luyenthidaminh.vn

❤️Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM 2022 và các năm

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM

Đối với những bạn quan tâm đến khối ngành xã hội thì chắc chắn lựa chọn đầu tiên đó là Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn TPHCM. Là trường đại học lớn ở Miền Nam, tỉ lệ cạnh tranh để giành suất trở thành sinh viên cũng rất lớn. Dưới dây là tổng hợp điểm chuẩn 2022 và các năm để các bạn có thể tham khảo.

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn là thành viên của Đại học Quốc gia TPHCM, là trung tâm nghiên cứu và đào tạo lớn nhất miền Nam trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn.

Quy tụ đội ngũ giảng viên đầu ngành, chất lượng cao tromg lĩnh vực khoa học xã hội. Nhiều giảng viên được đào tạo và thỉnh giảng tại các trường đại học uy tín trên thế giới.

Trường có 2 cơ sở: cơ sở chính ở Quận 1 và cơ sở thành phố Thủ Đức cùng với cơ sở vật chất, hạ tầng dạy học tiện nghi và hiện đại.

Là ngôi trường mong ước của rất nhiều bạn trẻ

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2021

Năm nay, trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM có chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến là 3.499 sinh viên hệ đại học chính quy với phạm vi tuyển sinh trên toàn quốc.

Phương thức tuyển sinh

Phương thức 5.1: Xét tuyển ưu tiên cho đối tượng là học sinh thuộc đội tuyển của tỉnh, thành phố tham dự Kì thi học sinh giỏi Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố.

Phương thức 5.2: Xét tuyến dựa trên kết quả học tập THPT kết hợp với các chứng chỉ ngoại ngữ IELTS, TOEFL iBT hoặc năng lực tiếng Việt đối với thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài.

Chỉ tiêu dự kiến các ngành

Ngành học Chỉ tiêu
Theo kết quả thi TN THPT Phương thức khác
Giáo dục học 42 1
Quản lí giáo dục 30 2
Ngôn ngữ Anh 120 3
Ngôn ngữ Nga 39 4
Ngôn ngữ Pháp 51 5
Ngôn ngữ Trung Quốc 83 6
Ngôn ngữ Đức 30 7
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 30 8
Ngôn ngữ Italia 30 9
Triết học 36 10
Tôn giáo học 30 11
Lịch sử 60 12
Ngôn ngữ học 48 13
Văn học 75 14
Văn hóa học 51 15
Quan hệ Quốc tế 72 16
Xã hội học 84 17
Nhân học 36 18
Tâm lí học 75 19
Tâm lí học giáo dục 30 20
Địa lí học 57 21
Đông phương học 99 22
Nhật Bản học 57 23
Hàn Quốc học 87 24
Việt Nam học 30 25
Báo chí 60 26
Truyền thông đa phương tiện 36 27
Thông tin – thư viện 36 28
Quản lí thông tin 33 29
Lư trữ học 39 30
Quản trị văn phòng 36 31
Đô thị học 60 32
Công tác xã hội 54 33
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 69 34
Ngôn ngữ Anh CLC 78 35
Ngôn ngữ Trung CLC 33 36
Ngôn ngữ Đức CLC 24 37
Quan hệ Quốc tế CLC 48 38
Nhật Bản học CLC 36 39
Báo chí CLC 36 40
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành CLC 36 41

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM năm 2021

>> Có thể bạn quan tâm:

 

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học xã hội và Nhân văn thành phố Hồ Chí Minh

Điểm chuẩn đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM năm 2021 cao hơn so với năm 2020, mưc điểm chuẩn dao động từ 21,1 đến 27,9 điểm. Trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là 27,9 điểm là ngành truyền thông đa phương tiện với tổ hợp D19 và D15 VỚI 27,9 điểm. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất VỚI 21,1 ĐIỂM là  ngành tâm lý giáo dục khối B00 và ngành lịch sử với tổ hợp C00. Các ngành có điểm chuẩn 42 điểm trở lên là 33/41 mã tổ hợp chiếm tỉ lệ 80%.

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển theo quy định của ĐHQG TPHCM

Tên ngành Điểm chuẩn
Đông phương học 24.1
Nhật Bản học 24.6
Nhật Bản học CLC 24.6
Hàn Quốc học 24.7
Việt Nam học 24
Báo chí 26.9
Báo chí CLC 27
Truyền thông đa phương tiện 27.5
Quản lí thông tin 24
Lưu trữ học 24
Quản trị văn phòng 24.5
Đô thị học 24
Công tác xã hội 24
Quản trị DỊch vụ Du lịch và Lữ hành 25.6
Quản trị DỊch vụ Du lịch và Lữ hành CLC 25.3
Xã hội học 24
Nhân học 24
Tâm lí học 26.4
Tâm lí giáo dục 24
ĐỊa lí học 24
Thông tin – thư viện 24
Giáo dục học 24
Quản lí giáo dục 24
Ngôn ngữ Anh 25.6
Ngôn ngữ Anh CLC 25.9
Ngôn ngữ Nga 24
Ngôn ngữ Pháp 24
Ngôn ngữ Trung Quốc 24.1
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 24.1
Ngôn ngữ Đức 24.1
Ngôn ngữ Đức CLC 24.1
Ngôn ngữ Tây Ban Nha 24
Ngôn ngữ Italia 24
Triết học 24
Tôn giáo học 24
Lịch sử 24
Ngôn ngữ học 24
Văn học 24
Văn hóa học 24
Quan hệ Quốc tế 26.15
Quan hệ Quốc tế CLC 26.4

Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển ưu tiên học sinh là thành viên đội tuyển tỉnh, thành phố tham dự kì thi HSG Quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi HSG cấp tỉnh/thành phố

Tên ngành Điểm chuẩn
Xã hội học 24.77
Nhật Bản học 24.87
Nhật Bản học CLC 24.87
Hàn Quốc học 24.87
Báo chí 27.13
Báo chí CLC 26.93
Truyền thông đa phương tiện 27.13
Quản lí thông tin 24
Quản trị văn phòng 24.5
Đô thị học 24
Đông phương học 24.33
Quản trị DỊch vụ Du lịch và Lữ hành 26.13
Quản trị DỊch vụ Du lịch và Lữ hành CLC 25.5
Nhân học 24
Tâm lí học 27.03
Tâm lí giáo dục 24.53
ĐỊa lí học 24
Ngôn ngữ Anh 25.8
Ngôn ngữ Anh CLC 25.83
Ngôn ngữ Pháp 24
Ngôn ngữ Trung Quốc 24.5
Ngôn ngữ Trung Quốc CLC 24.6
Triết học 24
Lịch sử 24.5
Ngôn ngữ học 24.5
Văn học 25.5
Văn hóa học 24
Quan hệ Quốc tế 26.13
Quan hệ Quốc tế CLC 27.13

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM năm 2020

Tên ngành Tổ hợp môn  Điểm chuẩn 
Giáo dục học B00, D01 21.25
Giáo dục học C00,C01 2215
Ngôn ngữ Anh D01 16.17
Ngôn ngữ Anh CLC D01 25.65
Ngôn ngữ Nga D01, D02 20
Ngôn ngữ Pháp D03 22.75
Ngôn ngữ Pháp D01 23.2
Ngôn ngữ Trung D01, D04 25.2
NGôn ngữ Trung CLC D01, D04 24
Ngôn ngữ Đức D05 22
Ngôn ngữ Đức D01 23
Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01, D03, D05 22.5
Ngôn ngữ Italia D01, D03, D05 21.5
Triết học A01, D01, D14 21.25
Triết học C00 21.75
Tôn giáo học D01, D14 21
Trôn giáo học C00 21.5
Lịch sử D01, D14 22
Lịch sử C00 22.5
Ngôn ngữ học D01, D14 23.5
Ngôn ngữ học C00 24.3
Văn học D01, D14 24.15
Văn học C00 24.65
Văn hóa học D01, D14 24.75
Văn hóa học C00 25.6
Quan hệ Quốc tế D14 25.6
Quan hệ Quốc tế D01 26
Quan hệ Quốc tế CLC D14 25.4
Quan hệ Quốc tế CLC D01 25.7
Xã hội học A00, D01, D114 24
Xã hội học C00 25
Nhân học D01, D14 21.75
Nhân học C00 22.25
Tâm lí học B00, D01, D14 25.9
Tâm lí học C00 26.6
ĐỊa lí học A01, D01, D15 22.25
Địa lí học C00 22.75
Đông phương học D01, D14 24.45
Đông phương học D01 24.65
Nhật Bản học D06,D14 25.2
Nhật Bản học D01 25.65
Nhật Bản CLC D06, D14 24.5
Nhật Bản CLC D01 25
Hàn Quốc học D01, D14 25.2
Báo chí D01, D14 26.15
Báo chí C00 17.5
Báo chí CLC D01, D14 25.4
Báo chí CLC C00 28.8
Truyền thông đa phương tiện D14, D15 26.25
Truyền thông đa phương tiện D01, 27
Thông tin – Thư viện A01, D01, D14 21
Thông tin – Thư viện C00 21.25
Quản lí thông tin D01, D14 23.75
Quản lí thông tin C00 25.4
Lưu trữ học D01, D14 22.75
Lưu trữ học C00 24.25
Quản trị văn phòng D01, D14 24.5
Quản trị văn phòng C00 26
Đô thị học A01, D01, D14 22.1
Đô thị học C00 23.1
Đô thi học – Phân hiệu Bến Tre A01, D01, D14 21.1
Đô thị học – Phân hiệu Bến Tre C00 22.1
Công tác xã hội D01, D14 22
Công tác xã hội C00 22.8
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành D01, D14 26.15
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00 27.3
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành CLC D01, D14 25
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành CLC C00 25.55

Theo như bảng điểm chuẩn do trường công bố thì ngành có điểm cao nhất là Báo chí (C00) với 27.5 điểm. Các ngành khác có điểm trên 26 bao gồm Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (hệ chuẩn) 27.3; Truyền thông đa phương tiện 27 điểm; Báo chí CLC 26.8 điểm; Tâm lí học 26.6 điểm,…. Nhìn chung thì điểm chuẩn các ngành tăng từ 2 -3 điểm so với năm 2019.

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn năm 2019

Tên ngành Tổ hợp môn  Điểm chuẩn 
Giáo dục học B00, D01, C00, C01 19
Ngôn ngữ Anh D01 25
Ngôn ngữ Anh CLC D01 24.5
Ngôn ngữ Anh – Phân hiệu Bến Tre D01 23
Ngôn ngữ Nga D01, D02 29.8
Ngôn ngữ Pháp D03 21.7
Ngôn ngữ Pháp D01 21.7
Ngôn ngữ Trung D01, D04 23.6
Ngôn ngữ Đức D05 20.25
Ngôn ngữ Đức D01 22.5
Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01, D03, D05 21.9
Ngôn ngữ Italia D01, D03, D05 20
Triết học A01, D01, D14 19
Triết học C00 19
Tôn giáo học D01, D14
Trôn giáo học C00
Lịch sử D01, D14 21.3
Lịch sử C00 21.3
Ngôn ngữ học D01, D14
Ngôn ngữ học C00
Văn học D01, D14 21.3
Văn học C00 21.3
Văn hóa học D01, D14 23
Văn hóa học C00 23
Quan hệ Quốc tế D14 24.3
Quan hệ Quốc tế D01 24.3
Quan hệ Quốc tế CLC D14 24.3
Quan hệ Quốc tế CLC D01 24.3
Xã hội học A00, D01, D114 22
Xã hội học C00 22
Nhân học D01, D14 20.3
Nhân học C00 20.3
Tâm lí học B00, D01, D14 23.78
Tâm lí học C00 23.5
ĐỊa lí học A01, D01, D15 21.1
Địa lí học C00 21.1
Đông phương học D01, D14 22.85
Đông phương học D01 22.85
Nhật Bản học D06,D14 23.61
Nhật Bản học D01 23.61
Nhật Bản học CLC D06, D14, D01 23.3
Nhật Bản – Phân hiệu Bến Tre D06, D14, D01 21.61
Hàn Quốc học D01, D14 23.45
Báo chí D01, D14 24.1
Báo chí C00 24.7
Báo chí CLC D01, D14, C00 23.3
Báo chí – Phân hiệu Bến Tre C00 22.7
Báo chí – Phân hiệu Bến Tre D01, D14 22.1
Truyền thông đa phương tiện D14, D15 24.3
Truyền thông đa phương tiện D01, 24.3
Thông tin – Thư viện A01, D01, D14 19.5
Thông tin – Thư viện C00 19.5
Quản lí thông tin D01, D14 21
Quản lí thông tin C00 21
Lưu trữ học D01, D14 20.5
Lưu trữ học C00 20.5
Quản trị văn phòng D01, D14
Quản trị văn phòng C00
Đô thị học A01, D01, D14, C00 20.2
Đô thi học – Phân hiệu Bến Tre A01, D01, D14, C00 18.2
Công tác xã hội D01, D14 20.8
Công tác xã hội C00 20
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành D01, D14 24.5
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành C00 25.5
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành – Phân hiệu Bến Tre D01, D14 22.5
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành CLC C00, D01, D14 22.85
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành – Phân hiệu Bến Tre C00 23.5

Điểm chuẩn năm 2019 dao động trong khoảng từ 19 – 25.5 điểm. Điểm chuẩn cao nhất thuộc về ngành Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (C00), tiếp đến là Ngôn ngữ anh (D01) với 25 điểm và Báo chí (C00) có điểm là 24.7.

Mong rằng những thông tin về tuyển sinh và điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM mà chúng tôi cung cấp sẽ giúp được cho các bạn trong việc tham khảo và điều chỉnh nguyện vọng sắp tới. Các bạn cũng giữ sức khỏe nữa nhé!

Exit mobile version