75 | TTNV <= 4 |
3 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 24 | TTNV <= 5 |
4 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D90 | 21,75 | TTNV <= 5 |
5 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D90 | 22,25 | TTNV <= 6 |
6 | 7340201 | Tài chính – ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 20,50 | TTNV <= 29 |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | TTNV <= 10 |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 21 | TTNV <= 6 |
9 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D90 | 21,75 | TTNV <= 10 |
10 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D90 | 19,50 | TTNV <= 4 |
11 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D90 | 20 | TTNV <= 8 |
12 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 21,25 | TTNV <= 9 |
13 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 20,75 | TTNV <= 8 |
14 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; D90 | 19,50 | TTNV <= 5 |
15 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 19,75 | TTNV <= 6 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 22,25 | TTNV <= 5 |
17 | 7610201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 23 | TTNV <= 12 |
Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng chắc chắn là địa chỉ học tập giúp mọi người phát triển toàn diện. Hy vọng với điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng, chúng tôi cung cấp bài viết giúp bạn cập nhật nhiều thông tin hữu ích nhất. Trên cơ sở đó, các bạn học sinh sẽ cố gắng học tập, rèn luyện để trúng tuyển vào trường đại học mà mình mơ ước.
Bài viết có thể tham khảo:
Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 18.5 | |
2 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 17.5 | |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, D01, D96 | 17.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 19.5 | |
5 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D90 | 19.75 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D90 | 21.25 | |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D90 | 19 | |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D90 | 17.75 | |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 18.25 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 18.5 | |
11 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D90 | 18.5 | |
12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D90 | 18.75 | |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D90 | 17.5 | |
14 | 7380101 | Luật | A00, A01, D01, D96 | 18 | |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 19 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D90 | 20 | |
17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D90 | 20.25 | |
18 | 7340120QT | Quản trị kinh doanh, Quản trị marketing, Kinh doanh quốc tế, Kế toán (ĐT liên kết quốc tế) | — |
Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 21.5 | TTNV <= 10 |
2 | 7310107 | Thống kê kinh tế | A00, A01, D01, D90 | 20 | TTNV <= 6 |
3 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A01, D01, D96 | 20.25 | TTNV <= 10 |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D90 | 22 | TTNV <= 10 |
5 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01, D90 | 22.5 | TTNV <= 8 |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01, D90 | 24.5 | TTNV <= 13 |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01, D90 | 21.75 | TTNV <= 8 |
8 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D90 | — | |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D90 | 20.25 | TTNV <= 20 |
10 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D90 | 21.75 | TTNV <= 10 |
11 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D90 | 21 | TTNV <= 13 |
12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01, D90 | 21.75 | TTNV <= 12 |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01, D90 | 20 | TTNV <= 7 |
14 | 7380101 | Luật | A00, A01, D01, D96 | 21.75 | TTNV <= 9 |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01, D96 | 22.5 | TTNV <= 8 |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D90 | 22.5 | TTNV <= 7 |
17 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01, D90 | — |
Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7460201 | Thống kê | A00; A01; D01; D90 | 19.5 | |
2 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D96 | 21.25 | |
3 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D96 | 20.5 | |
4 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01; D90 | 19.25 | |
5 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
6 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D90 | 19.75 | |
7 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D90 | 20.75 | |
8 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D90 | 18.25 | |
9 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D90 | 19 | |
10 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D90 | 21.75 | |
11 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D90 | 20.75 | |
12 | 7340107 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D90 | 21 | |
13 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D90 | 20 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D90 | 20.25 | |
15 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; D01; D96 | 19.5 | |
16 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D90 | 20.5 |
Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00, A01, D01 | 21 | |
2 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | A00, A01, D01 | 20.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 22.25 | |
4 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01 | 21.75 | |
5 | 7340107 | Quản trị khách sạn | A00, A01, D01 | 21.75 | |
6 | 7340115 | Marketing | A00, A01, D01 | 21.5 | |
7 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00, A01, D01 | 23.75 | |
8 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00, A01, D01 | 22 | |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01 | 21.25 | |
10 | 7340301 | Kế Toán | A00, A01, D01 | 22 | |
11 | 7340302 | Kiềm toán | A00, A01, D01 | 23 | |
12 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 21.25 | |
13 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01, D01 | 20.75 | |
14 | 7380101 | Luật | A00, A01, D01 | 21.25 | |
15 | 7380107 | Luật kinh tế | A00, A01, D01 | 22.25 | |
16 | 7460201 | Thống kê | A00, A01, D01 | 20.5 | |
17 | 7340103LT | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (liên thông) | A00, A01, D01 | 18.5 | |
18 | 7340121LT | Kinh doanh thương mại (liên thông) | A00, A01, D01 | 18.75 | |
19 | 7340201LT | Tài chính – Ngân hàng (liên thông) | A00, A01, D01 | 21.25 | |
20 | 7340301LT | Kế toán (liên thông) | A00, A01, D01 | 21 | |
21 | 7340405LT | Hệ thống thông tin quản lý (liên thông) | A00, A01, D01 | 17 |
Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A, A1,D | 20 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh tổng quát | A, A1,D | 21 | |
3 | 7340101 | Quản trị tài chính | A, A1,D | 19 | |
4 | 7340101 | Quản trị chuỗi cung ứng | A, A1,D | 19 | |
5 | 7340103 | Quản trị kinh doanh du lịch | A, A1,D | 21 | |
6 | 7340103 | Quản trị sự kiện và lễ hội | A, A1,D | 19 | |
7 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A, A1,D | 19 | |
8 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế(Chuyên ngành Ngoại thương) | A, A1,D | 20 | |
9 | 7340115 | Marketing | A, A1,D | 19.5 | |
10 | 7340201 | Ngân hàng | A, A1,D | 19 | |
11 | 7340201 | Tài chính doanh nghiệp | A, A1,D | 19.5 | |
12 | 7340201 | Tài chính công | A, A1,D | 19 | |
13 | 7340404 | Quản trị nhân lực(Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | A, A1,D | 19 | |
14 | 7340302 | Kiểm toán | A, A1,D | 21 | |
15 | 7340107 | Quản trị khách sạn | A, A1,D | 19.5 | |
16 | Hệ thống thông tin quản lý, gồm các chuyên ngành: | — | |||
17 | 7340405 | Tin học quản lý | A, A1,D | 19 | |
18 | 7340405 | Quản trị hệ thống thông tin | A, A1,D | 19 | |
19 | 7340405 | Thương mại điện tử | A, A1,D | 19 | |
20 | 7310101 | Kinh tế phát triển | A, A1,D | 18.5 | |
21 | 7310101 | Kinh tế lao động | A, A1,D | 18.5 | |
22 | 7310101 | Kinh tế và quản lý công | A, A1,D | 18.5 | |
23 | 7310101 | Kinh tế đầu tư | A, A1,D | 18.5 | |
24 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật học) | A, A1,D | 18.5 | |
25 | 7380107 | Luật kinh tế (Chuyên ngành Luật kinh doanh) | A, A1,D | 19.5 | |
26 | 7460201 | Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội) | A, A1,D | 18.5 | |
27 | 7310205 | Kinh tế chính trị | C | 15 | |
28 | 7310205 | Hành chính công | C | 15 | |
29 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C | 25.5 | |
30 | Liên thông tất cả các ngành | A, A1, D | 17.5 | Hệ Liên thông |
Điểm chuẩn đại học Kinh tế Đà Nẵng 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A, A1,D | 20 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh tổng quát | A, A1,D | 20.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh du lịch | A, A1,D | 20.5 | |
4 | 7340101 | Quản trị tài chính | A, A1,D | 19.5 | |
5 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A, A1,D | 20 | |
6 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế(Chuyên ngành Ngoại thương) | A, A1,D | 22.5 | |
7 | 7340115 | Marketing | A, A1,D | 20 | |
8 | 7310101 | Kinh tế phát triển | A, A1,D | 19.5 | |
9 | 7310101 | Kinh tế lao động | A, A1,D | 19.5 | |
10 | 7310101 | Kinh tế và quản lý công | A, A1,D | 19.5 | |
11 | 7310101 | Kinh tế chính trị | A, A1,D | 19.5 | |
12 | 7310101 | Kinh tế đầu tư | A, A1,D | 19.5 | |
13 | 7460201 | Thống kê (Chuyên ngành Thống kê kinh tế xã hội) | A, A1,D | 19.5 | |
14 | 7340201 | Ngân hàng | A, A1,D | 19.5 | |
15 | 7340201 | Tài chính doanh nghiệp | A, A1,D | 19.5 | |
16 | 7340201 | Tài chính công | A, A1,D | 19.5 | |
17 | 7340405 | Tin học quản lý | A, A1,D | 19.5 | |
18 | 7340405 | Quản trị hệ thống thông tin | A, A1,D | 19.5 | |
19 | 7340405 | Thương mại điện tử | A, A1,D | 19.5 | |
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực(Chuyên ngành Quản trị nguồn nhân lực) | A, A1,D | 19.5 | |
21 | 7340302 | Kiểm toán | A, A1,D | 21.5 | |
22 | 7340107 | Quản trị khách sạn | A, A1,D | 20.5 | |
23 | 7380101 | Luật (Chuyên ngành Luật học) | A, A1,D | 19.5 | |
24 | 7380107 | Luật kinh tế(Chuyên ngành Luật kinh doanh) | A | 21 | |
25 | 7380107 | Luật kinh tế(Chuyên ngành Luật kinh doanh) | A1, D | 20.5 |