Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Sư phạm Hà Nội
Đại học Sư phạm Hà Nội
(Trung tâm luyện thi đại học Đa Minh) – Tổng chỉ tiêu năm nay của trường Đại học Sư phạm Hà Nội là 3000 trong đó hệ cao đẳng chỉ có 60 chỉ tiêu.
Đại học Sư phạm Hà Nội
Tên tiếng Anh: Hanoi National University of EducationNăm thành lập: 1951
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 136 đường Xuân thủy, Q. Cầu giấy, TP. Hà Nội
Website: http://www.hnue.edu.vn
Mã tuyển sinh: SPH
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2013
Phòng Đào tạo – trường Đại học Sư phạm Hà Nội thông báo thông tin tuyển sinh đại học, cao đằng hệ chính qui năm 2013
Tên trường. Ngành học. |
Ký hiệu trường | Mã ngành đào tạo | Khối thi | Tổng chỉ tiêu | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI | SPH | 3000 | -Tuyển sinh trong cả nước. -Ngày thi: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. + Đợt 1: thi tuyển khối A, A1. + Đợt 2: thi tuyển khối B, C, D, H, M, N, T. Sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi khối H, M, N, T thi tiếp Năng khiếu thêm 2 ngày. – Môn thi: Khối M: Văn, Toán (thi theo đề khối D), Năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm) – hệ số 1 Khối H: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu Hình hoạ chì (người hoặc tượng bán thân) – hệ số 2, Vẽ màu (Trang trí hoặc bố cục) – hệ số 1. Khối N: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu âm nhạc (Thanh nhạc: 2 bài + Nhạc cụ: 1 bài trên đàn phím điện tử) – hệ số 2, Kiến thức âm nhạc (Xướng âm + Lý thuyết âm nhạc) – hệ số 1. Khối T: Sinh, Toán (thi theo đề khối B), Năng khiếu TDTT (Bật xa và chạy 400m) – hệ số 2 Thí sinh dự thi khối T và thí sinh dự thi ngành Giáo dục Quốc phòng – An ninh phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên. *Chú ý: – Các ngành SP Tiếng Anh và SP Tiếng Pháp, môn Ngoại ngữ tính hệ số 2. – Ngành Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp đào tạo giáo viên Công nghệ phổ thông và giáo viên dạy nghề 3 chuyên ngành: SP Kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử. |
||
Số 136 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội ĐT: (04)37547823 (máy lẻ 217) Website: www.hnue.edu.vn Các ngành đào tạo đại học: |
|||||
– SP Toán học | D140209 | A | 200 | ||
– SP Toán (dạy Toán bằng Tiếng Anh) | D140209 | A,A1 | 50 | ||
– SP Tin học | D140210 | A,A1 | 80 | ||
– SP Vật lý | D140211 | A,A1 | 90 | ||
– SP Hoá học | D140212 | A | 90 | ||
– SP Sinh học | D140213 | B | 80 | ||
– SP Kĩ thuật công nghiệp | D140214 | A,A1 | 150 | ||
– SP Ngữ văn | D140217 | C,D1,2,3 | 160 | ||
– SP Lịch sử | D140218 | C,D1,2,3 | 90 | ||
– SP Địa lý | D140219 | A,C | 130 | ||
– Tâm lý học giáo dục | D310403 | A,B,D1,2,3 | 50 | ||
– Giáo dục chính trị | D140205 | A, A1,C,D1,2,3 | 100 | ||
– Giáo dục Quốc phòng – An ninh | D140208 | A,C | 70 | ||
– Giáo dục công dân | D140204 | A, A1,B,C,D1,2,3 | 70 | ||
– SP Tiếng Anh | D140231 | D1 | 60 | ||
– SP Tiếng Pháp | D140233 | D1,D3 | 40 | ||
– SP Âm nhạc | D140221 | N | 50 | ||
– SP Mĩ thuật | D140222 | H | 50 |
– Giáo dục Thể chất | D140206 | T | 60 | – Ngành SP Toán (dạy Toán bằng Tiếng Anh) đào tạo giáo viên dạy Toán bằng Tiếng Anh ở THPT. – Ngành Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh đào tạo giáo viên dạy Mầm non và Tiếng Anh ở Mầm non. – Ngành Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh đào tạo giáo viên dạy Tiểu học và Tiếng Anh ở Tiểu học. – Ngành Giáo dục Đặc biệt đào tạo giáo viên dạy trẻ khuyết tật và hoà nhập. – Các ngành sư phạm không tuyển những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp. – Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học khối A, A1, B năm 2013 theo đề thi chung của Bộ trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. * Số chỗ trong KTX cho sinh viên tuyển sinh năm 2013 : 550 – Trong tổng số 3000 chỉ tiêu, dành 605 chỉ tiêu cho đào tạo theo địa chỉ. – Các khối H, M, N, T thi tại Hà Nội, không thi tại các cụm khác, không tuyển NV2, NV3. – Sinh viên học các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm và cao đẳng phải đóng học phí. |
|
– Giáo dục Mầm non | D140201 | M | 40 | ||
– Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh | D140201 | D1 | 30 | ||
– Giáo dục Tiểu học | D140202 | A1,D1,2,3 | 40 | ||
– Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh | D140202 | A1,D1 | 30 | ||
– Giáo dục Đặc biệt | D140203 | C, D1 | 40 | ||
– Quản lí giáo dục | D140114 | A,C,D1 | 45 | ||
– Chính trị học (SP Triết học) | D310201 | A,B,C,D1,2,3 | 50 | ||
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: | |||||
a. Các ngành đào tạo đại học: | |||||
– Công nghệ thông tin | D480201 | A,A1 | 40 | ||
– Toán học | D460101 | A,A1 | 40 | ||
– Sinh học | D420101 | A,B | 40 | ||
– Việt Nam học | D220113 | C,D1 | 80 | ||
– Công tác xã hội | D760101 | C,D1 | 100 | ||
– Văn học | D550330 | C,D1,2,3 | 50 | ||
– Tâm lý học | D310401 | A,B,D1,2,3 | 40 | ||
b. Các ngành đào tạo cao đẳng: | |||||
– Công nghệ thiết bị trường học | C510504 | A,A1,B | 60
|