Mùa thi đang đến gần cũng là giai đoạn nhiều thí sinh nỗ lực “tăng tốc” để có được cơ hội trúng tuyển vào trường đại học yêu thích. Bên cạnh kỳ thi tuyển, việc thay đổi nguyện vọng phù hợp với khả năng của bạn sau khi có điểm thi cũng căng thẳng không kém. Bạn đặt mục tiêu thi vào trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh nhưng vẫn còn băn khoăn, lo lắng khi chọn ngành? Vậy thì hãy tham khảo Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn qua các năm để có được quyết định sáng suốt nhất nhé.
Mục lục:
Giới thiệu Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh
Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh được thành lập ngày 23/2/2010 trên cơ sở nâng cấp trường Cao đẳng Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh. Hiện nay, trường đang đào tạo 28 ngành đại học, 16 ngành cao đẳng. Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm luôn chú trọng phát triển quy mô, gắn liền với nâng cao chất lượng đào tạo. Trường thường xuyên mở lớp bồi dưỡng nghiệp vụ sư phạm cho giảng viên để có phương pháp giảng dạy mới mẻ, chủ động, hiệu quả, đảm bảo chất lượng đầu ra cho sinh viên.
Bên cạnh đó, trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm còn kết hợp đào tạo với lao động sản xuất, nghiên cứu thực nghiệm khoa học gắn với ngành nghề. Hoạt động này tạo điều kiện cho sinh viên áp dụng lý thuyết vào thực tiễn, đồng thời tạo thêm nguồn thu phục vụ dạy và học. Nhờ đó mà sinh viên trường luôn có cơ hội làm quen với thực tế sản xuất, nâng cao kiến thức chuyên ngành.
Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh 2021
Năm 2021, Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh xét tuyển bằng 3 phương thức: xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển học bạ THPT, xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL ĐHQG-HCM, xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Trong đó, phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp TPHT chiếm 50% với 1750 chỉ tiêu. Đối với phương thức này, trường sẽ xét tuyển từ cao trở xuống đến khi đủ chỉ tiêu. Trường hợp vẫn còn chỉ tiêu nhưng số thí sinh có điểm bằng nhau cao hơn số chỉ tiêu còn lại thì sẽ xét theo các tiêu chí phụ sau:
- Thí sinh có điểm môn toán cao hơn sẽ trúng tuyển
- Với 2 ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc, thí sinh có điểm môn tiếng anh cao hơn sẽ trúng tuyển.
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2022
Đang cập nhật…
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2021
Điểm trúng tuyển các ngành Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2021 dao động từ 16 điểm – 24 điểm. Những ngành điểm chuẩn từ 22 điểm trở lên là: Công nghệ Thực phẩm, Quản trị Kinh doanh, Ngôn ngữ Anh, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Kinh doanh quốc tế, Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Công nghệ thông tin, Quản trị khách sạn, Marketing. Trong đó, Công nghệ Thực phẩm cùng với Marketing là 2 ngành có mức điểm cao nhất là 24.
Tham khảo Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn năm 2021:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn điểm thi THPT 2021 |
1 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | 24.00 |
2 | 7340301 | Kế toán | 22.75 |
3 | 7510202 | Công nghệ Ché tạo máy | 16.00 |
4 | 7540110 | Đảm bảo Chất lượng và ATTP | 18.00 |
5 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 17.00 |
6 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 22.50 |
7 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | 23.75 |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | 17.00 |
9 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 22.50 |
10 | 7540105 | Công nghệ Chế biến Thủy sản | 16.00 |
11 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 16.00 |
12 | 7720499 | Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | 16.50 |
13 | 7720498 | Khoa học Chế biến Món ăn | 16.25 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 23.50 |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 22.75 |
16 | 7420201 | Công nghệ Sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược) | 16.50 |
17 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | 22.50 |
18 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | 16.00 |
19 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | 16.00 |
20 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu
(Thương mại – sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men) |
16.00 |
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17.00 |
22 | 7480202 | An toàn thông tin | 16.00 |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | 16.00 |
24 | 7510602 | Quản lý năng lượng | 16.00 |
25 | 7620303 | Khoa học thủy sản (Kinh doanh, nuôi trồng, chế biến và khai thác thủy sản) | 16.00 |
26 | 7520115 | Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh) | 16.00 |
27 | 7520311 | Kỹ thuật hóa phân tích | 16.00 |
28 | 7340123 | Kinh doanh thời trang và dệt may | 16.00 |
29 | 7340129 | Quản trị kinh doanh thực phẩm | 20.00 |
30 | 7380107 | Luật kinh tế | 21.50 |
31 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 22.50 |
32 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.00 |
33 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 23.75 |
34 | 7340115 | Marketing | 24.00 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2020
Điểm trúng tuyển các ngành Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2020 dao động từ 15 điểm – 22,5 điểm. Những ngành điểm chuẩn từ 20 điểm trở lên là: Công nghệ Thực phẩm, Quản trị Kinh doanh, Ngôn ngữ Anh, Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống, Ngôn ngữ Trung Quốc, Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Kinh doanh quốc tế. Trong đó, Công nghệ Thực phẩm tiếp tục là ngành có mức điểm cao nhất là 22,5.
Tham khảo Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn năm 2020:
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2019
Năm 2019, điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP. Hồ Chí Minh có mức điểm cao nhất là 20,5 của ngành Công nghệ thực phẩm. Các ngành thuộc nhóm ngành về kinh tế có mức điểm dao động trong khoảng 17 – 20.
Điểm chuẩn năm 2019 tăng hơn năm 2018 khoảng 0,5 điểm – 3 điểm. Ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống có mức tăng cao nhất với 3 điểm.
Dưới đây là Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn năm 2019:
Nắm rõ thông tin tuyển sinh cũng như điểm chuẩn qua các năm sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn được ngôi trường cũng như ngành nghề phù hợp nhất với mình. Mong rằng bài viết về Đại học Công nghiệp Thực phẩm điểm chuẩn sẽ giúp bạn có cái nhìn khách quan, chính xác về công tác tuyển sinh của trường và đặt ra mục tiêu cho kì thi sắp tới nhé.
>>> Xem thêm:
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2018
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7540101 | Công nghệ Thực phẩm | A00; A01; B00; D07 | 18.75 | Điểm chuẩn học bạ lấy 24.75 |
2 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy 22.75 |
3 | 7510202 | Công nghệ Ché tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 16 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21 |
4 | 7540110 | Đảm bảo Chất lượng và ATTP | A00, A01, B00, D07 | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21.75 |
5 | 7540204 | Công nghệ may | A00, A01, D01, D07 | 16.75 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21.5 |
6 | 7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00, A01, B00, D07 | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy 22.25 |
7 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00, A01, D01, D10 | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy 22.85 |
8 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử | A00, A01, D01, D07 | 16 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21 |
9 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D10 | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy 22.4 |
10 | 7540105 | Công nghệ Chế biến Thủy sản | A00, A01, B00, D07 | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 20 |
11 | 7510203 | Công nghệ Kỹ thuậỉ Cơ điện tủ | A00, A01, D01, D07 | 16 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21 |
12 | 7720499 | Khoa học Dinh dưỡng và Ẩm thực | A00, A01, B00, D07 | 16.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21 |
13 | 7720498 | Khoa học Chế biến Món ăn | A00, A01, B00, D07 | 16.25 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21 |
14 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D90, D10 | 18 | Điểm chuẩn học bạ lấy 22.75 |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A01, D01, D10 | 17 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21.75 |
16 | 7420201 | Công nghệ Sinh học | A00, A01, B00, D07 | 16.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21.8 |
17 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00, A01, B00, D07 | 16.5 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21.8 |
18 | 7510401 | Công nghệ Kỹ thuật Hóa học | A00, A01, B00, D07 | 16 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21.6 |
19 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 20 |
20 | 7510402 | Công nghệ Vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 20 |
21 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 16 | Điểm chuẩn học bạ lấy 21 |
22 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16 | Điểm chuẩn học bạ lấy 20 |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên môi trường | A00, A01, B00, D07 | 15 | Điểm chuẩn học bạ lấy 20 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2017
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D09, D10 | 18.5 | 20 (Xét theo học bạ) |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01, A01, D01, D10 | 20 | 22 (Xét theo học bạ) |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A01, A01, D01, D10 | 18.75 | 21,5 (Xét theo học bạ) |
4 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, D01, D10 | 19.25 | 22 (Xét theo học bạ) |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00, A01, D01, D07 | 20.5 | 21.5(Xét theo học bạ) |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, D01, D07 | 19.5 | 21.5 (Xét theo học bạ) |
7 | 7480202 | An toàn thông tin | A00, A01, D01, D07 | 16 | 18 (Xét theo học bạ) |
8 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00, A01, D01, D07 | 17.5 | 20 (Xét theo học bạ) |
9 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | 21 (Xét theo học bạ) |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, D01, D07 | 18.5 | 20 (Xét theo học bạ) |
11 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00, A01, D01, D07 | 16 | 18 (Xét theo học bạ) |
12 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, A01, D01, D07 | 17.5 | 21 (Xét theo học bạ) |
13 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00, A01, B00, D07 | 16.25 | 18 (Xét theo học bạ) |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, A01, B00, D07 | 17 | 20 (Xét theo học bạ) |
15 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00, A01, B00, D07 | 23 | 24 (Xét theo học bạ) |
16 | 7540105 | Công nghệ chế biến thuỷ sản | A00, A01, B00, D07 | 18.25 | 20 (Xét theo học bạ) |
17 | 7540110 | Đảm bảo Chất lượng & ATTP | A00, A01, B00, D07 | 20.75 | 21.5 (Xét theo học bạ) |
18 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | A00, A01, D01, D7 | 20 | 21 (Xét theo học bạ) |
19 | 7720498 | Khoa học chế biến món ăn | A00, A01, B00, D07 | — | |
20 | 7720499 | Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực | A00, A01, B00, D07 | 19 | 21 (Xét theo học bạ) |
21 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, D01, D10 | 19.75 | 21(Xét theo học bạ) |
22 | 7810202 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | A00, A01, D01, D10 | 19.25 | 21 (Xét theo học bạ) |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00, A01, B00, D07 | 16 | 18 (Xét theo học bạ) |
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2016
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7720398 | Khoa học dinh dưỡng và Ẩm thực* | A00; A01; B00; D01 | 15.5 | |
2 | 7540204 | Công nghệ may | A00; A01; A16; D01 | 17 | |
3 | 7540110 | Đảm bảo Chất lượng & An toàn Thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
4 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A00; A01; B00; D01 | 17.75 | |
5 | 7540102 | Công nghệ thực phẩm | A00; A01; B00; D01 | 20.25 | |
6 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
7 | 7510402 | Công nghệ vật liệu | A00; A01; B00; D01 | 15 | |
8 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
9 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
10 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 16 | |
11 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A00; A01; A16; D01 | 17.25 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A16; D01 | 18 | |
13 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A01; B00; D01 | 19 | |
14 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A16; D01 | 18.75 | |
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A16; D01 | 18.25 | |
16 | 7340103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; A16; D01 | 16 | |
17 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A16; D01 | 19 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2015
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A; A1; B; D | 21.25 | |
2 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A; A1; B; D | 20 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A; A1; B; D | 20.25 | |
4 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A; A1; B; D | 19.25 | |
5 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A; A1; B; D | 19.75 | |
6 | 7510406 | Công nghệ Kỹ thuật môi trường | A; A1; B; D | 19 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A; A1; D | 18.5 | |
8 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện – điện tử | A; A1; D | 18.25 | |
9 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A; A1; D | 17.75 | |
10 | 7340301 | Kế toán | A; A1; D | 19.25 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A; A1; D | 19.25 | |
12 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A; A1; D | 19 | |
13 | C510402 | Công nghệ vật liệu | A; A1; B; D | 15.5 | |
14 | C540102 | Công nghệ thực phẩm | A; A1; B; D | 19 | |
15 | C510206 | Công nghệ nhiệt (Điện lạnh) | A; A1; D | 13.25 | |
16 | C540204 | Công nghệ may | A; A1; D | 17.75 | |
17 | C540206 | Công nghệ Da – Giày | A; A1; B; D | 16.5 | |
18 | C340301 | Kế toán | A; A1; D | 17.75 | |
19 | C340101 | Quàn trị kinh doanh | A; A1; D | 17.5 | |
20 | C480201 | Công nghệ thông tin | A; A1; D | 17 | |
21 | C510201 | Cơ khí | A; A1; D | 16.5 | |
22 | C510301 | Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử | A; A1; D | 16.5 | |
23 | C220113 | Hướng dẫn du lịch (Việt Nam học) | A; A1; C; D | 16.25 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2014
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn (Dự kiến) |
Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1 | 15 | Dự kiến |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 14.5 | Dự kiến |
3 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A, A1 | 14.5 | Dự kiến |
4 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D1 | 14.5 | Dự kiến |
5 | 7340301 | Kế toán | A, A1 | 15 | Dự kiến |
6 | 7340301 | Kế toán | D1 | 14.5 | Dự kiến |
7 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A, A1 | 17.5 | Dự kiến |
8 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B | 18 | Dự kiến |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A, A1 | 15 | Dự kiến |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D1 | 14.5 | Dự kiến |
11 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A, A1 | 13.5 | Dự kiến |
12 | 7510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A, A1 | 13.5 | Dự kiến |
13 | 7510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | A, A1 | 17 | Dự kiến |
14 | 7510401 | Công nghệ kĩ thuật hóa học | B | 17.5 | Dự kiến |
15 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | A, A1 | 17 | Dự kiến |
16 | 7510406 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | B | 19.5 | Dự kiến |
17 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A, A1 | 18.5 | Dự kiến |
18 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B | 19 | Dự kiến |
19 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A, A1 | 16.5 | Dự kiến |
20 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | D1 | 17 | Dự kiến |
21 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A, A1 | 17 | Dự kiến |
22 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | B | 17.5 | Dự kiến |
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2013
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A, A1, D1 | 14.5 | |
2 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy (Cơ điện tử) | A,A1 | 13 | |
3 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A,A1 | 13 | |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A,A1 | 19.5 | |
5 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B | 20.5 | |
6 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | A,A1 | 18.5 | |
7 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | B | 19 | |
8 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A,A1 | 15.5 | |
9 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | B | 16 | |
10 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A,A1 | 17.5 | |
11 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B | 18.5 | |
12 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A,A1 | 16.5 | |
13 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B | 17.5 | |
14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A,A1 | 18.5 | |
15 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B | 19 | |
16 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1,D1 | 16 | |
17 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A,A1,D1 | 15 | |
18 | 7340301 | Kế toán | A,A1,D1 | 15 | |
19 | C480201 | Công nghệ thông tin | A,A1,D1 | 10 | Hệ cao đẳng |
20 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A,A1 | 10 | Hệ cao đẳng |
21 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Cơ điện tử) | A,A1 | 10 | Hệ cao đẳng |
22 | C540102 | Công nghệ thực phẩm | A,A1 | 10 | Hệ cao đẳng |
23 | C540102 | Công nghệ thực phẩm | B | 11 | Hệ cao đẳng |
24 | C540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A,A1 | 10 | Hệ cao đẳng |
25 | C540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | B | 11 | Hệ cao đẳng |
26 | C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A,A1 | 10 | Hệ cao đẳng |
27 | C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B | 11 | Hệ cao đẳng |
28 | C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A,A1 | 10 | Hệ cao đẳng |
29 | C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B | 11 | Hệ cao đẳng |
30 | C420201 | Công nghệ sinh học | A,A1 | 10 | Hệ cao đẳng |
31 | C420201 | Công nghệ sinh học | B | 11 | Hệ cao đẳng |
32 | C540204 | Công nghệ may (May – Thiết kế thời trang) | A,A1,D1 | 10 | Hệ cao đẳng |
33 | C540206 | Công nghệ giày | A,A1 | 10 | Hệ cao đẳng |
34 | C540206 | Công nghệ giày | B | 11 | Hệ cao đẳng |
35 | C510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Nhiệt – Điện lạnh) | A, A1 | 10 | Hệ cao đẳng |
36 | C510402 | Công nghệ vật liệu | A,A1 | 10 | Hệ cao đẳng |
37 | C510402 | Công nghệ vật liệu | B | 11 | Hệ cao đẳng |
38 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A, A1, D1 | 10 | Hệ cao đẳng |
39 | C340301 | Kế toán | A, A1, D1 | 10 | Hệ cao đẳng |
40 | C220113 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | A, A1, D1 | 10 | Hệ cao đẳng |
41 | C220113 | Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) | C | 11 | Hệ cao đẳng |
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2012
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | C220113 | Việt Nam học | D1 | 10.5 | Cao đẳng |
2 | C340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 10.5 | Cao đẳng |
3 | C480201 | Công nghệ thông tin | D1 | 10.5 | Cao đẳng |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D1 | 13.5 | |
5 | 7340301 | Kế toán | D1 | 13.5 | |
6 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D1 | 13.5 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | D1 | 13.5 | |
8 | C420201 | Công nghệ sinh học | B | 12 | Cao đẳng |
9 | C540102 | Công nghệ thực phẩm | B | 13 | Cao đẳng |
10 | C510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B | 11 | Cao Đẳng |
11 | C540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | B | 11 | Cao Đẳng |
12 | C510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B | 11 | Cao Đẳng |
13 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B | 14 | |
14 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B | 14 | |
15 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | B | 15 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B | 16.5 | |
17 | C220113 | Việt Nam học | A,A1 | 10 | Cao Đẳng |
18 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1 | 10 | Cao Đẳng |
19 | C340301 | Kế toán | A,A1 | 10 | Cao Đẳng |
20 | C510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt | A,A1 | 10 | Cao Đẳng |
21 | C540206 | Công nghệ da giày | A,A1 | 10 | Cao Đẳng |
22 | C510402 | Công nghệ vật liệu | A,A1 | 10 | Cao Đẳng |
23 | C540204 | Công nghệ may | A,A1 | 10 | Cao Đẳng |
24 | C510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A,A1 | 10 | Cao Đẳng |
25 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A,A1 | 10 | Cao Đẳng |
26 | C480201 | Công nghệ thông tin | A,A1 | 10 | Cao Đẳng |
27 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1 | 13 | |
28 | 7340301 | Kế toán | A,A1 | 13 | |
29 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A,A1 | 13 | |
30 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | A | 13 | |
31 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A,A1 | 13 | |
32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A,D1 | 13 | |
33 | C420201 | Công nghệ sinh học | A | 11.5 | Cao Đẳng |
34 | C540102 | Công nghệ thực phẩm | A | 12 | Cao Đẳng |
35 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 13 | |
36 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A | 13 | |
37 | 7540110 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | A | 14 | |
38 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A | 15 | |
39 | 7540105 | Công nghệ chế biến thủy sản | A | 13 | |
40 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A | 14 |
Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Thực phẩm năm 2011
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 | 101 | Công nghệ chế tạo máy | A | 13 | |
2 | 102 | Công nghệ Thực phẩm | A | 15 | |
3 | 102 | Công nghệ Thực phẩm: | B | 15.5 | |
4 | 103 | Công nghệ sinh học | A | 13 | |
5 | 103 | Công nghệ sinh học: | B | 14 | |
6 | 104 | Công nghệ thông tin | A | 13 | |
7 | 105 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A | 13 | |
8 | 105 | Công nghệ kỹ thuật hóa học: | B | 14 | |
9 | 106 | Công nghệ chế biến thủy sản | A | 13 | |
10 | 106 | Công nghệ chế biến thủy sản: | B | 14 | |
11 | 107 | Đảm bảo chất lượng và ATTP | A | 13 | |
12 | 107 | Đảm bảo chất lượng và ATTP: | B | 14 | |
13 | 401 | Quản trị kinh doanh | A | 13 | |
14 | 401 | Quản trị kinh doanh: | D1 | 13 | |
15 | 402 | Tài chính – Ngân hàng | A | 13 | |
16 | 402 | Tài chính – Ngân hàng: | D1 | 13 | |
17 | 403 | Kế toán | A | 13 | |
18 | 403 | Kế toán: | D1 | 13 |