Cô Phương Lan – Làm thử 20 câu hỏi về cụm động từ
Cô Phương Lan đưa 20 câu hỏi và đáp án giải thích rất chi tiết về chuyên đề Cụm động từ trong tiếng Anh để học sinh của trung tâm luyện thi đại học Đa Minh thử sức
Cô Phương Lan : Các em làm thử 20 câu về cụm động từ ( Phrasal Verbs) và xem đáp án chi tiết bên dưới, trong đáp án này cô có giải thích về việc chọn ra đáp án đúng.
Câu hỏi về chuyên đề Cụm Động Từ
1. He came ……… a lot of criticism for the remarks he made in a television interview.
A. in for B. over C. out of D. off
(Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2012-khối A1).
2. She started the course two months ago but dropped ………. after only a month.
A. in B. back C. out D. off
(Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2012-khối A1).
3. I can’t find my dictionary at the moment. I hope it will……… up soon.
A. turn B. look C. clear D. come
(Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2012-khối A1).
4. The team were eager to make …….. the loss of the previous match.
A. off with B. up with C. away with D. up for
(Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2012-khối D).
5. He is coming……… a cold after a night out in the rain.
A. away from B. up with C. across with D. down with
(Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2012-khối D).
6. I applied for the job but was ……..
A. taken away. B. got over. C. turned down D. turn off
7. It will be fine tomorrow. But if it should rain tomorrow, the match will be ……….
A. turned off. B. put off C. sold off. D. taken off
8. I could hear voices but I couldn’t …….. what they were saying.
A. try out. B. turn up. C. make out. D. bring about
(Đề thi tuyển sinh Đại học năm 2014- khối A1).
9. You don’t have to decide now, you can ……
A. put it aside. B. call it off C. tear it up. D. think it over
10. Pat was caught by the police, but Martin …….
A. gave in. B. gave up C. got away. D. held up
11. After the quarrel, we kissed and …..
A. clear up. B. look up. C. make up. D. put up
12. Why exactly did the war …..between the two countries.
A. break out. B. set in C. go off. D. call off
13. After a long day at work, many people felt …….
A. broken down. B. worn out. C. knocked out. D. turned down
14. I’ve just been offered a new job! Things are …….
A. turning up B. clearing up C. making up D. looking up
15. In the end, I ……… the form in disgust, and threw it away.
A. filled in. B. worked out C. tore up. D. put off
16. I was interested in buying a car, but a friend ……..
A. put me off B. turned me down
C. showed me around. D. gave me away
17. The weather was fine, and everyone was….. the coast.
A. going in for. B. making for C. joining in. D. seeing about
18. I don’t really ……. winter sports very much.
A. deal with B. face up to. C. go in for. D. get round to
19. Sheila’s gone to …… having a new phone installed.
A. see about. B. deal with. C. get round to D. ask after
20. The hotel was terrible, but the wonderful beach ……. our disappointment.
A. got over. B. faced up to. C. saw to D. made up for
Đáp án chi tiết
1. A– đáp án đúng. Come in for a lot of criticism = bị nhận rất nhiều phê bình.
B. Come over: vượt biển, băng rừng/ sang theo phe ai.
C. Come out of: ra khỏi đâu
D. Come off: rời ra/ vượt khó khăn
2. C– đáp án đúng. Drop out= bỏ học giữa chừng
A. Drop in: ghé thăm
B. Drop back: tụt lùi lại
D. Drop off: giảm xuống/ ngủ lơ mơ
3. A – đáp án đúng. Turn up = xuất hiện.
B. Look up: tra từ điển/ tra lịch trình đi lại/ tình hình sáng sủa khả quan hơn.
C. Clear up: dọn sạch/ thời tiết đẹp hơn.
D. Come up: đến gần/ theo kịp/ nêu vấn đề
4. D– đáp án đúng. Câu dịch là: cả đội sẵn sàng thi đấu bù lại cho trận thua trước.
Lựa chọn A, B, C không phù hợp ý.
5. D– đáp án đúng. Come down with= mắc nhiễm bệnh.
A. Come away from: đi xa khỏi đâu
B. Come up with: đưa ra giải pháp
C. Come across with: tình cờ gặp, thấy ai/ cái gì
6. C– đáp án đúng. Tôi đã đi xin việc nhưng bị từ chối.
7. B– đáp án đúng. Put off= bị trì hoãn
A. Turned off: tắt thiết bị
C. Sold off: được bán hết
D. Taken off: máy bay cất cánh/ tháo cởi ra.
8. C– đáp án đúng. Make out = nghe hiểu được/ đọc ra/ nhìn thấy ai, cái gì từ xa.
A. Try out: dùng thử
B. Turn up: xuất hiện
D. Bring about: mang lại/ gây ra
9. D-đáp án đúng. Think it over = nghĩ kỹ.
10. C– đáp án đúng. Got away = chạy thoát.
A. Give in: nhượng bộ/ đầu hàng
B. Gave up: từ bỏ
D. Held up: chiếm nhà băng/ bị kẹt tắc đường
11. C– đáp án đúng. Sau khi cãi cọ, chúng tôi hôn nhau và lại làm lành.
A. Clear up: dọn sạch/ thời tiết đẹp hơn.
B. Look up: tra từ điển/ tra lịch trình đi lại/ tình hình sáng sủa khả quan hơn.
D. Put up: dựng lều lên/ tăng giá cả
12. A– đáp án đúng. Break out= bùng nổ ra. ( chiến tranh/ bệnh tật/ nạn đói)
B. Set in: kéo dài = to last.
C. Go off: súng cướp cò nổ/ pháo hoa nổ/ chuông reo/ thức ăn ôi thiu.
D. Call off: huỷ bỏ
13. B– đáp án đúng. Felt worn out= cảm thấy bị kiệt sức.
A. Broke down: người bị ngất/ máy móc hỏng hóc.
C. Bị đấm hạ gục
D. Bị từ chối
14. D – đáp án đúng. Tôi vừa được mời làm công việc mới. Tình hình đang khả quan tốt đẹp hơn.
15. C– đáp án đúng. Cuối cùng, tôi đã xé mẫu đơn trong sự ghê tởm và ném nó đi.
A. Filled in: điền vào
B. Worked out: tìm ra cách làm
D. Put off: trì hoãn
16. A– đáp án đúng. Tôi đã rất thích mua cái xe đó, nhưng một người bạn ngăn tôi lại, làm tôi nản chí không muốn mua nữa.
17. B– đáp án đúng. Making for= đi ra đâu.
A. Going in for: đam mê, yêu thích
C. Joining in: tham gia xây dựng bài
D. Seeing about: thu xếp việc gì
18. C– đáp án đúng. Tôi không thực sự yêu thích các môn thể thao mùa đông.
A. Deal with: giải quyết, làm việc với
B. Face up to doing st: đối mặt với cái gì, việc làm gì.
D. Get round to doing st: thu xếp được thời gian làm gì.
19. A– đáp án đúng. Sheila đã đi thu xếp để lắp đặt một chiếc điện thoại
mới.
B. Deal with: giải quyết, làm việc với ai/ cái gì.
C. Get round to doing st: tìm ra, có thời gian rảnh để làm gì.
D. Ask after: hỏi thăm ai
20. D– đáp án đúng. Khách sạn thật kinh khủng, nhưng bãi biển đẹp đã bù lại nỗi thất vọng của chúng tôi.
A. Got over: vượt qua khó khăn tài chính, ốm đau, cú sốc.
B. Face up to: đối mặt với
C. See to: thu xếp đồ ăn cho buổi tiệc, cho thú nuôi.