Phương án xét tuyển của ĐH Bách Khoa Hà Nội

Phương án xét tuyển của ĐH Bách Khoa Hà Nội

Phương án xét tuyển của ĐH Bách Khoa Hà NộiPhương án xét tuyển của ĐH Bách Khoa Hà Nội

Năm 2015, trường ĐH Bách khoa Hà Nội có phương án tuyển sinh dựa trên kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia và bổ sung thêm điều kiện sơ loại như sau

Thí sinh đăng ký xét tuyển phải có tổng điểm trung bình của các môn học thuộc tổ hợp 3 môn thi xét tuyển, tính cho 6 học kỳ THPT từ 20,0 trở lên. (Điều kiện này không áp dụng cho thí sinh thuộc diện tuyển thẳng và thí sinh thi liên thông từ hệ cao đẳng chính quy của Trường lên đại học).

Tổ hợp 3 môn xét tuyển được chọn trên cơ sở các khối thi truyền thống của Trường trước đây (A, A1, D1, D3) và bổ sung thêm các tổ hợp môn thi khác (Toán – Hóa – Anh, Toán – Hóa – Sinh)

Môn Toán có mặt trong tất cả các tổ hợp môn xét tuyển và là môn thi tự luận (180 phút).  Kết quả thi môn Toán sẽ là thước đo tin cậy về năng lực tư duy logic của thí sinh, vốn rất cần thiết khi theo học các ngành kỹ thuật tại Trường.  Do đó, Toán được chọn là môn thi chính (hệ số 2) khi xét tuyển vào một số ngành đào tạo.

Các nhóm ngành xét tuyển vào trường cũng được điều chỉnh cho phù hợp với phương thức tuyển sinh mới. Mỗi nhóm (gồm một hoặc vài ngành đào tạo) có chung một mã xét tuyển do Bộ GD&ĐT ấn định, có cùng tổ hợp các môn xét tuyển và cùng điểm chuẩn trúng tuyển.

Việc phân ngành (đối với các nhóm có 2 ngành trở lên) được thực hiệnsau năm học thứ nhất trên cơ sở kết quả học tập và nguyện vọng của sinh viên.

Năm 2015, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2015 là 6000, trong đó 400 sinh viên thuộc các chương trình đào tạo quốc tế.

Các ngành/chương trình đào tạo của Trường nằm trong 24 nhóm được liệt kê trong bảng dưới đây:

Nhóm
ngành
Ký hiệu
nhóm
Tên ngành đào tạo Mã ngành Tổ hợp môn
xét tuyển
1 KT11 Kỹ thuật cơ điện tử D520114 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, T. Anh
(Toán là Môn thi chính, hệ số 2)
2 KT12 Kỹ thuật cơ khí D520103
Kỹ thuật hàng không D520120
Kỹ thuật tàu thủy D520122
3 KT13 Kỹ thuật nhiệt D520115
4 KT14 Kỹ thuật vật liệu D520309
Kỹ thuật vật liệu kim loại D520310
5 CN1 Công nghệ chế tạo máy D510201
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203
Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205
6 KT21 Kỹ thuật điện-điện tử D520201
Kỹ thuật ĐK và TĐH D520216
Kỹ thuật điện tử-truyền thông D520207
Kỹ thuật y sinh D520212
7 KT22 Kỹ thuật máy tính D520214
Truyền thông và mạng máy tính D480102
Khoa học máy tính D480101
Kỹ thuật phần mềm D480103
Hệ thống thông tin D480104
Công nghệ thông tin D480201
8 KT23 Toán-Tin D460112
9 CN2 Công nghệ KT ĐK và TĐH D510303
Công nghệ KT điện tử-truyền thông D510302
Công nghệ thông tin D480201
10 KT31 Công nghệ sinh học D420201 Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Hóa, T. Anh
(Toán là Môn thi chính, hệ số 2)
Kỹ thuật sinh học D420202
Kỹ thuật hóa học D520301
Công nghệ thực phẩm D540101
Kỹ thuật môi trường D520320
11 KT32 Hóa học D440112
12 KT33 Kỹ thuật in và truyền thông D320401
13 CN3   Công nghệ kỹ thuật hoá học D510401
  Công nghệ thực phẩm D540102
14 KT41 Kỹ thuật dệt D540201 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, T. Anh
Công nghệ may D540204
Công nghệ da giầy D540206
15 KT42 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp D140214
16 KT51 Vật lý kỹ thuật D520401
17 KT52 Kỹ thuật hạt nhân D520402
18 KQ1 Kinh tế công nghiệp D510604 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, T. Anh
Toán, Văn, T. Anh
Quản lý công nghiệp D510601
19 KQ2 Quản trị kinh doanh D340101
20 KQ3 Kế toán D340301
Tài chính-Ngân hàng D340201
21 TA1 Tiếng Anh KHKT và công nghệ D220201 Toán, Văn, T. Anh
(T. Anh là môn thi chính, hệ số 2)
TA2 Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế D220201
22 QT1  LUH: Điện tử -Viễn thông,  với ĐH Hannover (Đức) D520207 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, T. Anh
Toán, Hóa, T. Anh
Toán, Lý, T. Pháp
NUT: Cơ điện tử, với ĐH Nagaoka (Nhật) D520114
G-INP: Thiết kế và quản trị hệ thống thông tin, với ĐH Grenoble (Pháp) D480201
LTU: Công nghệ thông tin, với ĐH Latrobe (Úc) D480201
VUW-IT: Kỹ thuật phần mềm, với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) D480201
23 QT2 VUW-M: Quản trị kinh doanh, với ĐH Victoria Wellington (New Zealand) D340101 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, T. Anh
Toán, Hóa, T. Anh
Toán, Văn, T. Anh
24 QT3 TROY: Quản trị kinh doanh, với ĐH Troy (Hoa kỳ) – Học bằng tiếng Anh D340101 Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, T. Anh
Toán, Hóa, T. Anh
Toán, Văn, T. Anh
Toán, Văn, T. Pháp*
(* Học bằng tiếng Pháp)
UPMF: Quản trị doanh nghiệp, với ĐH Pierre Mendes France (Pháp) – Học bằng tiếng Pháp D340101