❤️Điểm chuẩn trường sĩ quan chính trị 2022❤️và các năm trước

Ngôi trường Sĩ quan chính trị là ước mơ của hàng ngàn thí sinh trong cả nước. Mỗi năm sự quan tâm của các em học sinh dành cho trường là cực kỳ lớn. Năm 2022 cũng không phải là ngoại lệ. Chỉ còn ít nữa, thời gian thay dổi nguyện vọng cũng đến. Hỹ cùng cập nhật thông tin tuyển sinh và điểm chuẩn trường sĩ quan chính trị năm 2022 qua bài viết dưới đây nhé!

Giới thiệu trường Sĩ quan chính trị

Trường Đại học Chính trị trực thuộc Bộ Quốc phòng Việt Nam, là trường đại học được thành lập trên cơ sở nâng cấp Trường Sĩ quan Chính trị, có nhiệm vụ đào tạo Sỹ quan chính trị ngành xây dựng Đảng và chính quyền Nhà Nước, chính trị viên, giáo viên khoa học xã hội và nhân văn quân sự cấp phân đội cho Quân đội nhân dân.

Sĩ quan chính trị - ngôi trường quân đội duy nhất chuyên đào tạo về chính trị trong cả nước
Sĩ quan chính trị – ngôi trường quân đội duy nhất chuyên đào tạo về chính trị trong cả nước

Địa chỉ: Đ. Sĩ Quan Chính Trị, Thạch Hoà, Thạch Thất, Hà Nội

Điện thoại: 0698 41154
Bộ chỉ huy: xã Thạch Hòa, Thạch Thất, Hà Nội
Ngày thành lập: 14 tháng 1, 1976
Khẩu hiệu: “Trung thành, sáng tạo, đoàn kết, vượt khó, dạy tốt, học tốt”
Quốc gia: Việt Nam
Phân cấp: Đại học Công lập (Nhóm 3)

Thông tin tuyển sinh Sĩ quan chính trị năm 2021

NHỮNG THÔNG TIN THÍ SINH CẦN BIẾT KHI ĐĂNG KÝ SƠ TUYỂN, XÉT TUYỂN VÀO HỆ ĐẠI HỌC QUÂN SỰ TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ NĂM 2021:

  • Mã trường: LCH;
  • Mã ngành: 7310202

Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển trên cơ sở kết quả của Kỳ thi tốt nghiệp THPT. Thí sinh đăng ký và phải dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển: 

Tên trường,
Ngành học
Ký hiệu trường Mã Ngành Tổ hợp
xét tuyển
Chỉ tiêu
TRƯỜNG SĨ QUAN CHÍNH TRỊ
(Tên dân sự: Trường Đại học Chính trị)
LCH 691
Ngành đào tạo đại học quân sự
* Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước  LCH 7310202 1. Toán, Lý, Hóa
2. Văn, Sử, Địa
3. Toán, Văn, tiếng Anh
691
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc 449
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 Toán, Lý, Hóa 90
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00 Văn, Sử, Địa 269
+ Thí sinh Nam tổ hợp D01 Toán, Văn, tiếng Anh 90
Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam 242
+ Thí sinh Nam tổ hợp A00 Toán, Lý, Hóa 48
+ Thí sinh Nam tổ hợp C00 Văn, Sử, Địa 145
+ Thí sinh Nam tổ hợp D01 Toán, Văn, tiếng Anh 49

Độ tuổi của thí sinh: 

  • Thanh niên ngoài Quân đội từ 17 đến 21 tuổi;
  • Quân nhân tại ngũ hoặc đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân từ 18 đến 23 tuổi

Tiêu chí về sức khỏe:  Thí sinh phải đảm bảo các tiêu chí Thể lực (trừ chiều cao, cân nặng có quy định riêng); mắt (trừ tật khúc xạ cận thị có quy định riêng); tai – mũi – họng;  răng – hàm – mặt; nội khoa; tâm thần kinh; ngoại khoa; da liễu.
+ Thể lực: Cao từ 1,65 m trở lên, cân nặng từ 50 kg trở lên;
+ Mắt: Không tuyển thí sinh mắc tật khúc xạ cận thị.

Tiêu chí về chính trị, đạo đức: 

  • Phải tuyệt đối chấp hành sự phân công công tác của Nhà trường và Bộ Quốc phòng khi trúng tuyển vào trường;
  • Phẩm chất đạo đức tốt, là Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam hoặc đoàn viên Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh, lý lịch chính trị gia đình và bản thân phải rõ ràng, đủ điều kiện để kết nạp vào Đảng Cộng sản Việt Nam, không vi phạm quy định của Bộ quốc phòng.
  • Trên cơ thể không có hình xăm, chữ xăm;
  • Quân nhân phải được cấp có thẩm quyền đánh giá hoàn thành tốt nhiệm vụ trong thời gian phục vụ tại ngũ.

hot-icon-1-1

Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị năm 2021

Sau thời gian chờ đợi, ngày 16/9/2021, Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị năm 2021 theo xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố. Bên cạnh đó, trường đã công bố thời gian, địa chỉ nhập học cho các thí sinh.

STT  Mã ngành  Tên ngành  Mã tổ hợp môn  Điểm chuẩn Ghi chú 
1 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 27.00 Xét tuyển HSG bậc THPT thí sinh nam miền Bắc
2 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 28.5 Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT thí sinh nam miền Bắc

Thí sinh mức 28.50 điểm

  • Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Văn >7.50
  • Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Sử >=9.00
3 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 27 Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT thí sinh nam miền Nam;

Thí sinh mức 27 điểm

  • Tiêu chí phụ 1: Điếm môn Văn >=7.25
  • Tiêu chí  phụ 2: Điểm môn Sử >=9.
4 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 25.05 Thí sinh nam miền Bắc

  • Tiêu chí phụ 1: Điểm môn Toán >=8.80
  • Tiêu chí phụ 2: Điểm môn Lý >=8.00
5 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 23.00 Thí sinh nam miền Nam theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
6 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 25.40 Thí sinh nam miền Bắc theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia
7 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 23.10 Thí sinh nam miền Nam theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia

 

  • Thời gian thí sinh xác nhận nhập học từ  ngày 16/09/2021 đến 17h00 ngày 26 thnags 9 năm 2021. (tính theo dấu bưu điện).
  • Địa chỉ nộp hồ sơ: Phòng Đào tạo, trường Sĩ quan chính trị , xã Thạch Hòa, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội.
  • Thời gian, địa chỉ nhập học: từ 8h00 đến 16h00 ngày , trường Sĩ quan chính trị, phường Vệ An, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh.

Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị năm 2020

Năm 2020, trường Sĩ quan chính trị tiếp tục tuyển sinh một ngành duy nhất – Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước với điểm chuẩn dao động từ 23.25 – 28.5 điểm trên 3 khối A00, D01, C00 dành cho thí sinh 2 miền Bắc, Nam. Điểm chuẩn chi tiết dưới bảng sau:

 

STT  Mã ngành  Tên ngành  Mã tổ hợp môn  Điểm chuẩn Ghi chú 
1 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 26.5 Xét tuyển HSG bậc THPT thí sinh nam miền Bắc
2 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 28.5 Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT thí sinh nam miền Bắc
3 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 27 Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT thí sinh nam miền Nam; thí sinh mức 27 điểm, điểm môn Văn >=9
4 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 25.9 Thí sinh nam miền Bắc
5 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 24.65 Thí sinh nam miền Nam
6 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 24.3 Thí sinh nam miền Bắc
7 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 23.25 Thí sinh nam miền Nam

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM: 

Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị năm 2019

Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị năm 2019 được công bố cụ thể dưới bảng sau:

STT Mã ngành  Tên ngành  Tổ hợp môn Điểm chuẩn  Ghi chú 
1 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 26.5 Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT thí sinh nam miền Bắc
2 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước C00 24.91 Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT thí sinh nam miền Nam
3 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 22.60 Thí sinh nam miền Bắc
4 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước A00 20.75 Thí sinh nam miền Nam
5 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 22.40 Thí sinh nam miền Bắc
6 7310202 Ngành Xây dựng Đảng và chính quyền Nhà nước D01 21.35 Thí sinh nam miền Nam

Thời gian sắp tới sẽ là thời điểm để các bạn học sinh có thể thay đổi hố sơ nguyện vọng theo ước mơ, sở thích hay năng lực của mình. Hy vọng các bạn có nguyện vọng vào trường Sĩ quan chính trị sẽ có có thể đạt được ước mơ của mình. Điểm chuẩn trường Sĩ quan chính trị qua các năm sẽ cực kỳ hữu ích với các bạn đấy nhé.