Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Ngoại thương
(Trung tâm luyện thi đại học Đa Minh) – Trường ĐH Ngoại thương: tổng chỉ tiêu năm nay là 3.400, trong đó cơ sở phía Bắc là 2.500.
Trường quy định, các môn thi nhân hệ số 1. Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung, Ngôn ngữ Nhật môn ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Trong 2500 chỉ tiêu đại học của cơ sở phía Bắc, nhà trường dành 300 chỉ tiêu tuyển sinh 3 chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt (ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại; ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế; ngành Tài chính Ngân hàng, chuyên ngành Ngân hàng và Tài chính quốc tế); và 200 chỉ tiêu đào tạo tại Cơ sở Quảng Ninh (ngành Quản trị kinh doanh 130 chỉ tiêu; ngành Kinh doanh quốc tế 70 chỉ tiêu).
Thí sinh phải làm thủ tục đăng ký chuyên ngành và mã chuyên ngành học vào ngày làm thủ tục đăng ký dự thi (theo mẫu của nhà trường). Điểm trúng tuyển xác định theo từng chuyên ngành đăng kí dự thi, kết hợp với điểm sàn vào trường theo từng khối thi. Nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển theo mã chuyên ngành đăng kí dự thi ban đầu thì không cần phải đăng kí xếp ngành và chuyên ngành học.
Nếu thí sinh đủ điểm vào trường theo từng khối thi nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào chuyên ngành đã đăng kí dự thi ban đầu thì được đăng kí chuyển sang các ngành và chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu.
Điểm trúng tuyển vào các ngành ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung, Nhật và các ngành học tại cơ sở Quảng Ninh được xác định riêng. Học phí lớp chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Việt khoảng 20 triệu đồng/năm.
Trong 2500 chỉ tiêu đại học của cơ sở phía Bắc, nhà trường dành 300 chỉ tiêu tuyển sinh 3 chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng tiếng Việt (ngành Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại; ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế; ngành Tài chính Ngân hàng, chuyên ngành Ngân hàng và Tài chính quốc tế); và 200 chỉ tiêu đào tạo tại Cơ sở Quảng Ninh (ngành Quản trị kinh doanh 130 chỉ tiêu; ngành Kinh doanh quốc tế 70 chỉ tiêu).
Thí sinh phải làm thủ tục đăng ký chuyên ngành và mã chuyên ngành học vào ngày làm thủ tục đăng ký dự thi (theo mẫu của nhà trường). Điểm trúng tuyển xác định theo từng chuyên ngành đăng kí dự thi, kết hợp với điểm sàn vào trường theo từng khối thi. Nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển theo mã chuyên ngành đăng kí dự thi ban đầu thì không cần phải đăng kí xếp ngành và chuyên ngành học.
Nếu thí sinh đủ điểm vào trường theo từng khối thi nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào chuyên ngành đã đăng kí dự thi ban đầu thì được đăng kí chuyển sang các ngành và chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu.
Điểm trúng tuyển vào các ngành ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung, Nhật và các ngành học tại cơ sở Quảng Ninh được xác định riêng. Học phí lớp chương trình chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Việt khoảng 20 triệu đồng/năm.
Hồ sơ đăng kí dự thi: Học tại cơ sở phía Bắc (kí hiệu trường NTH) nộp tại Hà nội và thi tại Hà Nội, Hải Phòng, Vinh và Quy Nhơn. Học tại cơ sở phía Nam (kí hiệu trường NTS) nộp tại TPHCM và thi tại TPHCM, Cần Thơ và Quy Nhơn.
Thông tin chi tiết tuyển sinh vào trường như sau:
Tên trường | Ký hiệu trường | Mã ngành theo quy định trong danh mục ngành nghề đào tạo của Bộ GD&ĐT |
Khối thi | Tổng chỉ tiêu |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG | 3.400 | |||
CƠ SỞ PHÍA BẮC: – Tại Hà Nội: 91 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội. ĐT: (04) 32.595.154 Fax: (04): 38343605 Website: http://www.ftu.edu.vn – Tại Quảng Ninh: Số 260 đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. ĐT: 0333 856 481 Fax: 0333 852 557 |
NTH | 2.500 | ||
Các ngành đào tạo đại học: | ||||
* Ngành Kinh tế (gồm các chuyên ngành: Kinh tế đối ngoại; Thương mại quốc tế) |
D310101 | A, A1 D1, 2, 3, 4, 6 |
900 | |
* Ngành Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Quốc tế; Kế toán; Quản trị du lịch và khách sạn) |
D340101 | A, A1, D1 | 430 | |
* Ngành Tài chính – Ngân hàng (gồm các chuyên ngành:Tài chính Quốc tế; Phân tích và đầu tư tài chính; Ngân hàng) |
D340201 | A, A1, D1 | 450 | |
* Ngành Kinh doanh quốc tế | D340120 | A, A1, D1 | 170 | |
* Ngành Kinh tế quốc tế | D310106 | A, A1, D1,3 | 200 | |
* Ngành ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Tiếng Anh thương mại) |
D220201 | D1 | 140 | |
* Ngành ngôn ngữ Pháp (chuyên ngành Tiếng Pháp thương mại) |
D220203 | D3 | 60 | |
* Ngành ngôn ngữ Trung (chuyên ngành Tiếng Trung thương mại) |
D220204 | D1, 4 | 20 | |
* Ngành ngôn ngữ Nhật (chuyên ngành Tiếng Nhật thương mại) |
D220209 | D1, 6 | 30 | |
* Ngành Luật (chuyên ngành Luật thương mại quốc tế) |
D380101 | A, A1, D1 | 100 | |
CƠ SỞ PHÍA NAM: số 15, đường D5, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 35127.254. Fax: (08) 35127255. Website: http://www.ftu.edu.vn | NTS | 900 | ||
Các ngành đào tạo đại học: | ||||
* Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế đối ngoại) |
A, A1, D1,6 | |||
* Ngành Tài chính – Ngân hàng (chuyên ngành:Tài chính Quốc tế) |
A, A1, D1 | |||
* Ngành Quản trị Kinh doanh (chuyên ngành Quản trị kinh doanh quốc tế) |
D340101 | A, A1, D1 |
|