Ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị tuyển sinh theo nhóm tổ hợp các môn: Toán, Lý, Vẽ. Thí sinh dự thi môn Vẽ ở Trường Đại học Xây dựng tại Hà Nội.
Các ngành còn lại tuyển sinh chung theo nhóm tổ hợp các môn: Toán, Lý, Hóa hoặc Toán, Lý, Tiếng Anh.
Trường phân ngành học ngay năm thứ nhất dựa trên chỉ tiêu của từng ngành (chuyên ngành), nguyện vọng và kết quả thi THPT quốc gia của thí sinh.
Thí sinh không trúng tuyển vào ngành (chuyên ngành) đã đăng ký nhưng đạt điểm chuẩn của 1 trong 2 nhóm tổ hợp vào trường sẽ được đăng ký nguyện vọng vào các ngành (chuyên ngành) còn chỉ tiêu.
Thí sinh thi tốt nghiệp THPT quốc gia môn tiếng Pháp được dùng kết quả này thay thế môn tiếng Anh trong tuyển sinh và được ưu tiên khi xét tuyển vào các chương trình đào tạo Pháp ngữ của nhà trường.
Sinh viên trúng tuyển các ngành học được đăng ký học chương trình tiên tiến và các chương trình chất lượng cao của Trường.
Tổng chỉ tiêu dự kiến vào trường năm 2015 là 5.000, trong đó 3.550 chỉ tiêu cho các ngành đào tạo đại học tại Hà Nội và 1.500 các ngành đào tạo đại học tại cơ sở 2 TP HCM.
Thông tin chỉ tiêu và các môn xét tuyển từng ngành vào trường như sau:
STT | Tên trường, Ngành học | Ký hiệu trường | Mã Ngành | Môn thi | Dự kiến chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|---|
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | |
5000 | |||||
1 | Các ngành đào tạo đại học: Tại Hà Nội | 3500 | |||
1. 1 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | GHA | D580205 | Toán, Lý, Hóa | 945 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 405 | ||||
1.2 | Công nghệ thông tin | GHA | D480201 | Toán, Lý, Hóa | 140 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 60 | ||||
1.3 | Kỹ thuật cơ khí | GHA | D520103 | Toán, Lý, Hóa | 400 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 170 | ||||
1.4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | GHA | D520207 | Toán, Lý, Hóa | 100 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 | ||||
1.5 | Kỹ thuật điện, điện tử | GHA | D520201 | Toán, Lý, Hóa | 100 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 | ||||
1.6 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | GHA | D520216 | Toán, Lý, Hóa | 95 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 | ||||
1.7 | Quản trị kinh doanh | GHA | D340101 | Toán, Lý, Hóa | 85 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 | ||||
1.8 | Kinh tế | GHA | D310101 | Toán, Lý, Hóa | 45 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
1.9 | Kinh tế xây dựng | GHA | D580301 | Toán, Lý, Hóa | 95 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 | ||||
1.10 | Kế toán | GHA | D340301 | Toán, Lý, Hóa | 95 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 | ||||
1.11 | Khai thác vận tải | GHA | D840101 | Toán, Lý, Hóa | 95 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 | ||||
1.12 | Kinh tế vận tải | GHA | D840104 | Toán, Lý, Hóa | 95 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 | ||||
1.13 | Kỹ thuật môi trường | GHA | D520320 | Toán, Lý, Tiếng Anh | 50 |
1.14 | Công nghệ kỹ thuật giao thông | GHA | D510104 | Toán, Lý, Tiếng Anh | 50 |
1.15 | Kỹ thuật xây dựng | GHA | D580208 | Toán, Lý, Hóa | 180 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 80 | ||||
2 | Các ngành đào tạo đại học: Tại cơ sở 2 TP HCM | 1500 | |||
2. 1 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | GSA | D580205 | Toán, Lý, Hóa | 455 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 195 | ||||
2.2 | Kỹ thuật xây dựng | GSA | D580208 | Toán, Lý, Hóa | 125 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 55 | ||||
2.3 | Kỹ thuật cơ khí | GSA | D520103 | Toán, Lý, Hóa | 85 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 35 | ||||
2.4 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | GSA | D520207 | Toán, Lý, Hóa | 35 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
2.5 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | GSA | D520216 | Toán, Lý, Hóa | 25 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
2.6 | Công nghệ thông tin | GSA | D480201 | Toán, Lý, Hóa | 35 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
2.7 | Khai thác vận tải | GSA | D840101 | Toán, Lý, Hóa | 35 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
2.8 | Kinh tế vận tải | GSA | D840104 | Toán, Lý, Hóa | 25 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
2.9 | Kinh tế xây dựng | GSA | D580301 | Toán, Lý, Hóa | 85 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 35 | ||||
2.10 | Kinh tế | GSA | D310101 | Toán, Lý, Hóa | 35 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
2.11 | Kế toán | GSA | D340301 | Toán, Lý, Hóa | 40 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 20 | ||||
2.12 | Quản trị kinh doanh | GSA | D340101 | Toán, Lý, Hóa | 35 |
Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | ||||
2.13 | Kỹ thuật môi trường | GSA | D520320 | Toán, Lý, Tiếng Anh | 40 |