Điểm chuẩn đại học Hàng hải Việt Nam 2022❤️và các năm đầy đủ

Đường bờ biển nước ta kéo dài 3260 km với 28 tỉnh, thành phố giáp biển. Ngành kinh tế, kỹ thuật biển có vai trò quan trọng trong sự phát triển chung của đất nước. Điểm chuẩn đại học Hàng hải Việt Nam sẽ được chúng tôi cập nhất trong bài viết dưới đây:

Giới thiệu về trường đại học Hàng hải

  • Tên trường: Đại học Hàng hải Việt Nam
  • Tên tiếng anh: Vietnam Maritime University. Viết tắt VIMARU.
  • Mã tuyển sinh: HHA
  • Lĩnh vực đào tạo: kỹ thuật hàng hải.
  • Địa chỉ: 484 đường Lạch Tray, phường Kênh dương, quận Lê Chân, thành phố Hải Phòng.
  • Số điện thoại liên hệ: 0225.3735.138 – 0225.372.9690

Trường đại học Hàng hải Việt Nam trực thuộc Bộ giao thông vận tải. Trường chuyên về đào tạo các ngành kỹ thuật với thế mạnh là Logistics và hàng hải. Nó được xếp vào là một trong những trường trọng điểm của quốc gia. Trường hiện đang là thành viên của Hiệp hội các trường Đại học hàng hải Châu Á  – Thái Bình Dương (AMETIAP) và Hiệp hội các trường Đại học Hàng hải quốc tế (AMU).

Đại học Hàng hải thành lập năm 1956. Hiện nay trường có tất cả 49 chuyên ngành trong đó có 47 chuyên ngành đào tạo đại trà, 6 chương trình chất lượng cao, 2 lớp chọn và 3 chương trình đào tạo tiên tiến.

Logo trường đại học Hàng hải Việt Nam
Logo trường đại học Hàng hải Việt Nam

Phương thức xét tuyển đại học Hàng hải năm 2021

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2021 hoặc tương đương. Tổng các điểm trong tổ hợp thi cộng với điểm ưu tiên và điểm khuyến khích phải lớn hơn hoặc bằng điểm nhận hồ sơ xét tuyển.

Đối với ngành Kiến trúc và nội thất thí sinh phải tham gia cuộc thi sơ tuyển môn năng khiếu do nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi môn năng khiếu tại các trường đại học khác tương đương đạt trên 5 điểm.

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp

Điều kiện là thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2021 và đạt 1 trong ba điều kiện sau:

  • Có chứng chỉ tiếng anh quốc tế phải đạt IELTS 5.0/ TOEFL 494 IPT/ TOEFL 58 iBT/ Toeic (L&R) 595 còn thời hạn đến ngày 30/8/2021.
  • Đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên các môn thi Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
  • Học 3 năm THPT tại các các lớp chuyên Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tin học và Ngoại ngữ thuộc các trường chuyên cấp Tỉnh, thành phố và có học lực khá, hạnh kiểm tốt các năm lớp 10, lớp 11, lớp 12.
  • Tổng điểm ba môn trong tổ hợp thi cộng với điểm ưu tiên và điểm khuyến khích phải lớn hơn hoặc bằng điểm nhận hồ sơ xét tuyển.
  • Đối với ngành Kiến trúc và nội thất thí sinh phải tham gia cuộc thi sơ tuyển môn năng khiếu do nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi môn năng khiếu tại các trường đại học khác tương đương đạt trên 5 điểm.

Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Điều kiện:

  • Tốt nghiệp THPT năm 2021.
  • Hạnh kiểm năm lớp 12 khá trở lên.
  • Tổng điểm trung bình ba môn trong tổ hợp thi của học bạ cộng với điểm ưu tiên và điểm khuyến khích phải lớn hơn hoặc bằng điểm nhận hồ sơ xét tuyển.
  • Đối với ngành Kiến trúc và nội thất thí sinh phải tham gia cuộc thi sơ tuyển môn năng khiếu do nhà trường tổ chức hoặc có kết quả thi môn năng khiếu tại các trường đại học khác tương đương đạt trên 5 điểm.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Đối với phương thức này nhà trường thống nhất với quy định chung của Bộ giáo dục và đào tạo thực hiện điều 7 theo Quy chế tuyển sinh đã ban hành.

Trường đại học Hàng hải là mơ ước của biết bao thế hệ học sinh cả nước
Trường đại học Hàng hải là mơ ước của biết bao thế hệ học sinh cả nước

hot-icon-1-1

Điểm chuẩn trường đại học Hàng hải năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn trường đại học Hàng hải năm 2021

Điểm chuẩn đại học Hàng hải năm 2021 đã được nhà trường công bố. Trên website chính thức. luyenthidaminh.vn sẽ thông tin đến bạn ngay sau đây:

Theo đúng dự kiến thì chiều ngày 16/9, trường đại học Hàng hải đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2021. Mức điểm năm nay dao động từ 14 điểm đến 26,25 điểm trên thang điểm 30. Nhóm ngành Kinh tế và Luật có điểm chuẩn đồng đều nhau từ 23,65 điểm đến 26,25 điểm. Một số chuyên ngành lấy điểm chuẩn khá thấp như chuyên ngành thuộc nhóm lớp chọn hay ngành  công trình giao thông và cơ sở hạ tầng; kiến trúc và nội thất. Nhóm ngành ngoại ngữ lấy thang điểm 40 với môn tiếng Anh nhân hệ số 2 có điểm chuẩn của tiếng anh thương mại là 34,75 điểm và ngôn ngữ anh là 34,25 điểm.

Tên ngành/ chuyên ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn xets theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021
Nhóm Kỹ thuật và công  nghệ (gồm 28 chuyên ngành)
Điều khiển tàu biển A00, A01, C01, D01 21,5 điểm
Khia thác máy tàu biển A00, A01, C01, D01 18 điểm
Quản lý hàng hải A00, A01, C01, D01 24 điểm
Điện tử viễn thông A00, A01, C01, D01 23 điểm
Điện tự động giao thông vận tải A00, A01, C01, D01 118 điểm
Điện tự động công nghiệp A00, A01, C01, D01 23,75 điểm
Tự động hóa hệ thống điện A00, A01, C01, D01 22,4 điểm
Máy tàu thủy A00, A01, C01, D01 18 điểm
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi A00, A01, C01, D01 14 điểm
Đóng tàu và công trình ngoài khơi A00, A01, C01, D01 14 điểm
Máy và tự động hóa xếp dỡ A00, A01, C01, D01 18 điểm
Kỹ thuật cơ khí A00, A01, C01, D01 23 điểm
Kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, C01, D01 23,85 điểm
Kỹ thuật ô tô A00, A01, C01, D01 24,75 điểm
Kỹ thuật nhiệt lạnh A00, A01, C01, D01 22,25 điểm
Máy và tự động công nghiệp A00, A01, C01, D01 21,35 điểm
Xây dựng công trình thủy A00, A01, C01, D01 14 điểm
Kỹ thuật an toàn hàng hải A00, A01, C01, D01 17 điểm
Xây dựng dân dụng và công nghiệp A00, A01, C01, D01 16 điểm
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng A00, A01, C01, D01 14 điểm
Kiến trúc và nội thất A00, A01, C01, D01 14 điểm
Quản lý công trình xây dựng A00, A01, C01, D01 19,5 điểm
Công nghệ thông tin A00 A00, A01, C01, D01, A01 A00, A01, C01, D01, C01 A00, A01, C01, D01, D01 A00, A01, C01, D01 25,15 điểm
Công nghệ phần mềm A00, A01, C01, D01 24.5 điểm
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính A00, A01, C01, D01 23,75 điểm
Quản lý kĩ thuật công nghiệp A00, A01, C01, D01 18 điểm
Kỹ thuật môi trường A00, A01, D01, D07 20 điểm
Kỹ thuật công nghệ hóa học A00, A01, D01, D07 14 điểm
Nhóm ngoại ngữ (gồm 02 chuyên ngành)
Tiếng anh thương mại (tiếng anh hệ số 2) D01, A01, D10, D14 34,75 điểm
Ngôn ngữ anh (tiếng anh hệ số 2) D01, A01, D10, D14 34,25 điểm
Nhóm kinh tế và luật (gồm 08 chuyên ngành)
Kinh tế vận tải biển A00, A01, C01, D01 25,35 điểm
Kinh tế vận tải thủy A00, A01, C01, D01 24,25 điểm
Logistics và chuỗi cung ứng A00, A01, C01, D01 26,25 điểm
Kinh tế ngoại thương A00, A01, C01, D01 25,75 điểm
Quản trị kinh doanh A00, A01, C01, D01 25 điểm
Quản trị tài chính kế toán A00, A01, C01, D01 24,5 điểm
Quản trị tài chính ngân hàng A00, A01, C01, D01 24,4 điểm
Luật hàng hải A00, A01, C01, D01 23,6 điểm
Nhóm chương trình chất lượng cao (gồm 04 chuyên ngành)
Kinh tế vận tải biển (CLC) A00, A01, C01, D01 23,35 điểm
Kinh tế ngoại thương (CLC) A00, A01, C01, D01 24,35 điểm
Điện tự động công nghiệp (CLC) A00, A01, C01, D01 19,5 điểm
Công nghệ thông tin (CLC) A00, A01, C01, D01 22,75 điểm
Nhóm chương trình tiên tiến (gồm 03 chuyên ngành)
Quản trị kinh doanh và Marketing D15, A01, D07, D01 24 điểm
Kinh tế hàng hải D15, A01, D07, D01 22,15 điểm
Kinh doanh quốc tế và Logistics D15, A01, D07, D01 24,85 điểm
Nhóm chương trình lớp chọn (gồm 02 chuyên ngành)
Điều khiển tàu biển (chọn) A00, A01, C01, D01 14 điểm
Khai thác máy tàu biển (chọn) A00, A01, C01, D01 14 điểm

Điểm chuẩn đại học Hàng hải năm 2020

Tăm 2020 trường vẫn đưa ra tổng chỉ tiêu là 3.200 chỉ tiêu. Điểm chuẩn xét theo học bạ có sự tăng đều ở hầu hết các ngành, nó dao động từ 18 điểm đến 26 điểm. Đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp thì 46 chuyên ngành của trường có điểm từ 14 điểm đến 25,25 điểm. Ngoại trừ nhóm ngọai ngữ có số điểm là ngôn ngữ Anh (29,5 điểm), tiếng anh thương mại (30 điểm) vì Tiếng anh nhân đôi hệ số.

Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT Điểm chuẩn xét theo kì thi tốt nghiệp THPT
Nhóm kinh tế và luật (08 chuyên ngành) A00 Toán học, Vật lý, Hóa học

A01 Toán học, Vật lý, Anh văn

C01 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01 Ngữ văn, Anh văn, Toán học

Kinh tế vận tải biển 7840104D401 23,75 điểm
Kinh tế vận tải thủy 7840104D410 21,5 điểm
Logistics và chuỗi cung ứng 7840104D407 25,25 điểm
Kinh tế ngoại thương 7340120D402 24,5 điểm
Quản trị kinh doanh 7340101D403 23,25 điểm
Quản trị tài chính kế toán 7340101D404 22,75 điểm
Quản trị tài chính ngân hàng 7340101D411 22 điểm
Luật hàng hải 7380101D120 20,5 điểm
Nhóm kỹ thuật và công nghệ (27 chuyên ngành) A00 Toán học, Vật lý, Hóa học

A01 Toán học, Vật lý, Anh văn

C01 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01 Ngữ văn, Anh văn, Toán học

Điều khiển tàu biển 7840106S101/

7840106D101

 

 

20,5 điểm 14 điểm
Khai thác máy tàu biển 7840106S102/

7840106D102

18 điểm 14 điểm
Quản lý hàng hải 7840106D129 24,5 điểm 21 điểm
Điện tử viễn thông 7520207D104 22 điểm 18,75 điểm
Điện tự động giao thông vận tải 7520216D103 18 điểm 14 điểm
Điện tự động công nghiệp 7520216D105 24 điểm 21,75 điểm
Tự động hóa hệ thống điện 7520216D121 21,5 điểm 18 điểm
Máy tàu thủy 7520122D106 18 điểm 14 điểm
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi 7520122D107 18 điểm 14 điểm
Đóng tàu và công trình ngoài khơi 7520122D108 18 điểm 14 điểm
Máy và tự động hóa xếp dỡ 7520103D109 18 điểm 14 điểm
Kỹ thuật cơ khí 7520103D116 22,25 điểm 19 điểm
Kỹ thuật cơ điện tử 7520103D117 23,5 điểm 21,5 điểm
Kỹ thuật ô tô 7520103D122 25 điểm 23,75 điểm
Kỹ thuật nhiệt lạnh 7520103D123 22 điểm 18 điểm
Máy và tự động công nghiệp 7520103D128 20,5 điểm 15 điểm
Xây dựng công trình thủy 7580203D110 18 điểm 14 điểm
Kỹ thuật an toàn hàng hải 7580203D111 18 điểm 14 điểm
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201D112 18 điểm 14 điểm
Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng 7580205D113 18 điểm 14 điểm
Công nghệ thông tin 7480201D114 26 điểm 23 điểm
Công nghệ phần mềm 7480201D118 24 điểm 21,75 điểm
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 7480201D119 23 điểm 20,25 điểm
Kỹ thuật môi trường 7520320D115 22 điểm 15 điểm
Kỹ thuật công nghệ hóa học 7520320D126 18 điểm 14 điểm
Quản lý công trình xây dựng 7580201D126 20 điểm 14 điểm
Kiến trúc và nội thất (Vẽ mỹ thuật hệ số 2) 7580201D130 H01 Toán học, Ngữ văn, vẽ mỹ thuật

H02 Toán học, Vẽ hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu

H03 Toán học, Khoa học tự nhiên. Vẽ năng khiếu

H04 Toán học, Anh văn, vẽ Năng khiếu

 22 điểm 19 điểm
Nhóm ngoại ngữ (gồm 02 chuyên ngành) D01 Toán học, Ngữ văn, Anh văn

A01 Toán học, Vật lý, Anh văn

D10 Toán học, Địa lý, Anh văn

D14 ngữ văn, Lịch sử, Anh văn

Tiếng anh thương mại (tiếng anh hệ số 2) 7220201D124 30 điểm
Ngôn ngữ anh (tiếng anh hệ số 2) 7220201D125 29,5 điểm
Chương trình chất lượng cao (gồm 04 chuyên ngành) A00 Toán học, Vật lý, Hóa học

A01 Toán học, Vật lý, Anh văn

C01 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01 Ngữ văn, Anh văn, Toán học

Kinh tế vận tải biển (CLC) 7840104H401 18 điểm
Kinh tế ngoại thương (CLC) 7340120H402 21 điểm
Điện tự động công nghiệp (CLC) 7520216H105 19 điểm 14 điểm
Công nghệ thông tin (CLC) 7480201H114 22 điểm 19 điểm
Chương trình tiên tiến (gồm 03 chuyên ngành) A01 Toán học, Vật lý, Anh văn

D01 Ngữ văn, Anh văn, Toán học

D07 Toán học, Hóa học, Anh văn

D15 Ngữ văn, Địa lý, Anh văn

Quản trị kinh doanh và Marketing 7340101A403 20 điểm
Kinh tế hàng hải 7840104A408 18 điểm
Kinh doanh quốc tế và Logistics 7340120A409 21 điểm

Điểm chuẩn đại học Hàng hải năm 2019

Năm 2019 trường đại học Hàng hải Việt Nam lấy 3.200 chỉ tiêu cho 44 chuyên ngành đào tạo bậc đại học. Có hai hình thức xét tuyển chính được đó là lấy theo điểm học bạ THPT và kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2019.

  • Theo phương thức xét học bạ THPT  5 kì đầu thì điểm số dao động từ 14 điểm đến 27,75 điểm. Điểm cao nhất thuộc về nhóm ngành ngôn ngữ vì riêng môn Anh văn đã được nhân hệ số 2.
  • Phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT lấy 29/44 ngành tại trường. Điểm chuẩn đại học Hàng hải dao động từ 16 điểm đến 24 điểm. Trong đó hầu hết các ngành đều lấy điểm dưới 20 điểm. Còn lại Quản lý hàng hải (20 điểm), Điện tử viễn thông (20,5 điểm), Điện tự động công nghiệp (21,5 điểm), Kỹ thuật ô tô (22 điểm), Công nghệ thông tin (24 điểm), Công nghệ phần mềm (22,5 điểm), Kiến trúc và nội thất (22,5 điểm) và Công nghệ thông tin (CLC) (21 điểm).
Chuyên ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn xét theo học bạ THPT Điểm chuẩn xét theo kì thi tốt nghiệp THPT
Nhóm kinh tế và luật (08 chuyên ngành) A00 Toán học, Vật lý, Hóa học

A01 Toán học, Vật lý, Anh văn

C01 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01 Ngữ văn, Anh văn, Toán học

Kinh tế vận tải biển 7840104D401 20,75 điểm
Kinh tế vận tải thủy 7840104D410 19 điểm
Logistics và chuỗi cung ứng 7840104D407 22 điểm
Kinh tế ngoại thương 7340120D402 21,25 điểm
Quản trị kinh doanh 7340101D403 20 điểm
Quản trị tài chính kế toán 7340101D404 19,75 điểm
Quản trị tài chính ngân hàng 7340101D411 19,25 điểm
Luật hàng hải 7380101D120 17 điểm
Nhóm kỹ thuật và công nghệ (27 chuyên ngành) A00 Toán học, Vật lý, Hóa học

A01 Toán học, Vật lý, Anh văn

C01 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01 Ngữ văn, Anh văn, Toán học

Điều khiển tàu biển 7840106D101 15 điểm 16 điểm
Khai thác máy tàu biển 7840102D102 14 điểm 16 điểm
Quản lý hàng hải 7840106D129 14,75 điểm 20 điểm
Điện tử viễn thông 7520207D104 15,5 điểm 20,5 điểm
Điện tự động tàu thủy 7520216D103 14 điểm 16 điểm
Điện tự động công nghiệp 7520216D105 18,75 điểm 21,5 điểm
Tự động hóa hệ thống điện 7520216D121 14,25 điểm 19,5 điểm
Máy tàu thủy 7520122D106 14 điểm 16 điểm
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi 7520122D107 14 điểm 16 điểm
Đóng tàu và công trình ngoài khơi 7520122D108 14 điểm 16 điểm
Máy và tự động hóa xếp dỡ 7520103D109 14,5 điểm 16 điểm
Kỹ thuật cơ khí 7520103D116 17,5 điểm 18 điểm
Kỹ thuật cơ điện tử 7520103D117 18,25 điểm 19,5 điểm
Kỹ thuật ô tô 7520103D122 20,25 điểm 22 điểm
Kỹ thuật nhiệt lạnh 7520103D123 16,25 điểm 18,5 điểm
Máy và tự động công nghiệp 7520103D128 14 điểm 16 điểm
Xây dựng công trình thủy 7580203D110 14 điểm 16 điểm
Kỹ thuật an toàn hàng hải 7580203D111 14 điểm 16 điểm
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201D112 14 điểm 16 điểm
Kỹ thuật cầu đường 7580205D113 14 điểm 16 điểm
Công nghệ thông tin 7480201D114 20,25 điểm 24 điểm
Công nghệ phần mềm 7480201D118 18,75 điểm 22,5 điểm
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 7480201D119 17 điểm 18,5 điểm
Kỹ thuật môi trường 7520320D115 14 điểm 18 điểm
Kỹ thuật công nghệ hóa học 7520320D126 14 điểm 16 điểm
Quản lý công trình xây dựng 7580201D126 14 điểm 16 điểm
Kiến trúc và nội thất (Vẽ mỹ thuật hệ số 2) 7580201D130 H01 Toán học, Ngữ văn, vẽ mỹ thuật

H02 Toán học, Vẽ hình họa mỹ thuật, Vẽ trang trí màu

H03 Toán học, Khoa học tự nhiên. Vẽ năng khiếu

H04 Toán học, Anh văn, vẽ Năng khiếu

20 điểm 22,5 điểm
Nhóm ngoại ngữ (gồm 02 chuyên ngành) D01 Toán học, Ngữ văn, Anh văn

A01 Toán học, Vật lý, Anh văn

D10 Toán học, Địa lý, Anh văn

D14 ngữ văn, Lịch sử, Anh văn

Tiếng anh thương mại (tiếng anh hệ số 2) 7220201D124 27,75 điểm
Ngôn ngữ anh (tiếng anh hệ số 2) 7220201D125 27,5 điểm
Chương trình chất lượng cao (gồm 04 chuyên ngành) A00 Toán học, Vật lý, Hóa học

A01 Toán học, Vật lý, Anh văn

C01 Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

D01 Ngữ văn, Anh văn, Toán học

Kinh tế vận tải biển (CLC) 7840104H401 14 điểm
Kinh tế ngoại thương (CLC) 7340120H402 17,25 điểm
Điện tự động công nghiệp (CLC) 7520216H105 14 điểm 19 điểm
Công nghệ thông tin (CLC) 7480201H114 15,5 điểm 21 điểm
Chương trình tiên tiến (gồm 03 chuyên ngành) A01 Toán học, Vật lý, Anh văn

D01 Ngữ văn, Anh văn, Toán học

D07 Toán học, Hóa học, Anh văn

D15 Ngữ văn, Địa lý, Anh văn

Quản trị kinh doanh và Marketing 7340101A403 17,75 điểm
Kinh tế hàng hải 7840104A408 15 điểm
Kinh doanh quốc tế và Logistics 7340120A409 18,75 điểm

Điểm chuẩn đại học Hàng hải năm 2021 mới nhất và các năm gần đây đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ trong bài viết trên để các học sinh và quý phụ huynh có được sự so sánh tốt nhất. Hy vọng sẽ được gặp bạn tại ngôi trường trong mơ này thời gian gần nhất. Chúc bạn thành công!

>>>Xem thêm