Điểm chuẩn đại học Kinh tế Quốc dân 2021❤️và tổng hợp đầy đủ các năm

Đại học Kinh tế Quốc dân là một trường đại học trọng điểm quốc gia, đứng đầu khối các trường đại học kinh tế và quản lý ở miền Bắc Việt Nam. Trường đã đào tạo rất nhiều chuyên gia kinh tế cho đất nước ở trình độ đại học và sau đại học. Đây là một ngôi trường mơ ước của rất nhiều sỹ tử, nuôi khát khao trở thành những nhà kinh tế giỏi giúp ích cho đất nước. Vậy điểm chuẩn ĐH Kinh tế Quốc dân có cao hơn những trường khác không? Hãy cùng luyện thi Đa Minh tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.

điểm chuẩn trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân
Điểm chuẩn trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân có cao không?

 Trường ĐH Kinh tế Quốc dân tuyển sinh năm 2021

Chỉ tiêu tuyển sinh là 6.000 chỉ tiêu, tăng 200 chỉ tiêu so với năm 2020. Theo thông báo số 1215 vào ngày 28/7/2021 của trường ĐH Kinh tế Quốc dân thì ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển) đại học chính quy năm 2021 là 20 điểm. Mức điểm này sẽ bao gồm điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2021 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực và ưu tiên xét tuyển đối với các ngành có tổ hợp các môn tính hệ số 1. Đối với các ngành có tổ hợp môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, quy về thang điểm 30 theo công thức: (Điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm tiếng Anh *2) *3/4 + điểm ưu tiên.

Một số điểm mới của trường ĐH Kinh tế Quốc dân trong đợt tuyển sinh năm 2021:

  • Có thêm ngành mới đó là Kinh doanh nông nghiệp (mã 7620114) với 60 chỉ tiêu.
  • Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) có hai chương trình mới là Cử nhân Thẩm định giá, ngành Marketing (60 chỉ tiêu) và Cử nhân Quản lý thị trường, ngành Kinh doanh thương mại (60 chỉ tiêu).
  • Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT (1 – 5% chỉ tiêu); xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (50% chỉ tiêu); xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh riêng của trường (45 – 50% chỉ tiêu).

Điểm chuẩn Đại học Kinh tế quốc dân 2021

Mới đây trường Đại học kinh tế quốc dân đã công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết hợp năm 2021. Theo đó sẽ có 5 đối tượng xét tuyển bao gồm:

Đối tượng 1: là thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT từ 1.200 trở lên.

Đối tượng 2: là các thí sinh tham gia thi tuần của Đường lên đỉnh Olympia

Đối tượng 3: là những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

Đối tượng 4: là thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba thi HSG cấp tỉnh, thành phố hoặc giải khuyến khích quốc gia.

Đối tượng 5: là học sinh hệ chuyên các trường THPT chuyên toàn quốc, chuyên trọng điểm quốc gia

hot-icon-1-1

Điểm chuẩn đại học Kinh tế Quốc dân năm 2021

Sau đây là chi tiết điểm chuẩn 2021 Đại học kinh tế quốc dân, mời các bạn cùng tham khảo:

Điểm chuẩn đại học kinh tế quốc dân năm 2021

Điểm chuẩn đại học kinh tế quốc dân năm 2021
Điểm chuẩn đại học kinh tế quốc dân năm 2021

Mức điểm chuẩn của trường dao động từ 27 điểm (Ngành khoa học máy tính) đến 28,3 điểm (ngành Logistics và quản lý chuỗi ứng ứng). Đối với một số ngành trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng anh nhân hệ số 2 thì điểm chuẩn đều trên 36,45 điểm.

Điểm chuẩn trường đại học Kinh tế Quốc dân năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 35.6 Tiếng Anh hệ số 2
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.9
3 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.05
4 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 26.75
5 7310106 Kinh tế Quốc tế A00; A01; D01; D07 27.75
6 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 26.45
7 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 26.45
8 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27.6
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.2
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.55
11 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.55
12 7340120 Kinh doanh Quốc tế A00; A01; D01; D07 27.8
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.25
14 7340122 Thương mại Điện tử A00; A01; D01; D07 27.65
15 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26
16 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.15
17 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.55
18 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 26.25
19 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.15
20 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.1
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 26.75
22 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 26.75
23 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.2
24 7380107 Luật Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.65
25 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 26.4
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 26.6
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28
28 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 25.65
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.7
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 27.25
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A49 A00; A01; D01; D07 25.6
32 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 25.6
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 25.85
34 CT1 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26.95
35 CT2 Tài chính công A00; A01; D01; D07 26.55
36 CT3 Tài chính Doanh nghiệp A00; A01; D01; D07 27.25
37 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 26.25
38 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh ( BBAE) A01; D01; D07; D09 33.35 Tiếng Anh hệ số 2
39 EP02 Định phí bảo hiểm và Quản trị rủi ro ( Actuary) A00; A01; D01; D07 25.85
40 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế và Kinh doanh(DSEB) A00; A01; D01; D07 25.8
41 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ Quốc tế ( ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.5
42 EP05 Kinh doanh số(E_BDB) A00; A01; D01; D07 26.1
43 EP06 Phân tích Kinh Doanh (BA) A00; A01; D01; D07 26.3
44 EP07 Quản trị điều hành thông minh(E-SOM) A01; D01; D07;D10 26
45 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới ( E-MQI) A01; D01; D07;D10 25.75
46 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 25.75
47 EP10 Đầu tư tài chính (BFI) A01; D01; D07; D10 34.55 Tiếng Anh hệ số 2
48 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) A01; D01; D09; D10 34.5 Tiếng Anh hệ số 2
49 EP12 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD_ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.65
50 EP13 Kinh tế học Tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 24.5
51 EP14 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) A01; D01; D07; D10 35.55 Tiếng Anh hệ số 2
52 EPMP Quản lý công và Chính sách (E_PMP) A00; A01; D01; D07 25.35
53 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) A01; D01; D07; D09 34.25 Tiếng Anh hệ số 2

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Quốc dân năm 2020 dao động từ 24.5 đến 35.6 điểm. Trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngôn ngữ Anh với 35.6 điểm với các tổ hợp thi A01, D01, D09, D10. Ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế(LSIC) với 35.55 điểm với các tổ hợp thi A01; D01; D07; D10. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất ở trường ĐH Kinh tế Quốc dân là Kinh tế học Tài chính (FE) với 24.5 điểm với các tổ hợp A00; A01; D01; D07.

>>Xem thêm:

Điểm chuẩn đại học Kinh tế Quốc dân năm 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01, D09, D10 33.65
2 7310101 Kinh tế A00, A01, D01, D07 24.75
3 7310104 Kinh tế đầu tư A00, A01, B00, D01 24.85
4 7310105 Kinh tế phát triển A00, A01, D01, D07 24.45
5 7310106 Kinh tế quốc tế A00, A01, D01, D07 26.15
6 7310107 Thống kê kinh tế A00, A01, D01, D07 23.75
7 7310108 Toán kinh tế A00, A01, D01, D07 24.15
8 7320108 Quan hệ công chúng A01, C03, C04, D01 25.5
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D07 25.25
10 7340115 Marketing A00, A01, D01, D07 25.6
11 7340116 Bất động sản A00, A01, D01, D07 23.85
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00, A01, D01, D07 26.15
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00, A01, D01, D07 25.1
14 7340122 Thương mại điện tử A00, A01, D01, D07 25.6
15 7340201 Tài chính Ngân hàng A00, A01, D01, D07 25
16 7340204 Bảo hiểm A00, A01, D01, D07 23.35
17 7340301 Kế toán A00, A01, D01, D07 25.35
18 7340401 Khoa học quản lý A00, A01, D01, D07 23.6
19 7340403 Quản lý công A00, A01, D01, D07 23.35
20 7340404 Quản trị nhân lực A00, A01, D01, D07 24.9
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00, A01, D01, D07 24.3
22 7340409 Quản lý dự án A00, A01, B00, D01 24.4
23 7380101 Luật A00, A01, D01, D07 23.1
24 7380107 Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 24.5
25 7480101 Khoa học máy tính A00, A01, D01, D07 23.7
26 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D07 24.1
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00, A01, D01, D07 26
28 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00, A01, B00, D01 22.6
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, D07 24.85
30 7810201 Quản trị khách sạn A00, A01, D01, D07 25.4
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, D01, D07 22.65
32 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00, A01, B00, D01 22.3
33 7850103 Quản lý đất đai A00, A01, D01, D07 22.5
34 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00, A01, D01, D07 24.25
35 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE – tiếng Anh hệ số 2) A01, D01, D07, D09 31
36 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00, A01, D01, D07 23.5
37 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00, A01, D01, D07 23
38 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) A00, A01, D01, D07 24.65
39 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00, A01, D01, D07 23.35
40 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00, A01, D01, D07 23.35
41 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01, D01, D07, D10 23.15
42 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01, D01, D07, D10 22.75
43 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00, A01, B00, D07 22.75
44 EP10 Đầu tư tài chính (BFI – tiếng Anh hệ số 2) A01, D01, D07, D10 31.75
45 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME – tiếng Anh hệ số 2) A01, D01, D09, D10 33.35
46 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) A00, A01, D01, D07 21.5
47 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) A01, D01, D07, D09 31.75

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Quốc dân năm 2019 dao động từ 21.5 đến 33.65 điểm. Trong đó ngành có điểm chuẩn cao nhất là ngôn ngữ Anh với 33.65 điểm với các tổ hợp thi A01, D01, D09, D10. Ngành có điểm chuẩn cao thứ hai là Quản trị khách sạn quốc tế (IHME – tiếng Anh hệ số 2) với 33.35 điểm với các tổ hợp thi A01, D01, D09, D10. Ngành có điểm chuẩn thấp nhất ở trường ĐH Kinh tế Quốc dân là Quản lý công và Chính sách (E-PMP) với 21.5 điểm với các tổ hợp A00, A01, D01, D07.

trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân
Khuôn viên trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân

Với thông tin về điểm chuẩn trường ĐH Kinh Tế Quốc Dân của bài viết trên hy vọng sẽ giúp các bạn hình dung được mức điểm chuẩn của trường qua các năm, từ đó có những định hướng và lựa chọn chuyên ngành phù hợp với khả năng của bản thân

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Quốc dân năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 30.75
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 22.75
3 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; B00; D01 22.85
4 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 22.3
5 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 24.35
6 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 21.65
7 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 21.45
8 7320108 Quan hệ công chúng A01; C03; C04; D01 24
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23
10 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 23.6
11 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 21.5
12 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 24.25
13 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 23.15
14 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 23.25
15 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 22.85
16 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 21.35
17 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.6
18 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 21.25
19 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 20.75
20 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 22.85
21 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 22
22 7340409 Quản lý dự án A00; A01; B00; D01 22
23 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 22.35
24 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 21.5
25 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 21.75
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 23.85
27 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; B00; D01 20.75
28 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 22.75
29 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 23.15
30 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 20.5
31 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; B00; D01 20.75
32 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 20.5
33 EBBA Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA) A00; A01; D01; D07 22.1
34 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 28
35 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07 21.5
36 EPMP Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP) A00; A01; D01; D07 21
37 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 28.75
38 7380101 Luật A00; A01; D01; D07
39 EP03 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) A00; A01; D01; D07
40 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) A00; A01; D01; D07
41 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00; A01; D01; D07
42 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07
43 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10
44 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10
45 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D07; B00
46 EP10 Đầu tư tài chính (BFI – tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D10
47 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME – tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10

Điểm chuẩn đại học Kinh tế Quốc dân năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 Các ngành đào tạo đại học
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10 34.42 Tiếng Anh hệ số 2
3 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.5
4 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; B00; D01 25.75
5 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07
6 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27
7 7310107 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 24
8 7310108 Toán kinh tế A00; A01; D01; D07 23.25
9 7320108 Quan hệ công chúng A01; C03; C04; D01
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.25
11 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 26.5
12 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 24.25
13 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 26.75
14 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 26
15 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26
17 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 24
18 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27
19 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07
20 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07
21 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07
22 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 24.25
23 7340409 Quản lý dự án A00; A01; B00; D01
24 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07
25 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.5
27 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07
28 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; B00; D01
29 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 25.25
30 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 26
31 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07
32 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; B00; D01 24.25
33 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07
34 EBBA Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA) A00; A01; D01; D07 25.25
35 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) học bằng tiếng Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09
36 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh A00; A01; D01; D07
37 EPMP Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP) A00; A01; D01; D07 23.25
38 POHE Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE – tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 31

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Quốc dân năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7110110 Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) (Tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07 26.16
2 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01 28.76
3 7110107 Kinh tế tài nguyên A00; A01; B00; D01 21
4 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; B00; D01 21.51
5 7310104 Kinh tế phát triển* A00; A01; B00; D01 23.01
6 7310103 Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (E-PMP) A00; A01; D01; D07 20.55
7 7110109 Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 23.07
8 7110106 Toán ứng dụng trong kinh tế A00; A01; D01; D07 20.64
9 7110105 Thống kê kinh tế A00; A01; D01; D07 21.45
10 7340202 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 21.75
11 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 22.05
12 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 22.35
13 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 22.92
14 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D01; D07 22.95
15 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 23.1
16 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 23.31
17 7340107 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 23.34
18 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 23.76
19 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01; D07 24.03
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.06
21 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 24.09
22 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 24.81
23 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 25.44
24 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.5

Điểm chuẩn đại học Kinh tế Quốc dân năm 2015

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7110105 Thống kê kinh tế A; A1; B; D 23.5
2 7110106 Toánứng dụng trong kinh tế A; A1; B; D 23.25
3 7110107 Kinh tế tài nguyên A; A1; B; D 23.75
4 7110109 Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA) A; A1; B; D 23.75
5 7110110 Các chương trìnhđịnh hướng ứng dụng (POHE) A1; D 29.75
6 7220201 Ngôn ngữ Anh D 32.25 Tiếng Anh nhân 2
7 7310101 Kinh tế A; A1; B; D 24.25
8 7310106 Kinh tế quốc tế A; A1; B; D 25.75
9 7340101 Quản trị kinh doanh A; A1; B; D 25
10 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A; A1; B; D 23.75
11 7340107 Quản trị khách sạn A; A1; B; D 24
12 7340115 Marketing A; A1; B; D 24.75
13 7340116 Bất động sản A; A1; B; D 23
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A; A1; B; D 25
15 7340121 Kinh doanh thương mại A; A1; B; D 24.25
16 7340201 Tài chính – Ngân hàng A; A1; B; D 25.25
17 7340202 Bảo hiểm A; A1; B; D 23.25
18 7340301 Kế toán A; A1; B; D 26
19 7340404 Quản trị nhân lực A; A1; B; D 24.25
20 7340405 Hệ thống thông tin quản lý A; A1; B; D 22.75
21 7380101 Luật A; A1; B; D 24
22 7480101 Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) A; A1; B; D 23.25
23 7620115 Kinh tế nông nghiệp A; A1; B; D 23

Điểm chuẩn ĐH Kinh tế Quốc dân năm 2014

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 29 Tiếng anh hệ số 2
2 7310101 Kinh tế A, A1, D1 21.5 Tiếng anh hệ số 1
3 7340101 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 22 Tiếng anh hệ số 1
4 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A, A1, D1 21 Tiếng anh hệ số 1
5 7340107 Quản trị khách sạn A, A1, D1 21 Tiếng anh hệ số 1
6 7340115 Marketing A, A1, D1 22.5 Tiếng anh hệ số 1
7 7340116 Bất động sản A, A1, D1 21 Tiếng anh hệ số 1
8 7340201 Tài chính – Ngân hàng A, A1, D1 21 Tiếng anh hệ số 1
9 7340301 Kế toán A, A1, D1 24 Tiếng anh hệ số 1
10 7340404 Quản trị nhân lực A, A1, D1 21 Tiếng anh hệ số 1
11 7340405 Hệ thống thông tin quản lí A, A1, D1 20 Tiếng anh hệ số 1
12 7380101 Luật A, A1, D1 21 Tiếng anh hệ số 1
13 7480101 Khoa học máy tính A, A1,D1 19 Tiếng anh hệ số 1
14 7110105 Thống kê kinh tế A, A1, D1 20 Tiếng anh hệ số 1
15 7110106 Toán ứng dụng trong kinh tế A, A1, D1 20 Tiếng anh hệ số 1
16 7110107 Kinh tế tài nguyên A, A1, D1 20 Tiếng anh hệ số 1
17 7110109 Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA) A, A1, D1 22.5 Tiếng anh hệ số 1
18 7110110 Các lớp theo chương trình định hướng nghề nghiệp (POHE) gồm 4 ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn,Marketing, Thống kê kinh tế A1, D1 28 Tiếng anh hệ số 2

Điểm chuẩn đại học Kinh tế Quốc dân năm 2013

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D1 24.5
2 7310101 Kinh tế A,A1,D1 23
3 7110106 Toán ứng dụng trong kinh tế A,A1,D1 21.5
4 7110105 Thống kê kinh tế A,A1,D1 21.5
5 7110107 Kinh tế tài nguyên A,A1,D1 21.5
6 7340101 Quản trị kinh doanh (QTKD) A,A1,D1 22.5
7 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A,A1,D1 22.5
8 7340107 Quản trị khách sạn A,A1,D1 21.5
9 7340115 Marketing A,A1,D1 23.5
10 7340116 Bất động sản A,A1,D1 22.5
11 7340201 Tài chính – Ngân hàng A,A1,D1 24
12 7340301 Kế toán A,A1,D1 25
13 7340404 Quản trị nhân lực A,A1,D1 22.5
14 7340405 Hệ thống thông tin quản lí A,A1,D1 21.5
15 7380101 Luật A,A1,D1 22
16 7480101 Khoa học máy tính A,A1,D1 21.5
17 7110109 Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) A 22
18 7110109 Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA) A1,D1 24
19 7110110 Quản trị khách sạn và lữ hành định hướng nghề nghiệp (POHE) A1,D1 24
20 Điểm sàn Trường A1,D1 24.5 (Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
21 Điểm sàn Trường A,A1,D1 22.5 (Khối A1 và D1, môn Tiếng Anh hệ số 1)