Đại học Điện Lực là một trường đại học đi đầu trong việc nghiên cứu và đào tạo ngành năng lượng. Đối với những ai yêu thích về điện, điện tử, và công việc liên quan đến năng lượng thì đây là một ngôi trường rất thích hợp. Hiện nay điểm chuẩn đại học Điện Lực đã được công bố, bạn có thể tham khảo qua bài viết dưới đây của luyện thi Đa Minh.
Mục lục:
Giới thiệu trường đại học điện lực
Trường đại học Điện Lực với bộ máy tổ chức đào tạo và nghiên cứu đa ngành nghề đã đáp ứng được những nhu cầu của học viên liên quan đến các ngành năng lượng. Mỗi năm trường cung cấp nguồn nhân lực với chất lượng cao cung cấp cho Ngành thúc đẩy nền kinh tế của nước ta phát triển theo hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước. Ngoài ra trường còn nghiên cứu và chuyển giao công nghệ cho Ngành năng lượng trong nước.
Trường đại học Điện Lực với mục tiêu năm 2030 trở thành trường đại học dẫn đầu về ngành năng lượng vươn tầm ra thế giới. Bên cạnh việc đào tạo nhân lực, nhà trường sẽ tiếp tục nghiên cứu khoa học, cải tiến sản xuất dần đưa khoa học, kỹ thuật thay thế cho quá trình sản suất.
Thông tin tuyển sinh đại học điện lực năm 2021
Phương thức tuyển sinh năm 2021
Trường đại học Điện Lực trong năm 2021 có 3 hình thức tuyển sinh đó là xét học bạ THPT, xét điểm thi tốt nghiệp THPT và tuyển thẳng.
- Xét học bạ THPT: Để xét tuyển theo hình thức này bạn phải có điểm trung bình các môn học thuộc các tổ hợp xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 6.0.
- Xét học bạ THPT: Tùy theo từng tổ hợp mà bạn chọn mà bạn sẽ nộp đơn xét tuyển dựa theo điểm chuẩn của ngành. Điểm xét tuyển sẽ bằng tổng của 3 môn thi cộng với điểm ưu tiên.
- Xét tuyển thẳng: Đối với các trường hợp đạt các danh hiệu cấp quốc gia, quốc tế, có điểm môn Anh cao hoặc thuộc diện nghèo vượt khó, theo như Khoản 2, Điều 7 của Quy chế tuyển sinh ban hành theo Thông tư số 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu xét học bạ THPT |
Chỉ tiêu xét điểm thi tốt nghiệp THPT | Tổ hợp môn |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh) | 320 | 210 | A00, A01, D01, D07 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính) | 300 | 200 | A00, A01, D01, D07 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn) | 200 | 100 | A00, A01, D01, D07 |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa) | 275 | 185 | A00, A01, D01, D07 |
5 | 7340301 | Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp: Kế toán và kiểm soát) | 140 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Gồm 7 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính) | 135 | 85 | A00, A01, D01, D07 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Ngân hàng) | 120 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô) | 110 | 75 | A00, A01, D01, D07 |
9 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 75 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình) | 80 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử (Gồm chuyên ngành: Kinh doanh thương mại trực tuyến) | 40 | 20 | A00, A01, D01, D07 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 130 | 85 | A00, A01, D01, D07 |
13 | 7510601 | Quản lý công nghiệp (Gồm chuyên ngành: Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng) | 40 | 20 | A00, A01, D01, D07 |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 40 | 30 | A00, A01, D01, D07 |
15 | 7340302 | Kiểm toán | 40 | 20 | A00, A01, D01, D07 |
16 | 7510602 | Quản lý năng lượng (Gồm 3 chuyên ngành: Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà) | 35 | 25 | A00, A01, D01, D07 |
17 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (Gồm 3 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp) | 95 |
65 |
A00, A01, D01, D07 |
18 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Gồm chuyên ngành: Năng lượng tái tạo) | 35 | 25 | A00, A01, D01, D07 |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | 35 | 25 | A00, A01, D01, D07 |
Điểm chuẩn đại học điện lực năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn đại học điện lực năm 2021
Điểm chuẩn xét theo Học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh) | A00, A01, D01, D07 | 18 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính) | A00, A01, D01, D07 | 18 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn) | A00, A01, D01, D07 | 18 |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa) | A00, A01, D01, D07 | 17 |
5 | 7340301 | Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp: Kế toán và kiểm soát) | A00, A01, D01, D07 | 16 |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Gồm 7 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính) | A00, A01, D01, D07 | 16 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Ngân hàng) | A00, A01, D01, D07 | 16 |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô) | A00, A01, D01, D07 | 16 |
9 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 16 |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử (Gồm chuyên ngành: Kinh doanh thương mại trực tuyến) | A00, A01, D01, D07 | 16 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 |
13 | 7510601 | Quản lý công nghiệp (Gồm chuyên ngành: Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 16 |
15 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 16 |
16 | 7510602 | Quản lý năng lượng (Gồm 3 chuyên ngành: Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà) | A00, A01, D01, D07 | 16 |
17 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (Gồm 3 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 16 |
18 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Gồm chuyên ngành: Năng lượng tái tạo) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Điểm chuẩn 2021 xét theo điểm THPT
Đại học Điện lực tuyển 3.700 sinh viên theo ba phương thức gồm tuyển thẳng, xét học bạ và dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
So với mức điểm năm ngoái, năm nay Đại học Điện lực có điểm chuẩn THPT tăng đến 6,5 điểm cho khối ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Đại học Điện lực (Hà Nội) lấy điểm chuẩn từ 16 đến 24,25. Ngành công nghệ thông tin lấy điểm cao nhất tăng 4,25 điểm so với năm ngoài
Đại học Điện lực (Hà Nội) lấy điểm chuẩn từ 16 đến 24,25. Công nghệ thông tin lấy cao nhất, tăng 4,25 điểm, tiếp theo là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 23,5, cao hơn điểm chuẩn 2020 tới 6,5.
Năm nay không có ngành nào lấy điểm trúng tuyển quá 20, điểm chuẩn của đại học Điện lực năm 2021 cũng tăng mạnh. Ngành lấy điểm thấp nhất tại đại học Điện lực là 16 điểm gồm Công nghệ kỹ thuật môi trường, công nghệ kỹ thuật năng lượng và công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng.
Điểm chuẩn đại học Điện Lực xét học bạ năm 2021 dao động từ 15 đến 18 điểm, điểm chuẩn năm nay thấp hơn năm ngoái do ảnh hưởng của dịch Covid-19. Học sinh không ôn luyện được nhiều, chương trình học cũng cắt giảm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử, Công nghệ thông tin, Quản trị kinh doanh với 18 điểm. Ngành có điểm cao thứ hai là Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá với 17 điểm. Các khối ngành còn lại dao động từ 15 đến 16 điểm.
Điểm chuẩn đại học Điện Lực năm 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Gồm 4 chuyên ngành: Hệ thống điện; Điện công nghiệp và dân dụng; Tự động hoá Hệ thống điện; Lưới điện thông minh) | A00, A01, D01, D07 | 18 |
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Gồm 4 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Quản trị và an ninh mạng; Hệ thống thương mại điện tử, Trí tuệ nhân tạo và thị giác máy tính) | A00, A01, D01, D07 | 20 |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh (Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp; Quản trị du lịch, khách sạn) | A00, A01, D01, D07 | 17 |
4 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Gồm 3 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển; Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp; Tin học cho điều khiển và tự động hóa) | A00, A01, D01, D07 | 17 |
5 | 7340301 | Kế toán (Gồm 2 chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp: Kế toán và kiểm soát) | A00, A01, D01, D07 | 17 |
6 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông (Gồm 7 chuyên ngành: Điện tử viễn thông; Kỹ thuật điện tử; Điện tử và kỹ thuật máy tính; Điện tử Robot và trí tuệ nhân tạo; Thiết bị điện tử y tế; Các hệ thống thông minh và IoT; Mạng viễn thông và máy tính) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng (Gồm 2 chuyên ngành: Tài chính doanh nghiệp: Ngân hàng) | A00, A01, D01, D07 | 16 |
8 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Gồm 2 chuyên ngành: Cơ khí chế tạo máy; Công nghệ chế tạo thiết bị điện; Cơ khí ô tô) | A00, A01, D01, D07 | 16 |
9 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 17 |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Gồm 4 chuyên ngành: Quản lý dự án và công trình xây dựng; Xây dựng công trình điện; Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Cơ điện công trình) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
11 | 7340122 | Thương mại điện tử (Gồm chuyên ngành: Kinh doanh thương mại trực tuyến) | A00, A01, D01, D07 | 16 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 |
13 | 7510601 | Quản lý công nghiệp (Gồm chuyên ngành: Quản lý sản xuất và tác nghiệp; Quản lý bảo dưỡng công nghiệp; Quản lý dự trữ và kho hàng) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D07 | 15 |
15 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
16 | 7510602 | Quản lý năng lượng (Gồm 3 chuyên ngành: Kiểm toán năng lượng, Thị trường điện; Quản lý năng lượng tòa nhà) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
17 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt (Gồm 3 chuyên ngành: Nhiệt điện; Điện lạnh; Nhiệt công nghiệp) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
18 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Gồm chuyên ngành: Năng lượng tái tạo) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
19 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường (Gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ môi trường và sản xuất năng lượng; Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị) | A00, A01, D01, D07 | 15 |
Điểm chuẩn đại học Điện Lực năm 2020 cao hơn năm 2021, dao động từ 15 đến 20 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin với 20 điểm. Ngành có điểm cao thứ hai là Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với 18 điểm. Các khối ngành còn lại dao động từ 15 đến 17 điểm.
>>Xem thêm:
Điểm chuẩn đại học Điện Lực năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 15 |
2 | 7340101_CLC | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, D07 | 14 |
3 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00, A01, D01, D07 | 14 |
4 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 15 |
5 | 7340201_CLC | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D07 | 14 |
6 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
7 | 7340301_CLC | Kế toán | A00, A01, D01, D07 | 14 |
8 | 7340302 | Kiểm toán | A00, A01, D01, D07 | 15 |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16.5 |
10 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00, A01, D01, D07 | 14 |
11 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00, A01, D01, D07 | 15 |
12 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 15 |
13 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 |
14 | 7510301_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 14 |
15 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 15 |
16 | 7510302_CLC | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00, A01, D01, D07 | 14 |
17 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 15 |
18 | 7510303_CLC | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00, A01, D01, D07 | 14 |
19 | 7510403 | Công nghệ kỹ thuật năng lượng | A00, A01, C01, D07 | 14 |
20 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, D01, D07 | 14 |
21 | 7510407 | Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, C01, D07 | 14 |
22 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 14 |
23 | 7510601_CLC | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01, D07 | 14 |
24 | 7510602 | Quản lý năng lượng | A00, A01, D01, D07 | 14 |
25 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00, A01, D01, D07 | 14 |
26 | 7520115 | Kỹ thuật nhiệt | A00, A01, D01, D07 | 14 |
Điểm chuẩn đại học Điện Lực năm 2019 dao động từ 14 đến 16.5 điểm. Ngành có điểm chuẩn cao nhất là Công nghệ thông tin với 16.5 điểm. Ngành có điểm cao thứ hai là Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với 16 điểm. Các khối ngành còn lại dao động từ 14 đến 15 điểm.
Trên đây là thông tin điểm chuẩn đại học Điện Lực năm 2021 và các năm gần đây. Với mức điểm chuẩn năm nay thấp hơn năm ngoái, hy vọng bạn sẽ đủ điều kiện xét tuyển và được học tại ngôi trường đáng mơ ước này nhé.