luyenthidaminh.vn

❤️Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn 2022 và các năm đầy đủ nhất

ảnh đại diện

ảnh đại diện

Mùa thi đang đến gần cũng là giai đoạn nhiều thí sinh nỗ lực “tăng tốc” để có được cơ hội trúng tuyển vào trường đại học yêu thích. Bên cạnh kỳ thi tuyển, việc thay đổi nguyện vọng phù hợp với khả năng của bạn sau khi có điểm thi cũng căng thẳng không kém. Bạn đặt mục tiêu thi vào trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh nhưng vẫn còn băn khoăn, lo lắng khi chọn ngành? Vậy thì hãy tham khảo Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn qua các năm để có được quyết định sáng suốt nhất nhé.

Giới thiệu Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh

Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh được thành lập ngày 23/2/2010 trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh. Hiện nay, trường đang đào tạo 28 ngành đại học, 16 ngành cao đẳng. Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm luôn chú trọng phát triển quy mô, gắn liền với nâng cao chất lượng đào tạo. Trường thường xuyên mở lớp bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên để có phương pháp giảng dạy mới mẻ, chủ động, hiệu quả, đảm bảo chất lượng đầu ra cho sinh viên.

Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh

Bên cạnh đó, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm còn kết hợp đào tạo với lao động sản xuất, nghiên cứu thực nghiệm khoa học gắn với ngành nghề. Hoạt động này tạo điều kiện cho sinh viên áp dụng lý thuyết vào thực tiễn, đồng thời tạo thêm nguồn thu phục vụ dạy và học. Nhờ đó mà sinh viên trường luôn có cơ hội làm quen với thực tế sản xuất, nâng cao kiến thức chuyên ngành.

Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh 2021

Năm 2021, Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh xét tuyển bằng 3 phương thức: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển học bạ THPT, xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM, xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Trong đó, phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp TPHT chiếm 50% với 1750 chỉ tiêu. Đối với phương thức này, trường sẽ xét tuyển từ cao trở xuống đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh có điểm bằng nhau cao hơn số chỉ tiêu còn lại thì sẽ xét theo các tiêu chí phụ sau:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2022

Đang cập nhật…

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2021

Điểm trúng tuyển các ngành Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2021 dao động từ 16 điểm – 24 điểm. Những ngành điểm chuẩn từ 22 điểm trở lên là: Công nghệ Thực phẩm, Quản trị Kinh doanh, Ngôn ngữ Anh, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Kinh doanh quốc tế, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Công nghệ thông tin, Quản trị khách sạn, Marketing. Trong đó, Công nghệ Thực phẩm cùng với Marketing là 2 ngành có mức điểm cao nhất là 24.

Tham khảo Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn năm 2021:

STT Mã ngành Tên ngành
Điểm chuẩn
điểm thi THPT 2021
1 7540101 Công nghệ Thực phẩm 24.00
2 7340301 Kế toán 22.75
3 7510202 Công nghệ Ché tạo máy 16.00
4 7540110 Đảm bảo Chất lượng và ATTP 18.00
5 7540204 Công nghệ dệt, may 17.00
6 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành 22.50
7 7340101 Quản trị Kinh doanh 23.75
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử 17.00
9 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống 22.50
10 7540105 Công nghệ Chế biến Thủy sản 16.00
11 7510203 Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử 16.00
12 7720499 Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực 16.50
13 7720498 Khoa học Chế biến Món ăn 16.25
14 7220201 Ngôn ngữ Anh 23.50
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng 22.75
16 7420201 Công nghệ Sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) 16.50
17 7480201 Công nghệ Thông tin 22.50
18 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học 16.00
19 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường 16.00
20 7510402 Công nghệ Vật liệu

(Thương mại – sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)

16.00
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 17.00
22 7480202 An toàn thông tin 16.00
23 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường 16.00
24 7510602 Quản lý năng lượng 16.00
25 7620303 Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) 16.00
26 7520115 Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) 16.00
27 7520311 Kỹ thuật hóa phân tích 16.00
28 7340123 Kinh doanh thời trang và dệt may 16.00
29 7340129 Quản trị kinh doanh thực phẩm 20.00
30 7380107 Luật kinh tế 21.50
31 7810201 Quản trị khách sạn 22.50
32 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 23.00
33 7340120 Kinh doanh quốc tế 23.75
34 7340115 Marketing 24.00

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2020

Điểm trúng tuyển các ngành Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2020 dao động từ 15 điểm – 22,5 điểm. Những ngành điểm chuẩn từ 20 điểm trở lên là: Công nghệ Thực phẩm, Quản trị Kinh doanh, Ngôn ngữ Anh, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Kinh doanh quốc tế. Trong đó, Công nghệ Thực phẩm tiếp tục là ngành có mức điểm cao nhất là 22,5.

Tham khảo Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn năm 2020:

Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Thực phẩm năm 2020
Điểm chuẩn 2020 bằng phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2019

Năm 2019, điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh có mức điểm cao nhất là 20,5 của ngành Công nghệ thực phẩm. Các ngành thuộc nhóm ngành về kinh tế có mức điểm dao động trong khoảng 17 – 20.

Điểm chuẩn năm 2019 tăng hơn năm 2018 khoảng 0,5 điểm – 3 điểm. Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống có mức tăng cao nhất với 3 điểm.

Dưới đây là Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn năm 2019:

Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Thực phẩm năm 2019
Điểm chuẩn các ngành của Đại học Công nghiệp Thực phẩm

Nắm rõ thông tin tuyển sinh cũng như điểm chuẩn qua các năm sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn được ngôi trường cũng như ngành nghề phù hợp nhất với mình. Mong rằng bài viết về Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn sẽ giúp bạn có cái nhìn khách quan, chính xác về công tác tuyển sinh của trường và đặt ra mục tiêu cho kì thi sắp tới nhé.

>>> Xem thêm:

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7540101 Công nghệ Thực phẩm A00; A01; B00; D07 18.75 Điểm chuẩn học bạ lấy 24.75
2 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 17 Điểm chuẩn học bạ lấy 22.75
3 7510202 Công nghệ Ché tạo máy A00, A01, D01, D07 16 Điểm chuẩn học bạ lấy 21
4 7540110 Đảm bảo Chất lượng và ATTP A00, A01, B00, D07 17 Điểm chuẩn học bạ lấy 21.75
5 7540204 Công nghệ may A00, A01, D01, D07 16.75 Điểm chuẩn học bạ lấy 21.5
6 7810103 Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành A00, A01, B00, D07 17 Điểm chuẩn học bạ lấy 22.25
7 7340101 Quản trị Kinh doanh A00, A01, D01, D10 17 Điểm chuẩn học bạ lấy 22.85
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử A00, A01, D01, D07 16 Điểm chuẩn học bạ lấy 21
9 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D10 17 Điểm chuẩn học bạ lấy 22.4
10 7540105 Công nghệ Chế biến Thủy sản A00, A01, B00, D07 15 Điểm chuẩn học bạ lấy 20
11 7510203 Công nghệ Kỹ thuậỉ Cơ điện tủ A00, A01, D01, D07 16 Điểm chuẩn học bạ lấy 21
12 7720499 Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực A00, A01, B00, D07 16.5 Điểm chuẩn học bạ lấy 21
13 7720498 Khoa học Chế biến Món ăn A00, A01, B00, D07 16.25 Điểm chuẩn học bạ lấy 21
14 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D90, D10 18 Điểm chuẩn học bạ lấy 22.75
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00, A01, D01, D10 17 Điểm chuẩn học bạ lấy 21.75
16 7420201 Công nghệ Sinh học A00, A01, B00, D07 16.5 Điểm chuẩn học bạ lấy 21.8
17 7480201 Công nghệ Thông tin A00, A01, B00, D07 16.5 Điểm chuẩn học bạ lấy 21.8
18 7510401 Công nghệ Kỹ thuật Hóa học A00, A01, B00, D07 16 Điểm chuẩn học bạ lấy 21.6
19 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00, D07 15 Điểm chuẩn học bạ lấy 20
20 7510402 Công nghệ Vật liệu A00, A01, B00, D07 15 Điểm chuẩn học bạ lấy 20
21 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 16 Điểm chuẩn học bạ lấy 21
22 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D07 16 Điểm chuẩn học bạ lấy 20
23 7850101 Quản lý tài nguyên môi trường A00, A01, B00, D07 15 Điểm chuẩn học bạ lấy 20

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 18.5 20 (Xét theo học bạ)
2 7340101 Quản trị kinh doanh A01, A01, D01, D10 20 22 (Xét theo học bạ)
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A01, A01, D01, D10 18.75 21,5 (Xét theo học bạ)
4 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D10 19.25 22 (Xét theo học bạ)
5 7420201 Công nghệ sinh học A00, A01, D01, D07 20.5 21.5(Xét theo học bạ)
6 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 19.5 21.5 (Xét theo học bạ)
7 7480202 An toàn thông tin A00, A01, D01, D07 16 18 (Xét theo học bạ)
8 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00, A01, D01, D07 17.5 20 (Xét theo học bạ)
9 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A01, D01, D07 18.5 21 (Xét theo học bạ)
10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A01, D01, D07 18.5 20 (Xét theo học bạ)
11 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A01, D01, D07 16 18 (Xét theo học bạ)
12 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01, D01, D07 17.5 21 (Xét theo học bạ)
13 7510402 Công nghệ vật liệu A00, A01, B00, D07 16.25 18 (Xét theo học bạ)
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 17 20 (Xét theo học bạ)
15 7540101 Công nghệ thực phẩm A00, A01, B00, D07 23 24 (Xét theo học bạ)
16 7540105 Công nghệ chế biến thuỷ sản A00, A01, B00, D07 18.25 20 (Xét theo học bạ)
17 7540110 Đảm bảo Chất lượng & ATTP A00, A01, B00, D07 20.75 21.5 (Xét theo học bạ)
18 7540204 Công nghệ dệt, may A00, A01, D01, D7 20 21 (Xét theo học bạ)
19 7720498 Khoa học chế biến món ăn A00, A01, B00, D07
20 7720499 Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực A00, A01, B00, D07 19 21 (Xét theo học bạ)
21 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D10 19.75 21(Xét theo học bạ)
22 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00, A01, D01, D10 19.25 21 (Xét theo học bạ)
23 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 16 18 (Xét theo học bạ)

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7720398 Khoa học dinh dưỡng và Ẩm thực* A00; A01; B00; D01 15.5
2 7540204 Công nghệ may A00; A01; A16; D01 17
3 7540110 Đảm bảo Chất lượng & An toàn Thực phẩm A00; A01; B00; D01 19
4 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A00; A01; B00; D01 17.75
5 7540102 Công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D01 20.25
6 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; A01; B00; D01 18
7 7510402 Công nghệ vật liệu A00; A01; B00; D01 15
8 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D01 19
9 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; A16; D01 18
10 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 16
11 7510202 Công nghệ chế tạo máy A00; A01; A16; D01 17.25
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A16; D01 18
13 7420201 Công nghệ sinh học A00; A01; B00; D01 19
14 7340301 Kế toán A00; A01; A16; D01 18.75
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; A16; D01 18.25
16 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; A16; D01 16
17 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A16; D01 19

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7540101 Công nghệ thực phẩm A; A1; B; D 21.25
2 7540110 Đảm bảo chất lượng và ATTP A; A1; B; D 20
3 7420201 Công nghệ sinh học A; A1; B; D 20.25
4 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A; A1; B; D 19.25
5 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A; A1; B; D 19.75
6 7510406 Công nghệ Kỹ thuật môi trường A; A1; B; D 19
7 7480201 Công nghệ thông tin A; A1; D 18.5
8 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện – điện tử A; A1; D 18.25
9 7510202 Công nghệ chế tạo máy A; A1; D 17.75
10 7340301 Kế toán A; A1; D 19.25
11 7340101 Quản trị kinh doanh A; A1; D 19.25
12 7340201 Tài chính ngân hàng A; A1; D 19
13 C510402 Công nghệ vật liệu A; A1; B; D 15.5
14 C540102 Công nghệ thực phẩm A; A1; B; D 19
15 C510206 Công nghệ nhiệt (Điện lạnh) A; A1; D 13.25
16 C540204 Công nghệ may A; A1; D 17.75
17 C540206 Công nghệ Da – Giày A; A1; B; D 16.5
18 C340301 Kế toán A; A1; D 17.75
19 C340101 Quàn trị kinh doanh A; A1; D 17.5
20 C480201 Công nghệ thông tin A; A1; D 17
21 C510201 Cơ khí A; A1; D 16.5
22 C510301 Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử A; A1; D 16.5
23 C220113 Hướng dẫn du lịch (Việt Nam học) A; A1; C; D 16.25

 

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn (Dự kiến)
Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A, A1 15 Dự kiến
2 7340101 Quản trị kinh doanh D1 14.5 Dự kiến
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng A, A1 14.5 Dự kiến
4 7340201 Tài chính – Ngân hàng D1 14.5 Dự kiến
5 7340301 Kế toán A, A1 15 Dự kiến
6 7340301 Kế toán D1 14.5 Dự kiến
7 7420201 Công nghệ sinh học A, A1 17.5 Dự kiến
8 7420201 Công nghệ sinh học B 18 Dự kiến
9 7480201 Công nghệ thông tin A, A1 15 Dự kiến
10 7480201 Công nghệ thông tin D1 14.5 Dự kiến
11 7510202 Công nghệ chế tạo máy A, A1 13.5 Dự kiến
12 7510301 Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử A, A1 13.5 Dự kiến
13 7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học A, A1 17 Dự kiến
14 7510401 Công nghệ kĩ thuật hóa học B 17.5 Dự kiến
15 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường A, A1 17 Dự kiến
16 7510406 Công nghệ kĩ thuật môi trường B 19.5 Dự kiến
17 7540101 Công nghệ thực phẩm A, A1 18.5 Dự kiến
18 7540101 Công nghệ thực phẩm B 19 Dự kiến
19 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A, A1 16.5 Dự kiến
20 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản D1 17 Dự kiến
21 7540110 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A, A1 17 Dự kiến
22 7540110 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm B 17.5 Dự kiến

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7480201 Công nghệ thông tin A, A1, D1 14.5
2 7510202 Công nghệ chế tạo máy (Cơ điện tử) A,A1 13
3 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A,A1 13
4 7540101 Công nghệ thực phẩm A,A1 19.5
5 7540101 Công nghệ thực phẩm B 20.5
6 7540110 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm A,A1 18.5
7 7540110 Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm B 19
8 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A,A1 15.5
9 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản B 16
10 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A,A1 17.5
11 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B 18.5
12 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A,A1 16.5
13 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B 17.5
14 7420201 Công nghệ sinh học A,A1 18.5
15 7420201 Công nghệ sinh học B 19
16 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1,D1 16
17 7340201 Tài chính ngân hàng A,A1,D1 15
18 7340301 Kế toán A,A1,D1 15
19 C480201 Công nghệ thông tin A,A1,D1 10 Hệ cao đẳng
20 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A,A1 10 Hệ cao đẳng
21 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) A,A1 10 Hệ cao đẳng
22 C540102 Công nghệ thực phẩm A,A1 10 Hệ cao đẳng
23 C540102 Công nghệ thực phẩm B 11 Hệ cao đẳng
24 C540105 Công nghệ chế biến thủy sản A,A1 10 Hệ cao đẳng
25 C540105 Công nghệ chế biến thủy sản B 11 Hệ cao đẳng
26 C510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A,A1 10 Hệ cao đẳng
27 C510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B 11 Hệ cao đẳng
28 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A,A1 10 Hệ cao đẳng
29 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B 11 Hệ cao đẳng
30 C420201 Công nghệ sinh học A,A1 10 Hệ cao đẳng
31 C420201 Công nghệ sinh học B 11 Hệ cao đẳng
32 C540204 Công nghệ may (May – Thiết kế thời trang) A,A1,D1 10 Hệ cao đẳng
33 C540206 Công nghệ giày A,A1 10 Hệ cao đẳng
34 C540206 Công nghệ giày B 11 Hệ cao đẳng
35 C510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) A, A1 10 Hệ cao đẳng
36 C510402 Công nghệ vật liệu A,A1 10 Hệ cao đẳng
37 C510402 Công nghệ vật liệu B 11 Hệ cao đẳng
38 C340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 10 Hệ cao đẳng
39 C340301 Kế toán A, A1, D1 10 Hệ cao đẳng
40 C220113 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) A, A1, D1 10 Hệ cao đẳng
41 C220113 Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C 11 Hệ cao đẳng

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2012

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 C220113 Việt Nam học D1 10.5 Cao đẳng
2 C340101 Quản trị kinh doanh D1 10.5 Cao đẳng
3 C480201 Công nghệ thông tin D1 10.5 Cao đẳng
4 7340101 Quản trị kinh doanh D1 13.5
5 7340301 Kế toán D1 13.5
6 7340201 Tài chính – Ngân hàng D1 13.5
7 7480201 Công nghệ thông tin D1 13.5
8 C420201 Công nghệ sinh học B 12 Cao đẳng
9 C540102 Công nghệ thực phẩm B 13 Cao đẳng
10 C510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B 11 Cao Đẳng
11 C540105 Công nghệ chế biến thủy sản B 11 Cao Đẳng
12 C510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B 11 Cao Đẳng
13 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học B 14
14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường B 14
15 7540110 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm B 15
16 7540101 Công nghệ thực phẩm B 16.5
17 C220113 Việt Nam học A,A1 10 Cao Đẳng
18 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1 10 Cao Đẳng
19 C340301 Kế toán A,A1 10 Cao Đẳng
20 C510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A,A1 10 Cao Đẳng
21 C540206 Công nghệ da giày A,A1 10 Cao Đẳng
22 C510402 Công nghệ vật liệu A,A1 10 Cao Đẳng
23 C540204 Công nghệ may A,A1 10 Cao Đẳng
24 C510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A,A1 10 Cao Đẳng
25 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A,A1 10 Cao Đẳng
26 C480201 Công nghệ thông tin A,A1 10 Cao Đẳng
27 7340101 Quản trị kinh doanh A,A1 13
28 7340301 Kế toán A,A1 13
29 7340201 Tài chính – Ngân hàng A,A1 13
30 7510202 Công nghệ chế tạo máy A 13
31 C510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A,A1 13
32 7480201 Công nghệ thông tin A,D1 13
33 C420201 Công nghệ sinh học A 11.5 Cao Đẳng
34 C540102 Công nghệ thực phẩm A 12 Cao Đẳng
35 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học A 13
36 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A 13
37 7540110 Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A 14
38 7540101 Công nghệ thực phẩm A 15
39 7540105 Công nghệ chế biến thủy sản A 13
40 7420201 Công nghệ sinh học A 14

Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2011

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 101 Công nghệ chế tạo máy A 13
2 102 Công nghệ Thực phẩm A 15
3 102 Công nghệ Thực phẩm: B 15.5
4 103 Công nghệ sinh học A 13
5 103 Công nghệ sinh học: B 14
6 104 Công nghệ thông tin A 13
7 105 Công nghệ kỹ thuật hóa học A 13
8 105 Công nghệ kỹ thuật hóa học: B 14
9 106 Công nghệ chế biến thủy sản A 13
10 106 Công nghệ chế biến thủy sản: B 14
11 107 Đảm bảo chất lượng và ATTP A 13
12 107 Đảm bảo chất lượng và ATTP: B 14
13 401 Quản trị kinh doanh A 13
14 401 Quản trị kinh doanh: D1 13
15 402 Tài chính – Ngân hàng A 13
16 402 Tài chính – Ngân hàng: D1 13
17 403 Kế toán A 13
18 403 Kế toán: D1 13
Exit mobile version