Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022❤️và các năm trước

Đại học Thương mại là một trong 5 trường đại học tốt nhất Việt Nam trong lĩnh vực kinh tế, kế toán, quản lý, kinh doanh và thương mại. Với chất lượng đào tạo tốt, trường đã cung cấp nguồn lao động có trình độ cao, đóng góp cho sự tiến bộ của xã hội, phát triển của đất nước. Vì vậy, mỗi năm, nhiều sinh viên đăng kí xét tuyển Đại học Thương mại với mong muốn được học tập trong môi trường năng động, sáng tạo, tiên tiến. Để tăng khả năng đậu vào Đại học Thương mại, bên cạnh cố gắng trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp đến, bạn cũng cần quan tâm đến điểm chuẩn của trường qua mỗi năm. Cùng tham khảo điểm chuẩn Đại học Thương mại đầy đủ nhất để xác định và thực hiện mục tiêu một cách đúng đắn, hiệu quả nhé.

Giới thiệu về trường Đại học Thương mại

Tiền thân của Trường Đại học Thương mại là trường Thương nghiệp Trung ương. Đây là trường đại học công lập trực thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam. Đại học Thương mại đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực và hoạt động tự chủ gắn với trách nhiệm giải trình, trách nhiệm bảo đảm cơ hội tiếp cận giáo dục đại học của các đối tượng chính sách, đối tượng thuộc hộ nghèo. Hiện nay, trường đang đào tạo 26 chuyên ngành trình độ đại học, 7 chuyên ngành trình độ thạc sĩ và 5 chuyên ngành trình độ tiến sĩ. Trường Đại học Thương mại có quy mô đào tạo của trường hơn 20.000 sinh viên. Mỗi năm, trường có khoảng 4000 sinh viên chính quy, 700 học viên cao học và khoảng 70 nghiên cứu sinh tiến sĩ. Đội ngũ giảng viên của trường gồm 610 người. Trong đó, giảng viên cơ hữu có 440 người, giảng viên thỉnh giảng gồm 170 người. Phần lớn cán bộ, giảng viên nhà trường đã và đang học tập, nghiên cứu tại nước ngoài.

Trường Đại học Thương mại
Trường Đại học Thương mại

Trải qua nhiều năm hình thành và phát triển, trường Đại học thương mại đã đào tạo và cung cấp cho xã hội hàng chục nghìn cử nhân kinh tế, hàng nghìn thạc sĩ, tiến sĩ kinh tế. Bên cạnh đó, trường còn thực hiện và tham gia nhiều đề tài nghiên cứu khoa học cấp nhà nước, đề tài nghiên cứu khoa học cấp bộ và hàng chục hợp đồng nghiên cứu với các cơ quan, doanh nghiệp. Do đó, Đại học Thương mại đã vinh dự nhận được nhiều danh hiệu cao quý như : Đơn vị Anh hùng Lao động (2010), Huân chương độc lập hạng nhất (2014), Huân chương Lao động hạng Nhất (1995),… Hơn thế, ngày 30/03/2018, Trung tâm kiểm định chất lượng giáo dục (Đại học Quốc gia Hà Nội) chứng nhận Trường Đại học Thương mại đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục do Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành. Ngoài ra, đây là một trong những đại học có cảnh quan và khuôn viên đẹp nhất trong các trường đóng tại Hà Nội.

Thông tin tuyển sinh Đại học Thương mại

Phương thức tuyển sinh

Năm 2021, trường Đại học Thương mại tuyển 4000 sinh viên cho 21 ngành đào tạo. Theo đó, trường sử dụng 6 tổ hợp xét tuyển, gồm: A00 (toán, lý, hóa), A01 (toán, lý, tiếng Anh), D01 (toán, văn, tiếng Anh), D03 (toán, văn, tiếng Pháp), D04 (toán, văn, tiếng Trung), D07 (toán, hóa, tiếng Anh). Năm 2021, Đại học Thương mại gồm có những phương thức tuyển sinh sau:

* Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và quy định nhà trường, tối đa 3% chỉ tiêu.

* Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp:

  • Kết hợp điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 với kết quả trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí ACT, SAT; hoặc giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia. Chỉ tiêu dành cho hình thức kết hợp này dự kiến chiếm khoảng 10% tổng chỉ tiêu.
  • Kết hợp với kết quả học tập ở trường THPT với với kết quả trên chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế/chứng chỉ khảo thí ACT, SAT; hoặc giải nhất nhì ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố hoặc giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp quốc gia. Chỉ tiêu dành cho hình thức kết hợp này dự kiến 5% chỉ tiêu.

* Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, tối thiểu 82% chỉ tiêu.

Mỗi ngành sẽ có số lượng chỉ tiêu tuyển sinh nhất định. Tuy nhiên, nếu xét tuyển theo phương thức xét tuyển thẳng và kết hợp không đủ chỉ tiêu thì số chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Chỉ tiêu tuyển sinh

Mã ngành Ngành (Chuyên ngành đào tạo) Chỉ tiêu dự kiến
52310101  Kinh Tế (Quản lý kinh tế) 300
52340301  Kế Toán (Kế toán doanh nghiệp) 350
52340404  Quản Trị Nhân Lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 250
52340199  Thương Mại Điện Tử (Quản trị Thương mại điện tử) 200
52340405  Hệ Thống Thông Tin Quản Lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) 150
52340101  Quản Trị Kinh Doanh (Quản trị kinh doanh) 350
52340101  Quản Trị Kinh Doanh (Tiếng Pháp thương mại) 100
52340101  Quản Trị Kinh Doanh (Tiếng Trung thương mại) 100
52340107  Quản Trị Khách Sạn (Quản trị khách sạn) 200
52340103  Quản Trị Dịch Vụ Du Lịch Và Lữ Hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) 200
52340115  Marketing (Marketing thương mại) 250
52340115  Marketing (Quản trị thương hiệu) 200
52380107  Luật Kinh Tế (Luật kinh tế) 200
52340201  Tài Chính – Ngân Hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) 350
52340120  Kinh Doanh Quốc Tế (Thương mại quốc tế) 200
52310106  Kinh Tế Quốc Tế (Kinh tế quốc tế) 150
52220201  Ngôn Ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)
* Tiếng Anh nhân hệ số 2
250

hot-icon

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2021

Năm 2021, mức điểm chuẩn cao nhất của Đại học Thương mại là 27,45 điểm của ngành Marketing (Marketing thương mại). Bên cạnh đó, nhóm ngành có điểm chuẩn từ 27 điểm trở lên gồm: Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử), Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, Marketing (Quản trị thương hiệu), Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế). Các ngành còn lại dao động từ 25,8 đến 26,95 điểm. Trong đó, Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn đào tạo theo cơ chế đặc thù) và Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành đào tạo theo cơ chế đặc thù) là hai ngành có mức điểm thấp nhất.

Tham khảo ngay điểm chuẩn Đại học Thương mại qua bảng dưới đây:

Tên ngành Diểm chuẩn
Kinh tế (Quản lý kinh tế) 26,35
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 26,6
Kế toán (Kế toán công) 26,2
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 26,55
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) 27,1
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) 26,3
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 26,7
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 26
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) 26,8
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) 26,15
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) 26,2
Marketing (Marketing thương mại) 27,45
Marketing (Quản trị thương hiệu) 27,15
Luật kinh tế (Luật kinh tế) 26,1
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) 26,35
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) 26,15
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 27,1
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 26,95
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) 26,7
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 27,4
Kiểm toán (Kiểm toán) 26,55
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Chất lượng cao 26,1
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) – Chất lượng cao 26,1
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn đào tạo theo cơ chế đặc thù) 25,8
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành đào tạo theo cơ chế đặc thù) 25,8
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) – Chương trình đặc thù 26.2

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2020

Năm 2020, mức điểm ngành Marketing (Marketing thương mại) của Đại học Thương mại có số điểm cao nhất là 26,7. Theo sau là ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với 26,5 điểm, Kinh doanh Quốc tế và Kinh tế Quốc tế cùng có mức điểm chuẩn 26,3 điểm, Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) với 26,25 điểm, Marketing (Quản trị thương hiệu) với 26,15 điểm và Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) với 26 điểm. Ngành Kế toán Chất lượng cao và ngành Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao có mức điểm chuẩn thấp nhất với 24 điểm. Các ngành còn lại có mức điểm dao động từ 24,25 đến 25,9 điểm.

Xem điểm chuẩn Đại học Thương mại dưới đây:

Tên ngành Diểm chuẩn
Kinh tế (Quản lý kinh tế) 25,15
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 26
Kế toán (Kế toán công) 24,9
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 25,55
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) 26,25
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) 25,25
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 25,8
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 24,05
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) 25,9
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) 25,5
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) 25,4
Marketing (Marketing thương mại) 26,7
Marketing (Quản trị thương hiệu) 26,15
Luật kinh tế (Luật kinh tế) 24,7
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) 25,3
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) 24,3
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 26,3
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 26,3
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) 25,4
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 26,5
Kiểm toán (Kiểm toán) 25,7
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) – Chất lượng cao 24
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) – Chất lượng cao 24
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù) 24,6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù) 24,25
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) – Chương trình đặc thù 24,25

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2019

Năm 2019, mức điểm chuẩn cao nhất của Đại học Thương mại là 4 điểm của ngành Marketing (Marketing thương mại). Ngoài ra, các ngành có điểm chuẩn 23 điểm trở lên gồm: Kế toán (Kế toán doanh nghiệp), Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử), Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh), Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại), Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Marketing (Quản trị thương hiệu), Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế), Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế), Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Các ngành còn lại có mức điểm chuẩn dao động từ 20,5 đến 22,9.

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2019 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Kinh tế (Quản lý kinh tế) 22.2
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 23.2
Kế toán (Kế toán công) 22
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 22.5
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) 23
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) 22
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 23
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 22
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) 23.1
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) 23.2
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) 23
Marketing (Marketing thương mại) 24
Marketing (Quản trị thương hiệu) 23.3
Luật kinh tế (Luật kinh tế) 22
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) 22.1
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) 22
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 23.5
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 23.7
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) 22.9
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) 23.4
Kiểm toán (Kiểm toán) 22.3
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao 20.7
Tài chính – Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao 20.5

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2018

Năm 2018, Điểm chuẩn Đại học Thương mại dao động từ 17,7 đến 21,55 điểm. Theo đó, Marketing (Marketing thương mại) tiếp tục là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất với 21,55 điểm. Những ngành có điểm chuẩn 21 điểm trở lên điểm gồm: Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)¸ Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế), Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại). Các ngành còn lại dao động trong mức từ 17,75 đến 21,25 điểm.

Cùng tham khảo điểm chuẩn Đại học Thương mại qua bảng sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Kinh tế (Quản lý kinh tế) 20,3
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) 20,9
Kế toán (Kế toán công) 19,5
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) 20,4
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) 20,7
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) 19,75
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) 20,75
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) 19,5
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) 20
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) 21
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) 21
Marketing (Marketing thương mại) 21,55
Marketing (Quản trị thương hiệu) 20,75
Luật kinh tế (Luật kinh tế) 19,95
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) 20
Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) 19,5
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) 21,2
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) 21,25
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) 21,05
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao 19,5
Tài chính – Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao 19,5
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù) 17,70
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù) 17,75
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) – Chương trình đặc thù 18,55

Nắm rõ thông tin tuyển sinh cũng như điểm chuẩn qua các năm sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn được ngôi trường cũng như ngành nghề phù hợp nhất với mình. Tham khảo điểm chuẩn Đại học Thương mại qua các năm để có nhìn khách quan, chính xác về công tác tuyển sinh của trường và có kế hoạch ôn tập phù hợp cho kì thi sắp tới nhé.  Chúc các bạn có một kì thi thật tốt.

>>> Xem thêm:

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học
2 QLKT Kinh tế (Quản lý kinh tế) A00; A01; D01 23.25 DS>=17.5
3 KTDN Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) A00; A01; D01 24 DS>=17.5
4 KTC Kế toán (Kế toán công) A00; A01; D01 24 DS>=17.5
5 QTNL Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) A00; A01; D01 22.5 DS>=17.5
6 TMDT Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) A00; A01; D01 23.25 DS>=17.5
7 HTTT Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) A00; A01; D01 22 DS>=17.5
8 QTKD Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) A00; A01; D01 23.5 DS>=17.5
9 TPTM Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00; A01; D03 22 DS>=17.5
10 TTTM Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D04 22.5 DS>=17.5
11 QTKS Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) A00; A01; D01 23.25 DS>=17.5
12 DLLH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) A00; A01; D01 23.25 DS>=17.5
13 MAR Marketing (Marketing thương mại) A00; A01; D01 24.5 DS>=17.5
14 QTTH Marketing (Quản trị thương hiệu) A00; A01; D01 23.25 DS>=17.5
15 LKT Luật kinh tế (Luật kinh tế) A00; A01; D01 22.75 DS>=17.5
16 TCNH Tài chính – Ngân hàng (Tài chính – Ngân hàng thương mại) A00; A01; D01 22 DS>=17.5
17 TCC Tài chính – Ngân hàng (Tài chính công) A00; A01; D01 22 DS>=17.5
18 TMQT Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) A00; A01; D01 23.75 DS>=17.5
19 KTQT Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) A00; A01; D01 23.5 DS>=17.5
20 NNA Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) D01 33 DS>=17.5
21 KTCLC Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao A01; D01
22 TCNHCLC Tài chính – Ngân hàng (TC-NH thương mại)-Chất lượng cao A01; D01

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 28.25
2 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01
3 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01
4 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 21.25
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01 21
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00 23.5
8 7380107 Luật kinh tế A00; A01
9 7380107 Luật kinh tế D01 21
10 7340115T Marketing (Quản trị thương hiệu) A01
11 7340115T Marketing (Quản trị thương hiệu) D01 21.5
12 7340115T Marketing (Quản trị thương hiệu) A00 22.25
13 7340115C Marketing (Marketing thương mại) A01
14 7340115C Marketing (Marketing thương mại) D01 22
15 7340115C Marketing (Marketing thương mại) A00 23
16 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01
17 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 20.75
18 7340107 Quản trị khách sạn A00; A01
19 7340107 Quản trị khách sạn D01 21
20 7340101QT Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) A00; A01; D04
21 7340101Q Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A01
22 7340101Q Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) D03 21
23 7340101Q Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00 21.25
24 7340101A Quản trị kinh doanh A01
25 7340101A Quản trị kinh doanh D01 21.25
26 7340101A Quản trị kinh doanh A00 22.75
27 7340405 Hệ thống thông tin quản lý D01
28 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01 20.5
29 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00 21.75
30 7340199 Thương mại điện tử* D01
31 7340199 Thương mại điện tử* A01 21.25
32 7340199 Thương mại điện tử* A00 23
33 7340404 Quản trị nhân lực D01
34 7340404 Quản trị nhân lực A01 20.75
35 7340404 Quản trị nhân lực A00 22.5
36 7340301 Kế toán D01
37 7340301 Kế toán A01 21.5
38 7340301 Kế toán A00 23.5
39 7310101 Kinh tế D01
40 7310101 Kinh tế A01 21.5
41 7310101 Kinh tế A00 23

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00 22.25
2 7310101 Kinh tế A01 21.75
3 7340101 Quản trị kinh doanh (QTDN Thương mại) A00 21.75
4 7340101 Quản trị kinh doanh (QTDN Thương mại) D01 21.5
5 7340101 Quản trị kinh doanh (QTKD Tổng hợp) A00 22
6 7340101 Quản trị kinh doanh (QTKD Tổng hợp) D01 21.75
7 7340101 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) A00 21
8 7340101 Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) D03 19.5
9 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 21
10 7340107 Quản trị khách sạn D01 21
11 7340115 Marketing (Marketing thương mại) A00 22
12 7340115 Marketing (Marketing thương mại) D01 22
13 7340115 Marketing (Quản trị thương hiệu) A00 21.25
14 7340115 Marketing (Quản trị thương hiệu) D01 21.25
15 7340120 Kinh doanh quốc tế D01 21.75
16 7340199 Thương mại điện tử A00 21.75
17 7340199 Thương mại điện tử A01 21.5
18 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00 21.75
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng D01 21.75
20 7340301 Kế toán A00 22.75
21 7340301 Kế toán A01 21.75
22 7340404 Quản trị nhân lực A00 21.5
23 7340404 Quản trị nhân lực A01 21.25
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00 21.25
25 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A01 20.75
26 7380107 Luật kinh tế D01 21
27 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 30.08

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A 20 Kinh tế thương mại
2 7340101 Quản trị kinh doanh A 17.5 Quản trị doanh nghiệp th­ương mại
3 7340101 Quản trị kinh doanh A 18 Quản trị kinh doanh tổng hợp
4 7340101 Quản trị kinh doanh A,D3 17.5 Tiếng Pháp thương  mại (Khối A,D3)
5 7340101 Thương mại điện tử A 17.5 Thương mại điện tử
6 7340115 Marketing A 18.5 Marketing thương mại
7 7340115 Marketing A 17.5 Quản trị thương hiệu
8 7340301 Kế toán A 18.5 Kế toán doanh nghiệp
9 7340404 Quản trị nhân lực A 17.5 Quản trị nhân lực thương mại
10 7340201 Tài chính – Ngân hàng A 17.5 Tài chính-Ngân hàng th­ương  mại
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A 17.5 Quản trị hệ thống thông tin
12 7340120 Kinh doanh quốc tế D1 19 Thương mại quốc tế
13 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D1 19 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
14 7340107 Quản trị khách sạn D1 19 Quản trị khách sạn
15 7380107 Luật kinh tế D1 19 Luật thương mại
16 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 27 Tiếng Anh thương mại (điểm Tiếng Anh nhân 2)

Điểm chuẩn Đại học Thương mại 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 Điểm trúng tuyển vào trường A 19.5 Đối với học sinh phổ thông khu vực 3
2 Điểm trúng tuyển vào trường D1 18.5 Đối với học sinh phổ thông khu vực 3
3 7310101 Kinh tế A 19.5 Chuyên ngành Kinh tế thương mại
4 7340301 Kế toán A 22.5 Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
5 7340101 Quản trị kinh doanh A (QTDN) 20 Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp thương mại
6 7340101 Quản trị kinh doanh A (QTKD) 20.5 Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
7 7340101 Quản trị kinh doanh A (QTTMDT) 19.5 Chuyên ngành Quản trị thương mại điện tử
8 7340101 Quản trị kinh doanh A (TPTM) 19.5 Chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại
9 7340115 Marketing A (MTM) 21.5 Chuyên ngành Marketing thương mại
10 7340115 Marketing A (QTTH) 19.5 Chuyên ngành Quản trị thương hiệu
11 7340404 Quản trị nhân lực A 19.5 Chuyên ngành Quản trị nhân lực thương mại
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A 20 Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng thương mại
13 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A 19.5 Chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin
14 7380107 Luật kinh tế D1 18.5 Chuyên ngành Luật thương mại
15 7340107 Quản trị khách sạn D1 18.5
16 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D1 18.5
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 22 Chuyên ngànhTiếng Anh thương mại (điểm tiếng Anh x 2)
18 7340120 Kinh doanh quốc tế D1 20.5 Chuyên ngành Thương mại quốc tế