luyenthidaminh.vn

Điểm chuẩn đại học Khoa học tự nhiên 2022❤️và các năm

Là một trong những cái nôi đào tạo đầu ngành về nghiên cứu khoa học và khoa học công nghệ có tính ứng dụng cao, trường Đại học Khoa học tự nhiên – đại học Quốc gia hà Nội chính là niềm mơ ước của biết bao thế hệ học sinh. Để thực hiện được ước mơ đó, các bạn cần không ngừng học tập, tích lũy kiến thức cho bản thân. Đừng quên theo dõi điểm chuẩn đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội qua các năm và thông tin tuyển sinh mới nhất năm 2021 để có lựa chọn trường đúng đắn:

Giới thiệu về trường đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội

Tên trường: Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội

Mã trường: QHT

Tên tiếng anh: VNU University of Science (VNU – HUS)

Đơn vị chủ quản: trực thuộc trường đại học Quốc gia Hà Nội

Địa chỉ:

Điện thoại liên hệ: 0243.5579.076 – 0243.858.5279

Trường đại học Khoa học Tự nhiên là một trường địa học thành viên của đại học Quốc gia Hà Nội. Đây là một trong những trường trọng điểm và đầu ngành đào tạo, nghiên cứu khoa học cơ bản và khoa học công nghệ có tính ứng dụng cao. Các chuyên ngành mũi nhọn của trường như Toán học, Toán tin. Hóa học, Vật lí học, Sinh học, Máy tính và khoa học thông tin…

Trường đại học khoa học Tự nhiên – Đại học quốc gia Hà Nội

Năm 2017, trường được vinh dự là trường đại học đầu tiên của Việt Nam được kiểm định và đạt chuẩn chất lượng giáo dục theo bộ tiêu chuẩn của Mạng lưới các trường địa học Đông Nam Á. Trường có 3 khuôn viên chính nằm tại hai quận là Thanh Xuân và Hoàn Kiếm. Đặc biệt tại cơ sở Lê Thánh Tông, quận Hòan Kiếm là cơ sở của trường đại học Đông Dương được thành lập năm 1906 do một kiến trúc sư nổi tiếng người Pháp thiết kế. Chính vì vậy ở đây mang lối kiến trúc Pháp tân cổ điển lãng mạn và độc đáo, có giá trị lịch sử lớn.

Trường trải qua các giai đoạn thành lập sau:

Trường gồm 8 khoa (Toán – Cơ – Tin học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Địa chất, Địa lí, Khí tượng – Thủy văn – Hải dương học, Môi trường). Một trường THPT chuyên Khoa học tự nhiên trực thuộc trường là nơi đào tạo các thế hệ học sinh ưu tú, tham gia nhiều cuộc thi học sinh giỏi trong và ngoài nước đạt thành tích cao.

Trường có 7 trung tâm nghiên cứu, 1 phòng thí nghiệm trọng điểm cấp nhà nước , 5 phòng thí nghiệm trọng điểm cấp Đại học Quốc gia Hà Nội và 1 công ty TNHH trực thuộc trường.

Đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức trình đô cao, tâm huyết với nghề đào tạo. Tỷ lệ giảng viên có chức danh giáo sư, phó giáo sư, tiến sĩ trên tổng số giảng viên thuộc top cao nhất Việt Nam.

Ngoài chương trình đạo tạo cơ bản thì nhà trường đang thực hiện các chương trình đào tạo chiến lược là chương trình đạo tạo tiên tiến, chương trình đào tạo tài năng, chương trình đào tạo chất lượng cao, chương trình đào tạo chuẩn quốc tế, chương trình đào tạo chất lượng cao đáp ứng thông tư 23.

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội năm 2021

Chỉ tiêu tuyển sinh

Năm 2021, trường đại học Khoa học Tự nhiên tổ chức tuyển sinh năm học 2021 – 2022 công bố tổng số chỉ tiêu sẽ lấy là 1.610 sinh viên trong đó có 1.370 chỉ tiêu được lấy từ hình thức xét điểm kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Số còn lại được lấy từ các phương thức tuyển sinh khác như xét điểm học bạ THPT, xét tuyển thẳng và ưu tiên tuyển thẳng, xét điểm theo kì thi đánh giá năng lực của đại học Quốc gia Hà Nội.

Chỉ tiêu tuyển sinh địa học Khoa học tự nhiên – Đại học quốc gia Hà Nội năm 2021 là 1.610 sinh viên

Dưới đây là chỉ tiêu của từng ngành:

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu xét điểm kì thi tốt ghiệp THPT

Chỉ tiêu theo phương thức khác

QHT01

Toán học

40

10

QHT02

Toán tin

40

10

QHT40

Máy tính và khoa học thông tin**

70

10

QHT93

Khoa học dữ liệu

65

15

QHT03

Vật lí học

65

15

QHT04

Khoa học vật liệu

55

5

QHT05

Công nghệ kĩ thuật hạt nhân

35

5

QHT94

Kĩ thuật điện tử và tin học

50

10

QHT06

Hóa học

50

10

QHT41

Hóa học***

30

10

QHT42

Công nghệ kĩ thuật hóa học**

65

15

QHT43

Hóa dược

65

15

QHT08

Sinh học

75

15

QHT44

Công nghệ sinh học**

120

20

QHT10

Địa lí tự nhiên

25

5

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian

27

3

QHT12

Quản lí đất đai

70

10

QHT13

Khoa học môi trường

85

15

QHT95

Quản lí phát triển đô thị và bất động sản*

50

10

QHT46

Công nghệ kĩ thuật môi trường**

52

8

QHT96

Khoa học công nghệ thực phẩm*

62

8

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

35

5

QHT17

Hải dương học

27

3

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước *

27

3

QHT18

Địa chất học

27

3

QHT20

Quản lí tài nguyên và môi trường

45

5

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường

28

2

Trong đó:

*) Chương trình đào tạo thí điểm

**) Chương trình đào tạo chất lượng cao theo đề án. Thí sinh đăng kí xét tuyển cần đáp ứng trình độ tiếng anh :điểm thi tiếng anh trong kì thi THPT 2021 đạt trên 4,0 hoặc có một trong các chứng chỉ tiếng anh quốc tế được công nhận quy đổi theo quy chế xét tuyển.

***) Chương trình đào tạo tiên tiến và đáp ứng điền kiện trình độ tiếng anh như  trên.

Các chứng chỉ tiếng anh quốc tế được sử dụng trong tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 là IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL IPT 450 điểm.

Điểm chuẩn trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội năm 2021

Điểm chuẩn năm 2021 của trường đại học Khoa học tự nhiên đã được luyenthidaminh.vn cập nhật gửi đển các bạn. Hãy số sánh kết quả và cân đối số chỉ tiêu đưa ra của ngành để có sự lựa chọn đúng đắn nhất.

Năm 2021 điểm chuẩn của trường đại học khoa học tự nhiên Hà Nội dao động từ 18 điểm đến 26,6 điểm. Cao nhất là ngành Máy tính và khoa học thông tin của chương trình đào tạo chất lượng cao với 26,6 điểm.Chí có 5 ngành với mức điểm chuẩn dưới 20 điểm đó là Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường; Địa chất học; Tài nguyên và môi trường nước; Hải dương học đều 18 điểm và Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chương trình đào tạo chất lượng cao) 18,5 điểm.

Tên ngành/ chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn xét theo kì thi tốt nghiệp THPT năm 2021 Điểm chuẩn dựa theo kì thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
Toán học A00, A01, D07, D08 25,5 điểm 90 điểm
Toán tin A00, A01, D07, D08 26,35 điểm 100 điểm
Máy tính và khoa học thông tin (chương trình đào tạo chất lượng cao) A00, A01, D07, D08 26,6 điểm 100 điểm
Khoa học dữ liệu A00, A01, D07, D08 26,55 điểm 100 điểm
Vật lý học A00, A01, B00, C01 24,25 điểm 90 điểm
Khoa học vật liệu A00, A01, B00, C01 24,25 điểm 90 điểm
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00, A01, B00, C01 23,5 điểm 90 điểm
Kỹ thuật điện tử và tin học A00, A01, B00, C01 26,05 điểm 100 điểm
Hoá học A00, B00, D07 25,4 điểm 90 điểm
Hoá học (công nghệ đào tạo tiên tiến) A00, B00, D07 23,5 điểm 85 điểm
Công nghệ kỹ thuật hoá học (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A00, B00, D07 23,6 điểm 85 điểm
Hoá dược (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A00, B00, D07 25,25 điểm 85 điểm
Sinh học A00, A02, B00, D08 24,2 điểm 85 điểm
Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 24,4 điểm 85 điểm
Địa lý tự nhiên A00, A01, B00, D10 20,2 điểm 80 điểm
Khoa học thông tin địa không gian A00, A01, B00, D10 22,4 điểm 80 điểm
Quản lý đất đai A00, A01, B00, D10 24,2 điểm 80 điểm
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00, A01, B00, D10 25 điểm 80 điểm
Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 21,25 điểm 80 điểm
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Chương trình đào tạo chất lượng cao) A00, A01, B00, D07 18,5 điểm 80 điểm
Khoa học và công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 25,45 điểm 85 điểm
Khí tượng và khí hậu học A00, A01, B00, D07 18 điểm 80 điểm
Hải dương học A00, A01, B00, D07 18 điểm 80 điểm
Tài nguyên và môi trường nước A00, A01, B00, D07 18 điểm 80 điểm
Địa chất học A00, A01, B00, D07 18 điểm 80 điểm
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 22,6 điểm 80 điểm
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00, A01, B00, D07 18 điểm 80 điểm

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội năm 2020

Trong năm học 2020 – 2021, trường đại học Khoa học tự nhiên lấy tổng 1.650 chỉ tiêu cho 32 ngành và chuyên ngành đào tạo. Trong số đó có 1.485 chỉ iêu được tuyển bằng phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT chiếm 90%. Mức điểm chuẩn năm nay cao nhất vẫn là ngành máy tính và khoa học thông tin với 26,1 điểm . Thấp nhất là 17 điểm, tăng 1 điểm so với năm ngoái. Có tất cả 5 ngành đều có mức điểm chuẩn 17 là hải dương học, tài nguyên và môi trường nước, địa chất học, quản lí tài nguyên và môi trường, công nghệ quan trắc và giám sá tài nguyên môi trường.

Có 14/32 ngành lấy điểm chuẩn dưới 20 điểm. Cụ thể điểm chuẩn đại học Khoa học tự nhiên – đại học Quốc gia Hà Nội như sau:

Tên ngành Mã xét tuyển Điểm chuẩn
Toán học QHT01 23,6
Toán tin QHT02 25,20
Máy tính và khoa học thông tin* QHT90 26,1
Máy tính và khoa học thông tin** QHT40 24,8
Khoa học dữ liệu QHT93 25,2
Vật lí học QHT03 22,5
Khoa học vật liệu QHT04 21,8
Công nghệ kĩ thuật hạt nhân QHT05 20,5
Kĩ thuật điện tử và tin học QHT94 25
Hóa học QHT06 24,1
Hóa học*** QHT41 18,5
Công nghệ kĩ thuật hóa học QHT07 24,8
Công nghệ kĩ thuật hóa học** QHT42 18,5
Hóa dược ** QHT43 23,8
Sinh học QHT08 23,1
Công nghệ sinh học QHT09 25,9
Công nghệ sinh học** QHT44 21,5
Địa lí tự nhiên QHT10 18
Khoa học thông tin địa không gian QHT91 18
Quản lí đất đai QHT12 20,3
Quản lí phát triển đô thị và bất động sản QHT95 21,4
Khoa học môi trường QHT13 17
Khoa học môi trường*** QHT45 17
Công nghệ kĩ thuật môi trường QHT15 18
Công nghệ kĩ thuật môi trường** QHT46 18
Khoa học công nghệ thực phẩm* QHT96 24,4
Khí tượng và khí hậu học QHT16 18
Hải dương học

QHT17

17

Tài nguyên và môi trường nước *

QHT92

17

Địa chất học

QHT18 17

Quản lí tài nguyên và môi trường

QHT20 17
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường QHT97 17

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội năm 2019

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội được công bố để cho các thí sinh và phụ huynh nắm rõ. Theo đó thì ngành có điểm chuẩn cao nhất là Máy tính và khoa học thông tin với 23,5 điểm (chênh 3,35 điểm so với năm 2018), tiếp đến là ngành đào tạo Sinh học với 22,75 điểm (chênh 2,2 điểm so với năm 2018). Các ngành có điểm chuẩn trên 20 như Toán học, Toán Tin, Hóa học, Công nghệ kĩ thuật hóa học, Hóa dược.

Các ngành khác có mức điểm dao động từ 16 điểm đến 18,75 điểm. Điểm chuẩn thấp nhất là 16 điểm, có rất nhiều ngành lấy điểm chuẩn bằng mức thấp nhất này như ngành Địa lí tự nhiên, Quản lí đất đai, Công nghệ kĩ thuật hóa học.

Điểm chuẩn đại học Khoa học tự nhiên – đại học Quốc gia Hà nội năm 2019:

Tên ngành

Điểm chuẩn

Toán học

20

Tin học

22

Vật lý học

18

Khoa học vật liệu

16,25

Công nghệ kĩ thuật hạt nhân

16,25

Hóa học

20,5

Công nghệ kĩ thuật hóa học

21,75

Sinh học

20

Công nghệ sinh học

22,75

Địa lí tự nhiên

16

Quản lí đất đai

16

Khoa học môi trường

17

Khoa học đất

17

Công nghệ kĩ thuật môi trường

17

Khí tượng và khí hậu học

16

Hải dương học

16

Địa chất học

16

Kĩ thuật địa chất

16

Quản lí tài nguyên môi trường

16

Máy tính và khoa học thông tin

20,75

Hóa học**

16

Công nghệ kĩ thuật hóa học**

16

Hóa dược**

20,25

Công nghệ sinh học**

18,75

Khoa học môi trường**

16

Công nghệ kĩ thuật môi trường **

16

Máy tính và khoa học thông tin*

23,5

Khoa học thông tin địa không gian*

16

Tài nguyên và môi trường nước

16

Số chỉ tiêu năm 2019 của trường là 1.500 sinh viên cho 29 chương trình đào tạo. Ngoài các hình thức tuyển phổ biến như xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2019 , xét điểm học bạ THPT  và xét thẳng, ưu tiên xét thẳng thì trường còn xét tuyển đối với các thí sinh có chứng chỉ quốc tế như Cambridge A – Level, SAT và chứng chỉ tiếng anh IELTS, TOEFL,…

Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 đang đến gần, cùng với việc chạy đua nước rút để đến gần hơn với ngôi trường mơ ướ thì thông tin điểm chuẩn đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà nội cũng rất cần thiết với các bạn. Hy vọng những điều được chúng tôi tổng hợp trong bài viết này sẽ hữu ích. Chúc các bạn sĩ tử vượt vũ môn thành công, “cac chép hóa rồng”.

>>Xem thêm:

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 QHT01 Toán học A00;A01; D07; D08 18.1
2 QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 19.25
3 QHT90 Máy tính và khoa học thông tin* A00; A01; D07; D08 20.15
4 QHT40 Máy tính và khoa học thông tin** A00; A01; D07; D08 18.45
5 QHT03 Vật lí học A00; A01; B00; C01 17.25
6 QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; B00; C01 16
7 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; B00; C01 16.05
8 QHT06 Hoá học A00; B00; D07 19.7
9 QHT41 Hoá học** A00; B00; D07 17
10 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 20.2
11 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học** A00; B00; D07 17.05
12 QHT43 Hoá dược** A00; B00; D07 20.35
13 QHT08 Sinh học A00; A02; B00; D08 18.7
14 QHT09 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 20.55
15 QHT44 Công nghệ sinh học** A00; A02; B00; D08 19.1
16 QHT10 Địa lí tự nhiên A00; A01; B00; D10 15
17 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian* A00; A01; B00; D10 15.2
18 QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 16.35
19 QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 16
20 QHT45 Khoa học môi trường** A00; A01; B00; D07 15.05
21 QHT14 Khoa học đất A00; A01; B00; D07
22 QHT15 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 16.45
23 QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường** A00; A01; B00; D07
24 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 15.05
25 QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 15.05
26 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* A00; A01; B00; D07
27 QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 15.2
28 QHT19 Kỹ thuật địa chất A00; A01; B00; D07 15.2
29 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 15.2

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học
2 7460101 Toán học A00; A01; D07; D08 18.75
3 7460117 Toán tin A00; A01; D07; D08 18.75
4 7480110QTD Máy tính và khoa học thông tin A00; A01; D07; D08 21.75
5 7480110CLC Máy tính và khoa học thông tin** A00; A01; D07; D08
6 7440102 Vật lý học A00; A01; B00; C01 17.5
7 7440122 Khoa học vật liệu A00; A01; B00; C01 17.25
8 7510407 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; B00; C01 17.5
9 7440112 Hoá học A00; B00; D07 19.75
10 7440112TT Hoá học** A00; B00; D07
11 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; B00; D07 21
12 7510401CLC Công nghệ kỹ thuật hoá học** A00; B00; D07 17.25
13 7720203CLC Hoá dược A00; B00; D07 24
14 7440217 Địa lý tự nhiênkỹ thuật A00; A01; B00; D10 17
15 7440230QTD Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10
16 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 17.5
17 7420101 Sinh học A00; A02; B00; D08 18
18 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 23.5
19 7420201CLC Công nghệ sinh học** A00; A02; B00; D08 21.75
20 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 17.5
21 7440301TT Khoa học môi trường** A00; A01; B00; D07
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D07 17.5
23 QHTN01 Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu A00; A01; B00; D07
24 QHTN02 Tài nguyên trái đất A00; A01; A16; D07

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 QHTTD Toán – Tin ứng dụng (Thí điểm) A00; A01; D07; D08 86
2 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; B00; C04 80
3 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D90 80
4 7720403 Hóa dược A00; B00; C02; D07 101
5 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; D01; D90 70
6 7520403 Công nghệ hạt nhân* A00; A01; A02; C01 78
7 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D90 80
8 7510401CLC Công nghệ kỹ thuật hoá học- CLC A00; B00; C02; D07
9 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; B00; C02; D07 87
10 7480105 Máy tính và khoa học thông tin A00; A01; D07; D08 90
11 7460115 Toán cơ A00; A01; D07; D08 82
12 7460101 Toán học A00; A01; D07; D08 84
13 7440306 Khoa học đất A00; A01; B00; D90 70
14 7440301 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D90 75
15 7440228 Hải dương học A00; A01; A14; D10 70
16 7440224 Thủy văn A00; A01; A14; D10 70
17 7440221 Khí tượng học A00; A01; A14; D10 70
18 7440217 Địa lý tự nhiên A00; A01; B00; C04 70
19 7440201 Địa chất học A00; A01; D01; D90 75
20 7440112 Hóa học A00; B00; C02; D07 84
21 7440102 Vật lý học A00; A01; A02; C01 78
22 7430122 Khoa học vật liệu A00; A01; A02; C01 75
23 7420201CLC Công nghệ sinh học- CLC A00; B00; B03; D08
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; B00; B03; D08 86
25 7420101 Sinh học A00; B00; B03; D08 80

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7460101 Toán học 98
2 7460115 Toán cơ 89
3 7480105 Máy tính và khoa học thông tin 98
4 7440102 Vật lý học 90
5 7430122 Khoa học vật liệu 88
6 7D0403 Công nghệ hạt nhân 95
7 7440221 Khí tượng học 80
8 7440224 Thủy văn 80
9 7440228 Hải dương học 80
10 7440112 Hóa học 102
11 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 98
12 7720403 Hóa dược 111
13 7440217 Địa lý tự nhiên 82
14 7850103 Quản lý đất đai 88
15 7440201 Địa chất học 80
16 7D0501 Kỹ thuật địa chất 80
17 7850101 Quản lý TN&MT 92
18 7420101 Sinh học 94
19 7420201 Công nghệ sinh học 106
20 7440301 Khoa học môi trường 94
21 7440306 Khoa học đất 80
22 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường 93

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7460101 Toán học A, A1 21
2 7460115 Toán cơ A 20
3 7480105 Máy tính và khoa học thông tin A, A1 21.5
4 7440102 Vật lý học A, A1 20.5
5 7430122 Khoa học vật liệu A, A1 20.5
6 7520403 Công nghệ hạt nhân A, A1 22
7 7440221 Khí tượng học A, A1 20
8 7440224 Thủy văn A, A1 20
9 7440228 Hải dương học A, A1 20
10 7440112 Hoá học A, A1 23
11 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A 23
12 7720403 Hoá dược A, A1 24
13 7440217 Địa lý tự nhiên A, A1 20
14 7850103 Quản lý đất đai A, A1 20
15 7440201 Địa chất học A 20
16 7520501 Kỹ thuật địa chất A, A1 20
17 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A, A1 20
18 7420101 Sinh học A, A1 21
19 7420101 Sinh học B 22
20 7420201 Công nghệ sinh học A, A1 23
21 7420201 Công nghệ sinh học B 24
22 7440301 Khoa học môi trường A, A1 21
23 7440301 Khoa học môi trường B 22
24 7440306 Khoa học đất A, A1 20
25 7440306 Khoa học đất B 22
26 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A, A1 21

Điểm chuẩn trường đại học Khoa học tự nhiên Hà Nội năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7440112 Hoá học A, A1 22.5
2 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A, A1 22.5
3 7720403 Hoá dược A, A1 24
4 7440217 Địa lý tự nhiên A, A1 19
5 7850103 Quản lý đất đai A, A1 19.5
6 7440201 Địa chất học A, A1 19.5
7 7520501 Kỹ thuật địa chất A, A1 19
8 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A, A1 21.5
9 7420101 Sinh học A, A1 20.5
10 7420101 Sinh học B 22
11 7420201 Công nghệ sinh học A, A1 23
12 7420201 Công nghệ sinh học B 24
13 7440301 Khoa học môi trường A, A1 21
14 7440301 Khoa học môi trường B 23
15 7440306 Khoa học đất A, A1 19
16 7440306 Khoa học đất B 22
17 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A, A1 19.5
18 7460101 Toán học A, A1 19.5
19 7480105 Máy tính và khoa học thông tin A, A1 19.5
20 7440102 Vật lý học A, A1 19.5
21 7430122 Khoa học vật liệu A, A1 19.5
22 7520403 Công nghệ hạt nhân A, A1 19.5
23 7440221 Khí tượng học A, A1 19
24 7440224 Thủy văn A, A1 19
25 7440228 Hải dương học A, A1 19
Exit mobile version